Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

Cuoc thi tim hieu ngay 83

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.96 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thể lệ cuộc thi 1/ Đối tượng dự thi: Mỗi tổ cử ra 3 đồng chí là nữ lập thành 1 đội để tham gia các phần thi. 2/ Nội dung thi: Phần thi gồm 4 phần: * Khởi động * Vượt chướng ngại vật * Tăng tốc * Về đích.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Phần khởi động Mỗi đội cử ra 2 người để tham gia.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Vượt chướng ngại vật. Mỗi đội gồm 3 người tham gia. Mỗi đội được chọn câu hàng ngang và tất cả các đội cùng trả lời bằng cách viết đáp án đúng của mỗi từ hàng ngang lên bảng con, mỗi câu trả lời đúng được 10đ, sau 6 lượt trả lời thì được xin trả lời đáp án của hàng dọc, đúng từ hàng học sẽ được 50đ, nếu sai từ hàng dọc sẽ mất cơ hội trả lời những câu tiếp theo. có 30 giây cho mỗi câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8)Người Người phụ nữ sáng táccười thơ bằng chữ Nôm nhiều nhất Việt 9) 10) 7) 4) 6) Phẩm Phẩm Người Tên 5) phụ chất nữ chất Tiêu nữ anh nữ thứ thứ Bộ chí có hùng 2 trưởng 3 đầu nụ của của lực tiên phụ phụ ngoại lượng của nổi nữ nữ tiếng “ Việt giao Việt 3 vũ sạch Nam trang đầu Nam nhất là tiên trong Việt trẻ trong gì”? tại nhất Nam thời thời Việt ?thời là? kỳ kỳ 3) nhất của phụ nữ Việt Nam trong 2) Phẩm chất thứ 4 của phụ nữ Việt Nam trong thời kỳ 1) Nữ tướngCNH-HĐH duy nhất của Việt Nam thế kỷ XX? Nam là ai? Nam? đất nước? kỳCNH-HĐH CNH-HĐHđất đấtnước? nước? 1 1 N GU Y Ễ N T H H Ị Đ Ị N H 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 2 00 2 Đ Ả M Đ A AN G 3 3 T Ự T II N 4 N G U Y Ễ N T H Ị B 4 B Ì NH 5 5 S Ạ C H N H À 6 6 V Õ TT H Ị S Á U 7 7 T Ự T R Ọ N G 8 8 HỒ X UÂ N HƯ ƠNG 9 9 V ÕT H Ị T HẮ NG 10 GH ẬU 10 T R U N G TỪ HÀNG DỌC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c) Tăng tốc Mỗi đội gồm 3 người tham gia. Mỗi đội được chọn duy nhất một môn học của từng khối, có các mức điểm tương ứng, lớp 1 được 10đ, lớp 2 được 20đ....lớp 5 được 50đ, trả lời sai không được điểm, các đội còn lại được quyền trả lời, đúng thì được số điểm của câu hỏi đó, sai bị trừ đi nửa số điểm của câu hỏi đó. Thời gian suy nghĩ của mỗi câu là 1 phút..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c) Tăng tốc Tiếng Việt lớp 5. Lịch sử lớp 5. Toán lớp 4. Khoa học lớp 4. Tiếng Việt lớp 3. Đạo đức lớp 3. Toán lớp 2. TN và XH lớp 2. Tiếng Việt lớp 1. Âm nhạc lớp 1 Về đích.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Âm nhạc lớp 1 Hãy cho biết những màu sắc có trong bài hát “Bầu trời xanh” ( của nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ ) là những màu gì? Đáp án. Xanh, Hồng, Trắng. x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> x Tiếng Việt lớp 1. Hãy cho biết đoạn thơ dưới đây được trích trong bài thơ nào của nhà thơ Vũ Quần Phương? Nơi Bố Mẹ ngày đêm Lúc nào qua cũng vội, Nơi bạn bè chạy tới Thường lúc nào cũng vui. Đáp án. Ngưỡng cửa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> x Toán lớp 2 Biết rằng a là số có 1 chữ số, b là số có 2 chữ số, c là số có 3 chữ số, trung bình cộng của 3 số đó là 369, hãy cho biết số b là bao nhiêu Đáp án. b= 99.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x Toán lớp 4 Số kẹo của Mai gấp 3 lần số kẹo của Minh, số kẹo của Minh gấp 3 lần số kẹo của Mạnh, số kẹo của Mạnh lại ít hơn số kẹo của Mai 32 viên. Hỏi tổng cộng các bạn có bao nhiêu viên kẹo? Đáp án. 52 viên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TN và XH lớp 2 Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “.... điều khiển các phản xạ của cơ thể”. a)Não b)Tủy sống c) Tim d)Thần kinh Đáp án. b) Tủy sống. x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> x Tiếng Việt lớp 3. Hãy cho biết tác giả Vũ Duy Chu đã sử dụng những giác quan nào khi sáng tác đoạn thơ sau: “Cây rơm ngoài vườn Mọc lên cao thế Trâu nhai rơm vàng Qua đêm đông giá Bếp nhà ai đó Vừa chín nồi cơm Được mùa ngọn gió Cũng đầy mùi thơm.” Đáp án. Thị giác và khứu giác.