Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.73 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC </b>
<b>CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN</b>
<b>(Thời gian thực hiện: 4 tuần từ ngày Từ 4/10/2021 đến 29/10/2021)</b>
<b> Lớp mẫu giáo: 4 - 5 tuổi C2</b>
<b>Năm học: 2021 – 2022</b>
Trường m m non Tr ng Anầ à
<b>MỤC TIÊU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>DỰ KIẾN HĐ</b>
<b>1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>
<i><b>MT2Trẻ biết </b></i>
<i><b>tập các động </b></i>
<i><b>tác phát triển </b></i>
<i><b>nhóm cơ và hô </b></i>
<i><b>hấp:</b></i>
<i><b>* Các động tác phát triển hô hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ 
vật.
<i><b>* Các động tác phát triển nhóm cơ:</b></i>
<b>- Tay:</b>
+ Đưa tay lên cao, ra phía trước sang 2 
bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở 
bàn tay)
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau 
(phía trước, phía sau, trên đầu)
<i><b>- Bụng, lưng, lườn:</b></i>
+ Đứng, cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Quay người sang 2 bên.
<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao đầu 
gối.
<b>HĐThể dục sáng: </b>
-Tập một số động tác hô 
hấp, tay, chân, bụng, bật 
theo nhạc bài hát: Trường 
chúng cháu là trường mầm
non, bé đi mẫu giáo...
<i><b>MT5Trẻ có thể </b></i>
<i><b>kiểm sốt được </b></i>
<i><b>các vận động </b></i>
<i><b>bò </b></i>
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 - 4m
- Bị dích dắc qua 5 điểm
- Bò chui qua cổng, ống dài 1,2 x 0,6m
 HĐ học: Thể dục:
 VĐCB: Bị dích dắc qua 5
điểm
<i><b>MT6 Trẻ biết </b></i>
<i><b>khéo léo trườn </b></i>
<i><b>theo hướng thẳng</b></i>
- Trườn theo hướng thẳng  HĐ học: Thể dục
  VĐCB: Trườn theo hướng
thẳng
<i><b>MT7 Trẻ biết </b></i>
<i><b>phối hợp tay - </b></i>
<i><b>mắt trong vận </b></i>
<i><b>động tung, </b></i>
- Tung bóng lên cao và bắt bóng
- Tung bắt bóng với người đối diện
- Đập và bắt bóng tại chỗ
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
 HĐ học: VĐCB:
<i><b>ném, bắt bóng</b></i>
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
- Ném trúng đích nằm ngang (xa 2m)
- Ném trúng đích thẳng đứng (xa 1,5m x cao 
1,2m)
<i><b>MT9 Trẻ biết </b></i>
<i><b>thực hiện vận </b></i>
<i><b>động trèo lên </b></i>
<i><b>xuống ghế</b></i>
- Trèo qua ghế dài 1,5 x 30 cm
- Trèo lên xuống 5 gióng thang HĐH: Thể dục: VĐCB “ 
Trèo qua ghế dài 1,5 x 
30cm
<i><b>MT12Trẻ nhận </b></i>
<i><b>biết một số món</b></i>
<i><b>ăn, thực phẩm </b></i>
<i><b>thơng thường </b></i>
<i><b>và ích lợi của </b></i>
<i><b>chúng đối với </b></i>
<i><b>sức khỏe.</b></i>
- Nhận biết 1 số thực phẩm thơng 
thường trong các nhóm thực phẩm (Trên
tháp dinh dưỡng.)
- Nhận biết dạng chế biến đơn của một số thực 
phẩm,món ăn
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích
lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống 
với bệnh tật (Ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng 
béo phì...)
Hoạt động ăn trưa- chiều 
<i><b>MT16Trẻ biết </b></i>
<i><b>tự rửa tay bằng</b></i>
<i><b>xà phòng trước </b></i>
<i><b>khi ăn, và sau </b></i>
<i><b>khi đi vệ sinh </b></i>
<i><b>và khi tay bẩn.</b></i>
<b>- Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng </b>
trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh và khi tay 
bẩn
đúng các thao tác và tự giác
Hoạt động vệ sinh
<b>2, PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<i><b> MT 44  Trẻ </b></i>
<i><b>biết định </b></i>
<i><b>hướng trong </b></i>
<i><b>khơng gian</b></i>
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản 
thân trẻ. Và so với bạn khác.( Phía 
trước- phía sau ; Phía trên- Phía dưới ; 
Phía phải, phía trái ).
Hoạt động học: LQVT
-   Dạy   trẻ   nhận   biết   tay
phải, tay trái
- Phân biệt phía trên- phái
dưới, phía trước- phía sau
- Xác định phía phải, phía
trái của bản thân
<i><b>MT 46  Trẻ </b></i>
<i><b>nhận biết về </b></i>
<i><b>bản thân</b></i>
- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên 
ngồi, sở thích của bản thân.
Hoạt động trò chuyện sáng
Hoạt động học: KPXH: 
- Giới thiệu về bản thân
-   Trò   chuyện   về   các   bộ
phận trên cơ thể
<b>3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ</b>
<i><b>MT 50  Trẻ biết </b></i>
<i><b>danh lam thắng </b></i>
<i><b>cảnh, các ngày lễ </b></i>
<i><b>hội, sự kiện văn </b></i>
<i><b>hóa</b></i>
- Đặc điểm nổi bật của một số di 
tích, danh lam thắng cảnh, ngày lễ
hội sự kiện văn hóa của quê 
hương, đất nước
HĐH: KPXH
- Trò chuyện về ngày 20/10
<i><b>MT51 Trẻ chú ý </b></i>
<i><b>lắng nghe người </b></i>
<i><b>khác nói.</b></i>
- Chăm chú lắng nghe người khác nói, 
nhìn vào mắt người nói và đáp lại bằng 
cử chỉ, nét mặt...như dấu hiệu của sự 
Hoạt động giao tiếp:
Trẻ chú ý lắng khi người khác 
nói
<i><b>MT 61 Trẻ bắt </b></i>
<i><b>chước được giọng </b></i>
<i><b>nói, điệu bộ của  </b></i>
<i><b>nhân vật trong </b></i>
<i><b>truyện</b></i>
- Nghe, sử dụng các từ biểu cảm
- Đóng kịch
Hoạt động học: LQVTPVH
- Truyện: Thỏ trắng biết lỗi
- Truyện: Một bó hoa tươi 
thắm
<i><b>MT65   Trẻ   nghe</b></i>
<i><b>hiểu   nội   dung</b></i>
<i><b>truyện,   thơ,   đồng</b></i>
<i><b>dao,   ca   dao,   phù</b></i>
<i><b>hợp với độ tuổi.</b></i>
- Nghe và cảm nhận được các vần
điệu,   nhịp   điệu   của   bài   hát,   bài
thơ,   ca   dao,   đồng   dao,   tục   ngữ,
- Nghe hiểu nội dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp với độ tuổi. 
-   Trẻ   kể   lại   được   những   truyện
đồng   thoại,   ngụ   ngôn   ngắn   đơn
giản.
- Trẻ biết thể  hiện sự hiểu biết về
nội   dung   câu   chuyện,   thơ,   đồng
dao, ca dao... qua khả năng phản
ứng phù hợp với các câu hỏi của
giáo viên, qua các hoạt động vẽ,
đóng  kịch,   hát,  vận   động,   kể  lại
truyện...
Hoạt động học: LVTPVH:
- Thơ: + Rửa tay
       + Thỏ bông bị ốm
<i><b>MT   67     Trẻ   biết</b></i>
<i><b>cầm   sách   đúng</b></i>
<i><b>chiều   và   giở   từng</b></i>
<i><b>trang để xem tranh</b></i>
<i><b>ảnh   và   biết   “đọc</b></i>
<i><b>vẹt”   theo   tranh</b></i>
<i><b>minh họa</b></i>
- Làm quen với cách đọc 
+ Hướng đọc từ trái sang phải, từ
dòng trên xuống dòng dưới
+ Đọc ngắt nghỉ sau các dấu chấm
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc
của sách
- “Đọc’ truyện qua các tranh vẽ
<b>4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI</b>
<i><b>MT76 Trẻ nhận</b></i>
<i><b>biết   được   các</b></i>
<i><b>trạng   thái   cảm</b></i>
<i><b>xúc   vui,   buồn,</b></i>
<i><b>ngạc   nhiên,   sợ</b></i>
<i><b>hãi,   tức   giận</b></i>
<i><b>qua nét mặt, cử</b></i>
<i><b>chỉ,   giọng   nói,</b></i>
<i><b>tranh ảnh.</b></i>
- Nhận  biết  một  số  trạng  thái  cảm
xúc   ”   vui,   buồn,   sợ   hãi,   tức   giận,
ngạc   nhiên,   xấu   hổ”   của   mình   và
người khác qua nét mặt, cử chỉ, điệu
bộ qua tiếp xúc trực tiếp giọng nói,
tranh ảnh....