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> x Khoa học lớp 4 Hãy cho biết trong môi trường nào nước sẽ bốc hơi kém nhất?. Đáp án. Không khí ẩm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> x Đạo đức lớp 3 Hãy cho biết câu ca dao dưới đây khuyên học sinh nên thực hiện hành vi đạo đức, lối sống đẹp nào? “Nói lời phải giữ lấy lời, Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.” Đáp án. Giữ lời hứa.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> x Lịch sử lớp 5 Hãy cho biết đại diện của Việt Nam đặt bút ký Hiệp định Paris vào ngày 17 tháng 01 năm 1972 tại Pháp bao gồm những ai? Đáp án. Bộ trưởng Nguyễn Duy Trinh và Bộ trưởng Nguyễn Thị Bình.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> x Tiếng Việt lớp 5 Các câu trong đoạn văn sau được liên kết với nhau bằng cách nào? “Hùng là một học sinh rất chăm chỉ. Cậu ta luôn dành hết thời gian ở nhà để học bài cũ và chuẩn bị bài mới. Bạn ấy đã đạt danh hiệu học sinh giỏi nhờ sự chăm chỉ của mình.” Đáp án. Thay thế từ ngữ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> d) Về đích Ở phần thi này chỉ còn 4 đội có số điểm cao hơn tham gia, mỗi đội sẽ bốc thăm để chọn chủ đề trả lời, mỗi chủ đề có 10 câu, đúng mỗi câu được 10đ. Có 4 chủ đề: 1)Chủ đề về luật lao động. 2)Chủ đề về luật Công đoàn. 3)Chủ đề về luật phòng chống bạo hành gia đình và bình đẳng giới. 4)Chủ đề về luật chăm sóc và giáo dục trẻ em..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> d) Về đích 1. 2. Luật lao động. Luật Công đoàn. 3. 4. Luật phòng chống bạo hành gia đình và bình đẳng giới. Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1) Luật lao động Câu 1: Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con theo đúng quy định, được hưởng tiền lương, tiền công của những ngày làm việc đó như thế nào? A. Chỉ hưởng lương thai sản do BHXH chi trả. B. Chỉ được hưởng tiền lương của những ngày làm việc. C. Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả, lao động nữ vẫn tiếp tục được hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về Bảo hiểm xã hội. D. Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả, lao động nữ được hưởng thêm 02 tháng lương cơ bản. Đáp án. C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1) Luật lao động Câu 2: Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây? A. Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi B. Lao động nữ mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi C. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản D. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi. Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1) Luật lao động Câu 3: Lao động nữ được nghỉ 60 phút mỗi ngày mà vẫn hưởng đủ lương trong thời gian nào? A. Trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi B. Trong thời gian hành kinh C. Trong thời gian đang mang thai D. Trong thời gian nuôi con ốm. Đáp án. A.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1) Luật lao động Câu 4: Người sử dụng lao động không được xử lý kỷ luật lao động nữ trong những trường hợp nào? A. Lao động nữ đang mang thai. B. Lao động nữ đang nghỉ hưởng chế độ khi sinh con theo qui định. C. Lao động nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi. D. Cả 3 trường hợp trên. Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1) Luật lao động Câu 5: Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm việc ban đêm, làm thêm giờ và đi công tác xa trong trường hợp nào sau đây? A. Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi. B. Đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi. C. Người lao động nữ cao tuổi. D. Đang bị xử lý kỷ luật Đáp án. A.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1) Luật lao động Câu 6: Người lao động nữ được đi làm sớm trước khi hết thời gian nghỉ thai sản trong trường hợp nào? A. Có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền. B. Được người sử dụng lao động đồng ý. C. Đã nghỉ thai sản ít nhất được 04 tháng. D. Cả 3 trường hợp trên.. Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1) Luật lao động Câu 7: Sau khi hết thời gian nghỉ thai sản theo qui định, pháp luật lao động qui định thời gian người lao động nữ nghỉ thêm được tính như thế nào A. Nghỉ thêm 1 tháng, được hưởng nguyên lương. B. Nghỉ thêm 1 tháng, không hưởng lương. C. Không được nghỉ thêm. D. Thỏa thuận với người sử dụng lao động về thời gian nghỉ thêm không hưởng lương Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1) Luật lao động Câu 8: Lao động nữ làm công việc nặng nhọc khi mang thai từ tháng thứ 07, được hưởng chế độ như thế nào? A. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn hoặc được giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày mà vẫn hưởng đủ lương. B. Vẫn làm công việc cũ và được giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày mà vẫn hưởng đủ lương. C. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn mà vẫn hưởng đủ lương. D. Được chuyển làm công việc nhẹ hơn hoặc được giảm bớt 01 giờ làm việc hàng ngày.. Đáp án. A.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1) Luật lao động Câu 9: Lao động nữ mang thai muốn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động phải thực hiện thời gian báo trước như thế nào? A. Thời hạn báo trước tùy thuộc vào thời hạn do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền chỉ định. B. Thời hạn báo trước là 03 ngày. C. Thời hạn báo trước là 30 ngày. D. Thời hạn báo trước là 45 ngày.. Đáp án. A.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1) Luật lao động Câu 10: Điều kiện nghỉ hưu của lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường được pháp luật lao động qui định như thế nào? A. Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi B. Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi C. Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi D. Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi. Đáp án. C.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 2) Luật Công đoàn. Câu 1: Tại cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có tối thiểu bao nhiêu đoàn viên thì được thành lập CĐCS? A – 4 đoàn viên B – 5 đoàn viên C – 6 đoàn viên D – 7 đoàn viên. Đáp án. B.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2) Luật Công đoàn Câu 2: Đoàn viên công đoàn nghỉ việc riêng từ 01 tháng trở lên không hưởng tiền lương thì trong thời gian đó có phải đóng đoàn phí không? A – Đóng đoàn phí đầy đủ B – Đóng 50% đoàn phí C – Không đóng đoàn phí D – Cả 3 đáp án trên. Đáp án. C.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2) Luật Công đoàn Câu 3: Có tối thiểu bao nhiêu đoàn viên thì cử 1 uỷ viên ban chấp hành công đoàn làm nhiệm vụ kiểm tra? A – 10 đoàn viên B – 20 đoàn viên C – Dưới 30 đoàn viên D – Dưới 40 đoàn viên. Đáp án. C.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 2) Luật Công đoàn Câu 4: UBKT CĐCS do công đoàn cấp nào ra quyết định công nhận? A – Cấp tỉnh B – Cấp huyện, ngành C – Cấp cơ sở D – Cấp trên trực tiếp của CĐCS. Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2) Luật Công đoàn Câu 5: Ở CĐCS có tối thiểu bao nhiêu nữ đoàn viên thì được thành lập ban nữ công quần chúng? A – 10 B – 15 C – 20 D – 25. Đáp án. A.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2) Luật Công đoàn Câu 6: Ban nữ công quần chúng của CĐCS do ai ra quyết định thành lập? A – Liên đoàn Lao động tỉnh B – Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở C - Ban Chấp hành CĐCS D – Ban vì sự tiến bộ phụ nữ của đơn vị. Đáp án. C.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 2) Luật Công đoàn Câu 7: Định kỳ ban chấp hành CĐCS họp ít nhất mấy tháng một lần? A – 1 tháng B – 2 tháng C – 3 tháng D – 4 tháng. Đáp án. C.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 2) Luật Công đoàn Câu 8: Ban thanh tra nhân dân của cơ quan, đơn vị do cấp nào công nhận ? A – Ban Chấp hành CĐCS B – Thủ trưởng đơn vị C – CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở công nhận D – Thanh tra cấp trên trực tiếp công nhận. Đáp án. A.