HĐ vui chơi
<i><b>MT82 Trẻ tự </b></i>
<i><b>giác thực hiện </b></i>
<i><b>một số công </b></i>
<i><b>việc ở lớp, gia </b></i>
<i><b>đình và nơi </b></i>
<i><b>cơng cộng.</b></i>
- Vâng lời ông bà, bố mẹ.
- Để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ.
- Trật tự khi ăn, khi ngủ.
- Đi bên phải lề đường.
- Không bẻ cành, ngắt hoa.
- Bỏ rác đúng nơi qui định.
Hoạt động chơi ở các góc, 
chơi tự do
Hoạt động lao động
HĐhọc: KNXH: Dạy trẻ cách 
gấp quần áo
<i><b>MT83 Trẻ dễ </b></i>
<i><b>hồ đồng với </b></i>
<i><b>bạn bè trong</b></i>
<i><b>nhóm.</b></i>
- Hịa đồng vào hoạt động chung 
cùng nhóm bạn.
- Chơi thân thiện với bạn.
- Trao đổi, thỏa thuận với bạn để 
cùng thực hiện hoạt động chung 
(chơi, trực nhật).
HĐ chơi
<b>5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ</b>
<b>MT93 Trẻ biết </b>
<i><b>nhận xét sản </b></i>
<i><b>phẩm của </b></i>
<i><b>mình, của bạn</b></i>
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về 
màu sắc hình dáng/ đường nét.
Hoạt động học: Tạo hình
+ Vẽ khn mặt bạn trai, bạn 
gái
+ Vẽ hoa tặng mẹ
<b>MT94Trẻ biết </b>
<i><b>sử dụng các kỹ </b></i>
- Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, xé, 
dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có 
màu sắc, kích thước, hình dáng/ 
đường nét.
Hoạt động học: Tạo hình
- Vẽ những bộ phận cịn thiếu 
trên khn mặt bạn gái
Hoạt động góc nghệ thuật
Hoạt động steam:
- Thiết kế bàn tay robot cử 
động
<b>MT102Trẻ biết </b>
<i><b>hát đúng giai </b></i>
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể 
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát
<i><b>điệu bài hát</b></i>
Hoạt động góc âm nhạc
Hoạt động học: Âm nhạc:
+ Vận động bài hát: Hãy nhan 
tay
Nghe hát: Tí sún
+ Biểu diễn văn nghệ
<b>d.  Dự kiến môi trường giáo dục:</b>
<i><b>* Môi trường cho trẻ hoạt động  trong lớp:</b></i>
- Trang trí lớp học theo chủ đề: Bản thân. Trang trí tranh ảnh liên quan đến chủ đề, bổ 
xung trang thiết bị, đồ chơi, các nguyên vật liệu từ thiên nhiên ( huy động từ cha mẹ trẻ)
* Dự kiến các góc chơi: 
<b>- Góc nghệ thuật: </b>
+ Nguyên vật liệu thiên nhiên: que, hột hạt, vỏ sò, ốc, lá khô, rơm rạ....
+ Các loại bút: bút sáp, bút dạ, bút chì màu...
+ Rổ, khay, bảng, hồ, kéo...
+ Một số nhạc cụ, đồ chơi âm nhạc.
+ Màu khô, đất nặn...
+ Nguyên liệu tái sử dụng: Miếng xốp, giấy gói hàng, giấy báo, tạp chí, chai lọ....