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 2) Luật Công đoàn Câu 9: Nguyên tắc nào hoạt động của tổ chức Công đoàn? A – Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng B – Liên hệ mật thiết với quần chúng C – Tập trung dân chủ D – Cả 3 phương án trên đều đúng.. Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 2) Luật Công đoàn Câu10: Tài chính công đoàn dùng để chi các khoản nào sau đây? A- Chi trả lương cán bộ chuyên trách, phụ cấp trách nhiệm cán bộ công đoàn. B - Chi cho các hoạt động của công đoàn. C- Chi thăm hỏi, giúp đỡ đoàn viên và làm công tác xã hội do công đoàn tổ chức. D- Chi khen thưởng cho các tập thể, cán bộ, đoàn viên và những người có công xây dựng tổ chức Công đoàn. E- Bao gồm cả 4 khoản trên Đáp án. E.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 3) Luật phòng chống bạo lực gia đình và bình đẳng giới. Câu 1. Hãy cho biết mục đích của thông tin, tuyên truyền về phòng chống bạo lực gia đình? (trong Luật PCBLGĐ)? a. Nhằm thay đổi nhận thức, hành vi về bạo lực gia đình, góp phần tiến tới xoá bỏ bạo lực gia đình và nâng cao nhận thức về truyền thống tốt đẹp của con người, gia đình Việt Nam. b. Chính xác, rõ ràng, đơn giản, thiết thực; c. Cả a, b, đều đúng. Đáp án. A.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3) Luật phòng chống bạo lực gia đình và bình đẳng giới. Câu 2: Hãy cho biết nội dung “Bồi thường thiệt hại cho nạn nhân bạo lực gia đình khi có yêu cầu và theo quy định của pháp luật” thể hiện điều nào trong Luật PCBLGĐ? a. Nguyên tắc phòng, chống bạo lực gia đình (Điều 3 Luật PCBLGĐ) b. Nghĩa vụ của người có hành vi bạo lực gia đình (Điều Luật PCBLGĐ) c. Cả a, b, đều sai Đáp án. B.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 3) Luật phòng chống bạo lực gia đình và bình đẳng giới. Câu 3. Hãy nêu nguyên tắc hòa giải mâu thuẫn, tranh chấp giữa các thành viên gia đình (trong Luật Phòng chống bạo lực gia đình). a. Khách quan, công minh, có lý, có tình. b. Giữ bí mật thông tin đời tư của các bên. c. Cả a, b, đều đúng. Đáp án. C.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3) Luật phòng chống bạo lực gia đình và bình đẳng giới. Câu 4. Hãy nêu đối tượng tư vấn về gia đình ở cơ sở? (trong Luật PCBLGĐ) a) Người có hành vi bạo lực gia đình. b) Nạn nhân bạo lực gia đình. c) Người nghiện rượu, ma tuý, đánh bạc, người chuẩn bị kết hôn. d) Cả a, b, c đều đúng. Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 3) Luật phòng chống bạo lực gia đình và bình đẳng giới. Câu 5. Hãy cho biết nội dung sau: “Cơ quan, tổ chức có trách nhiệm hòa giải mâu thuẫn, tranh chấp giữa người thuộc cơ quan, tổ chức mình với thành viên gia đình họ khi có yêu cầu của thành viên gia đình; trường hợp cần thiết thì phối hợp với cơ quan, tổ chức ở địa phương để tiến hành hòa giải” thuộc quy định nào của Luật phòng, chống bạo lực gia đình? a. Hoà giải mâu thuẫn, tranh chấp do cơ quan, tổ chức tiến hành (Điều 14 trong Luật PCBLGĐ). b. Hoà giải mâu thuẫn, tranh chấp do gia đình, dòng họ tiến hành (Điều 13 trong Luật PCBLGĐ). c. Cả a, b, đều sai Đáp án A.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 3) Luật phòng chống bạo lực gia đình và bình đẳng giới. Câu 6. Hãy cho biết nhiệm vụ của cơ sở trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình? (trong Luật PCBLGĐ). a. Chăm sóc tư vấn. b. Chăm sóc tư vấn, tạm lánh, hỗ trợ những điều kiện cần thiết khác cho nạn nhân bạo lực gia đình. c. Cả a, b, đều đúng. Đáp án. B.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 3) Luật phòng chống bạo lực gia đình và bình đẳng giới. Câu 7. Anh (chị) cho biết nội dung sau: “Phối hợp với cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư trong phòng, chống bạo lực gia đình”, thuộc ai? a. Trách nhiệm của cá nhân (Điều 31 trong Luật PCBLGĐ). b. Trách nhiệm của gia đình (Điều 32 trong Luật PCBLGĐ). c. Cả a, b, đều đúng Đáp án. C.