<b>- Góc đóng vai:</b>
+ Gia đình: Các đồ dùng của bố mẹ và các con: Trang phục, tranh ảnh
+ Bán hàng: Rổ, khay đựng, các loại thực phẩm: Quần áo, rau quả, bánh kẹo, .... Sách 
báo tạp chí....
<b>- Góc xây dựng:</b>
+ Các khối hình, ngun vật liệu có các kích cỡ khác nhau làm bằng nhựa. Vỏ hộp 
bánh, hộp sữa...
+ Giá mở, thảm, chiếu, bàn ghế
+ Vật liệu để xâu xỏ: que, hột, hạt....
+ Các nguyên vật liệu thiên nhiên: hột hạt, vỏ sị, ốc, lá...
<b>- Góc thư viện:</b>
+ Giá sách, bàn, ghế, đệm ngồi
+ Nguyên vật liệu cho trẻ tập làm sách truyện, rối, trang phục...
<b>- Góc học tập:</b>
+ Bàn ghế, giấy trắng, giấy màu..
+ Bút sáp, bút chì, bút dạ...
<b>- Góc khám phá khoa học: </b>
+ Một số cây cảnh ( không độc hại) cây trồng ngắn ngày. Một số loại hạt giống
+ Dụng cụ chăm sóc cây: Bình tưới, xẻng nhỏ, khăn lau, xô nhỏ
+ Giá để đồ dùng, phương tiện chăm sóc cây, khay, lọ đựng có nắp...
+ Nguyên liệu đồ dùng chơi với cát nước....
<b>- Khu vực các thiết bị đồ chơi ngoài trời:</b>
+ Nhà bóng
+ Cầu trượt, bập bênh, đu quay
+ Đường ống hoặc lốp ô tô dựng đứng để chui qua.
<b>- Khu vực chơi với cát nước và các vật liệu thiên nhiên:</b>
+ Các dụng cụ như xẻng xúc cát, xô, khuôn in, chai, lọ...
+ Bể vầy, hố cát, bồn nước...
+ Các nguyên liệu để làm thí nghiệm như xốp, sỏi, màu, xà phịng...
<b>- Khu vườn cổ tích dân gian:</b>
+ Sách truyện tranh, trang phục đóng kịch
+ Ghế ngồi cho giáo viên và trẻ để tổ chức các hoạt động hát, múa, tạo hình, kể chuyện 
được ngồi trời
+ Các ngun vật liệu thiên nhiên: Rơm, rạ, cỏ lá...
e. Xác định mục tiêu chưa đạt và nội dung chưa thực hiện được cùng nguyên nhân trong
quá trình thực hiện chủ đề cần tiếp tụthực hiện ở chủ đề sau: 
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 05</b>
<b>Chủ đề: Bản thân</b>
<b>Chủ đề nhánh 1: Tôi là ai</b>
<b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 4/10/2021 đến ngày 8/10/2021</b>
<b>Thứ</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>THỨ 2</b>
<b>4/10</b>
<b>THỨ 3</b>
<b>05/10</b>
<b>THỨ 4</b>
<b>06/10</b>
<b>THỨ 5</b>
<b>07/10</b>
<b>Đón trẻ,</b>
<b>chơi, thể</b>
<b>dục sáng</b>
- Đón trẻ vào lớp, cho trẻ chơi với đồ chơi theo ý thích ở các góc.
- Trị chuyện làm quen dần với trẻ về tên, tuổi, giới tính của bản thân.
Nhắc trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy định. 
<i><b>Thể dục buổi  sáng:</b></i>
<i>*Khởi động:  Khởi động  theo bài  “Sinh nhật hồng”</i>
<i>* Trọng động:</i>
- Hơ hấp:  Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
- Tay vai: Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau
- Chân: Ngồi xổm, đứng lên.
- Bụng: Quay sang trái, sang phải
- Bật: Bật tách khép chân.
<b>Hoạt động</b>
<b>học</b>
<b>Thể dục</b>
- VĐCB: 
Đập và bắt 
bóng tại chỗ.
- TCVĐ: 
Đôi bạn
<b>Văn học</b>
- Thơ: Rửa 
<b>KPKH</b>
- “Giới thiệu
về bản thân”.