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 3) Luật phòng chống bạo lực gia đình và bình đẳng giới. Câu 8. Những hành vi nào bị nghiêm cấm bạo lực gia đình? a. Cưỡng bức, kích động, xúi giục, giúp sức người khác thực hiện hành vi bạo lực gia đình. b. Sử dụng, truyền bá thông tin, hình ảnh, âm thanh nhằm kích động bạo lực gia đình. c. Trả thù, đe doạ trả thù người giúp đỡ nạn nhân bạo lực gia đình, người phát hiện, báo tin, ngăn chặn hành vi bạo lực gia đình. d. Cả a, b, c đều đúng Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 3) Luật phòng chống bạo lực gia đình và bình đẳng giới. Câu 9: Nạn nhân bạo lực gia đình có quyền yêu cầu gì? a. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền bảo vệ sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, quyền và lợi ích hợp pháp khác của mình; b. Yêu cầu cơ quan, người có thẩm quyền áp dụng biện pháp ngăn chặn, bảo vệ, cấm tiếp xúc theo quy định của Luật này; c. Cả a, b, đều đúng. Đáp án. C.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 3) Luật phòng chống bạo lực gia đình và bình đẳng giới. Câu 10. Hãy cho biết “Bình đẳng giới” trong Luật Bình đẳng giới là gì? a. Là việc nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình cho sự phát triển của cộng đồng, của gia đình và thụ hưởng như nhau về thành quả của sự phát triển đó. b. Là việc nữ có vị trí, vai trò to lớn , được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình cho sự phát triển của cộng đồng, của gia đình và thụ hưởng như nhau về thành quả của sự phát triển đó. c. Cả a và b điều sai. Đáp án. A.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 4) Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Câu 1: Công ước trẻ em có hiệu lực như luật quốc tế vào ngày tháng năm nào? a. 20/11/1989 b. 2/9/1990 c. 20/11/1990. Đáp án. B.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 4) Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Câu 2: Hiến chương về quyền trẻ em được soạn thảo vào năm nào? a. 1923 b. 1924 c. 1925. Đáp án. A.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 4) Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Câu 3: Năm 1989 là năm quốc tế thiếu nhi. Đúng hay sai ? a. Đúng b. Sai. Đáp án. B.Sai năm 1979.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 4) Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Câu 4: Trong điều 29 luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em thì giáo dục trường và xã hội có trách nhiệm và tạo điều kiện để trẻ em được ? a. Vui chơi giải trí b. Hoạt động văn hóa, nghệ thuật, TDTT c. Vui chơi giải trí và du lịch d. a, b, c đều đúng. Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 4) Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Câu 5: Trong điều 56, trẻ em bị xâm hại tình dục được giáo dục, nhà nước, xã hội giúp đỡ bằng các biện pháp nào? a. Tư vấn phục hồi sức khỏe tinh thần b. Tạo điều kiện để ổn định cuộc sống c. a, b đều đúng d. a, b đều sai. Đáp án. C.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 4) Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Câu 6: Trong điều 55 thì cán bộ nhân dân các cấp có trách nhiệm tạo điều kiện để trẻ em lang thang được sống trong môi trường ? a.Lành mạnh b.An toàn không rơi vào tệ nạn xã hội c.Cả a và b. Đáp án. B.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 4) Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Câu 7 : Nội dung “Trẻ em có quyền được học hành và nhà nước đảm bảo bắt buộc sẵn có và miễn phí cho mọi người “ được quy định trong điều bao nhiêu? a.Điều 28 b.Điều 29 c.Điều 30 d.Điều 31. Đáp án. A.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 4) Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Câu 8 : Nội dung “Mọi trẻ em đều được có mức sống thích hợp cho sự phát triển trí tuệ ,tinh thần ,đạo đức ,xã hội của các em” được quy định trong điều bao nhiêu? a.Điều 24 b.Điều 25 c.Điều 26 d.Điều 27. Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 4) Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Câu 9: Trẻ em có bao nhiêu quyền cơ bản ? a.4 b.6 c.8 d.10. Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 4) Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em. Câu:10 Trẻ em có mấy nhóm quyền? a.1 b.2 c.3 d.4. Đáp án. D.

<span class='text_page_counter'>(61)</span>

<span class='text_page_counter'>(62)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×