<b>Hoạt động</b>
<b>steam</b>
Thiết kế bàn
tay robot cử
động
<b>Âm nhạc</b>
Hát: Càng
lớn càng
ngoan
Nghe hát:
Năm ngón
tay ngoan   
<b>Chơi ngồi</b>
<b>trời</b>
<b>* HĐ có chủ đích:</b>
- Dạo quanh sân trường quan sát bầu trời
- Quan sát trò chuyện về vườn rau. 
<b>* Trò chơi VĐ:</b>
- Mèo đuổi chuột, Bịt mắt bắt dê, kéo co.
-  Chơi trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, nu na nu nống, Rồng rắn
lên mây...
<b>* Chơi tự do:</b>
- Nhặt lá quanh sân trường.
- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.
<b>Chơi, hoạt</b>
<b>động ở các</b>
<b>góc</b>
* Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn bé trai, bé gái. Cắt dán làm váy, quần áo búp
bê.
<b>* Góc học tập: Phân nhóm, gộp và đếm nhóm bạn trai, bạn gái. Làm </b>
sách tranh ảnh về bản thân.
* Góc đóng vai:  Gia đình”; “Cửa hàng, siêu thị”. 
<b>* Góc xây dựng:  Xây nhà và xếp đường về nhà bé, ghép hình bạn trai</b>
và bạn gái.
<b>* Góc thiên nhiên: Cho trẻ tưới cây.</b>
* Góc sáng tạo: Trẻ dùng các nguyên liệu sẵn có để làm trang phục, 
<b>  Ăn – ngủ</b> <b>* HĐ Ăn: VS phịng ăn, phịng ngủ thơng thống ( ấm áp về mùa đơng, </b>
thống mát về mùa hè) 
- Tổ chức vệ sinh cá nhân (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau 
khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn)
- Tổ chức cho trẻ ăn: Tạo bầu khơng khí khi ăn( Rèn khả năng nhận biết 
món ăn, cơ mời trẻ, trẻ mời cô) động viên trẻ ăn chậm, quan tâm trẻ 
biếng ăn, trẻ yếu về thể chất.
<b>* HĐ Ngủ: Tổ chức cho trẻ ngủ: </b>
+ Tạo an toàn cho trẻ khi ngủ: (Quan sát để khơng có trẻ nào cầm đồ 
dùng, đồ chơi, gạch, đá sỏi, hột hạt, vật sắc nhọn trước khi cho trẻ ngủ) 
+ Cho trẻ nằm ngay ngắn 
+ Mở nhạc nhẹ cho trẻ ngủ. Tổ chức cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc
<b>Chơi, hoạt</b>
<b>động theo ý</b>
<b>thích.</b>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi tự do theo ý thích ở góc
- Cho trẻ ơn lại các hoạt động buổi sáng.
- Biểu diễn văn nghệ 
- Nhận xét - nêu gương cuối tuần, bé ngoan.
<b>Trả trẻ</b> - Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ chuẩn bị về.
- Trả trẻ. Trẻ lễ phép chào cô, bố mẹ, biết lấy đồ dùng cá nhân đúng chỗ
<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 06</b>
<b>Chủ đề: Bản thân</b>
<b>Chủ đề nhánh 2: Cơ thể của bé </b>
Thời gian thực hiện 1 tuần: từ 11/10/2021 đến 15/10/2021
<b>Thứ</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>THỨ 2</b>
<b>11/10</b>
<b>THỨ 3</b>
<b>12/10</b>
<b>THỨ 4</b>
<b>13/10</b>
<b>THỨ 5</b>
<b>14/10</b>
<b>Đón trẻ, chơi, </b>
<b>thể dục sáng.</b>
- Đón trẻ vào lớp, cho trẻ chơi với đồ chơi theo ý thích ở các góc.
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh mới. Cho trẻ quan sát tranh và
đàm thoại về các bộ phận trên cơ thể.
<i><b>Thể dục buổi sáng</b></i>
<i>* Khởi động: Tập theo lời bài hát “Cái mũi”</i>
<i>* Trọng động:</i>
- Hơ hấp:  Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
- Tay vai: Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau
- Chân: Ngồi xổm, đứng lên.
- Bụng: Quay sang trái, sang phải
- Bật: Bật tách khép chân.
<i>* Hồi tĩnh: Thả lỏng điều hòa.</i>
<b>Hoạt động học</b> <b>Thể dục</b>
- VĐCB: 
Trườn 
theo 
hướng 
thẳng.
- 
TCVĐ:Ai 
nhanh đến
cờ
<b>Văn học</b>
 - Truyện: 
Thỏ trắng 
biết lỗi.
<b>KPKH</b>
<b>- Trò </b>
chuyện về 
các bộ phận
trên cơ thể  
bé
<b>Tốn</b>
- Phân 
biệt phía 
trên, dưới,
Phía trước
– sau.
<b>Âm nhạc</b>
- Dạy VĐ: 
Hãy nhanh 
tay
- Nghe hát: 
Thằng tí sún
<b>Chơi ngồi trời * HĐ có chủ đích.</b>
- Dạo chơi và phát hiện những âm thanh khác nhau ở sân trường.
<b>* Trị chơi VĐ.</b>
- Tìm bạn thân, tai ai tinh.…
- Trị chơi dân gian: Kéo cưa lừa xẻ, dung dăng dung dẻ, chi chi 
chành chành…
<b>* Chơi tự do.</b>
- Vẽ tự do trên sân.
- Chơi theo ý thích: Đu quay, cầu trượt, nhà bóng...
<b>Chơi, hoạt</b>
<b>động ở các góc</b>
<b>* Góc nghệ thuật: </b>
- Chơi với dụng cụ âm nhạc, ôn các bài hát.
<b>* Góc học tập:</b>
- Chơi với thẻ số, làm sách tranh truyện về các giác quan.
* Góc đóng vai:
<b>* Góc xây dựng: </b>
- Xây dựng khu cơng viên, xếp hình bé tập thể dục.
<b>* Góc sáng tạo:</b>
- làm dồ chơi bằng nắp chai nhựa, lá cây, sỏi đá...
<b>* Góc tun truyền: Đóng vai bác sĩ tiêm phịng vắc xin </b>
<b>Ăn – ngủ</b> <b>* HĐ Ăn:</b>
- VS phòng ăn, phịng ngủ thơng thống ( ấm áp về mùa đơng, 
thống mát về mùa hè) 
- Tổ chức vệ sinh cá nhân (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và
sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn)
- Tổ chức cho trẻ ăn: Tạo bầu khơng khí khi ăn ( Rèn khả năng 
nhận biết món ăn, cơ mời trẻ, trẻ mời cơ) động viên trẻ ăn chậm, 
quan tâm trẻ biếng ăn, trẻ yếu về thể chất.
<b>* HĐ ngủ:</b>
-  Tổ chức cho trẻ ngủ: 
+ Tạo an toàn cho trẻ khi ngủ: ( Quan sát để khơng có trẻ nào cầm 
đồ dùng, đồ chơi, gạch, đá sỏi, hột hạt, vật sắc nhọn trước khi cho 
trẻ ngủ) 
+ Cho trẻ nằm ngay ngắn .
<b>Chơi, hoạt</b>
<b>động theo ý</b>
<b>thích.</b>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Cho trẻ ôn lại các hoạt động buổi sáng.
- Chơi tự do theo ý thích ở góc
- Thực hiện các bài tập trong sách 
- Biểu diễn văn nghệ 
- Nhận xét - nêu gương cuối tuần, bé ngoan.
<b>Trả trẻ.</b> - Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ chuẩn bị về.
- Trả trẻ.  Trẻ lễ phép chào cô, bố mẹ, biết lấy đồ dùng cá nhân
đúng chỗ
<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 07</b>
<b>Chủ đề: Bản thân</b>
<b>Chủ đề nhánh 3: Ngày phụ nữ Việt Nam 20/10.</b>
Thời gian thực hiện 1 tuần: từ 18/10/2021 đến 22/10/2021
<b>Thứ</b>
<b>Thời điểm</b>
<b>THỨ 2</b>
18/10
<b>     THỨ 3</b>
19/10
<b>THỨ 4</b>
<b>THỨ 5</b>
21/10
<b>THỨ 6</b>
22/10
<b>Đón trẻ,</b>
<b>chơi, thể</b>
<b>dục sáng</b>
- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi qui định.
- Trò chuyện về ngày phụ nữ VN 20/10
- Cho trẻ chơi với đồ chơi trong lớp - giáo dục trẻ biết chơi đồn kết, giữ gìn
đồ chơi.
- Điểm danh trẻ đến lớp.
<i><b>Thể dục buổi  sáng:</b></i>
<i>*Khởi động:  Khởi động  theo bài “Bông hoa mừng cô”</i>
<i>* Trọng động:</i>
- Hô hấp:  Hít vào thật sâu; thở ra từ từ. 
- Tay vai: Vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, trên đầu)
- Chân: Nhún chân.
- Lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải
<i>* Hồi tĩnh: Thả lỏng điều hịa.</i>
<b>Hoạt động</b>
<b>học</b>
<b>Thể dục</b>
-   VĐCB:   Bị
dích dắc   qua
5 điểm.
- TCVĐ: Ai
nhanh đến cờ
<b>Văn học</b>
- Truyện: 
Một bó hoa
tươi thắm
<b>KPKH</b>
- Trị chuyện 
về ngày 
20/10.
<b>Kỹ năng</b>
<b>sống</b>
Dạy trẻ
khơng vứt rác
bừa bãi
<b>Tạo hình</b>
-Vẽ hoa
tặng mẹ 
<b>Hoạt động</b>
<b>góc</b>
* Góc đóng vai: Cửa hàng bán hoa, quà lưu niệm ...v..v...
<b>* Góc xây dựng: Lắp ráp sân khấu tổ chức văn nghệ kỷ niệm ngày lễ, </b>
ghép hình các bơng hoa…v..v…
<b>* Góc nghệ thuật: Hát, múa, vận động các bài hát về chủ đề. Chơi với </b>
dụng cụ âm nhạc. 
      + Tô màu tranh về các hoạt động trong ngày 20/10.
<b>* Góc sách: Xem sách tranh truyện, kể chuyện theo tranh về chủ đề </b>
“Ngày phụ nữ VN 20/10”
<b>* Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây. Chơi với cát, nước, sỏi.</b>
* Góc sáng tạo: Bé thiết kế khẩu trang, trang phục…
<b>Hoạt động</b>
<b>ngồi trời</b>
<b>* HĐ có chủ đích</b>
- Quan sát một số loại cây trong sân trường.
- Trò chuyện về một số loại côn trùng gần gũi với trẻ trong cuộc sống.
<b>* Trị chơi VĐ.</b>
- Mèo và chim sẻ, tìm đúng nhà
-  Chơi trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng, nu na nu nống....
<b>* Chơi tự do:</b>
- Chơi theo ý thích: Đu quay, cầu trượt, nhà bóng...
<b>Ăn chính,</b>
<b>ngủ,  ăn</b>
<b>phụ</b>
<b>* HĐ Ăn: VS phịng ăn, phịng ngủ thơng thống ( ấm áp về mùa đơng, </b>
thống mát về mùa hè) 
khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn)
- Tổ chức cho trẻ ăn: Tạo bầu khơng khí khi ăn( Rèn khả năng nhận biết 
món ăn, cơ mời trẻ, trẻ mời cơ) động viên trẻ ăn chậm, quan tâm trẻ biếng
ăn, trẻ yếu về thể chất.
<b>* HĐ Ngủ: Tổ chức cho trẻ ngủ: </b>
+ Tạo an toàn cho trẻ khi ngủ: ( Quan sát để khơng có trẻ nào cầm đồ 
dùng, đồ chơi, gạch, đá sỏi, hột hạt, vật sắc nhọn trước khi cho trẻ ngủ) 
+ Cho trẻ nằm ngay ngắn 
+ Tổ chức cho trẻ ngủ đúng giờ, đủ giấc 
<b>Chơi, hoạt</b>
<b>động theo</b>
<b>ý thích.</b>
- Chơi tự do theo ý thích ở góc
- Cho trẻ chơi trị chơi trên phần mền máy tính Kidsmart
- Thực hiện bài tập trong sách.
- Biểu diễn văn nghệ 
- Nhận xét - nêu gương cuối tuần, bé ngoan.
<b>Trả trẻ</b> - Cất dọn đồ chơi. 
- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ chuẩn bị về.
- Trả trẻ. Trẻ lễ phép chào cô, bố mẹ, biết lấy đồ dùng cá nhân đúng chỗ
<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 08</b>
<b>Chủ đề: Bản thân</b>
<b>Chủ đề nhánh 4: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh </b>
Thời gian thực hiện 1 tuần: từ 25/10/2021 đến ngày 29/10/2021
<b>Thứ</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>THỨ 2</b>
<b>25/10</b>
<b>THỨ 3</b>
<b>26/10</b>
<b>THỨ 4</b>
<b>27/10</b>
<b>THỨ 5</b>
<b>28/10</b>
<b>Đón trẻ,</b>
<b>chơi, thể</b>
<b>dục sáng</b>
- Đón trẻ vào lớp, cho trẻ chơi với đồ chơi theo ý thích ở các góc.
- Cho trẻ quan sát tranh và đàm thoại chủ đề nhánh “Bé cần gì để lớn lên và 
khỏe mạnh”.
<i><b>Thể dục buổi sáng:</b></i>
<i>* Khởi động: Tập theo lời bài hát “Mời bạn ăn”</i>
<i>* Trọng động:</i>
- Hơ hấp:  Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
- Tay vai: Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau
- Chân: Ngồi xổm, đứng lên.
<b>Hoạt động</b>
<b>học</b>
<b>Thể dục</b>
- VĐCB: 
Trèo qua ghế 
dài 1,5 x 30 
cm 
CTVĐ: Trời 
nắng trời 
mưa
<b>Văn học</b>
 - Thơ: Thỏ 
bơng bị ốm.
<b>KPKH</b>
- Bé cần gì để
lớn   lên   và
khỏe mạnh.
<b>Tốn</b>
- Xác định 
phía phải -  
phía trái của 
bản thân
<b> Âm nhạc</b>
<b>Chơi ngồi</b>
<b>trời</b>
<b>* HĐ có chủ đích.</b>
- Quan sát thời tiết, trị chuyện về thời tiết buổi sáng. 
- Dạo chơi sân trường, quan sát cây xanh.
<b>* Trị chơi VĐ.</b>
- Tìm bạn thân. Cáo và thỏ. Bắt chước tạo dáng, thổi bong bóng, ném 
bóng vào chậu...
-  Chơi trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, bịt mắt bắt dê....
<b>* Chơi tự do.</b>
- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngồi trời.
<b>Chơi, hoạt</b>
<b>động ở các</b>
<b>góc</b>
<b>* Góc nghệ thuật: Tô màu tranh các loại thực phẩm; ôn các bài hát kết</b>
hợp dụng cụ âm nhạc.
<b>* Góc học tập:Phân nhóm, gộp và đếm nhóm thực phẩm; chơi với thẻ số.</b>
<b>* Góc xây dựng: Xây dựng khu vui chơi; vườn rau.</b>
<b>* Góc Tuyên truyền:  đóng vai các chốt kiểm dịch</b>
<b>*Góc sáng tạo: Làm đồ chơi theo ý thích bằng các ngun vật liệu sẵn có</b>
<b>Ăn – ngủ</b> <b>* HĐ Ăn:</b>
- VS phịng ăn, phịng ngủ thơng thống (ấm áp về mùa đơng, thống mát 
về mùa hè) 
ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn)
- Tổ chức cho trẻ ăn: Tạo bầu khơng khí khi ăn( Rèn khả năng nhận biết 
món ăn, cơ mời trẻ, trẻ mời cơ) động viên trẻ ăn chậm, quan tâm trẻ biếng 
ăn, trẻ yếu về thể chất.
<b>* HĐ ngủ:</b>
-Tổ chức cho trẻ ngủ: 
+ Tạo an toàn cho trẻ khi ngủ: ( quan sát để khơng có trẻ nào cầm đồ 
dùng, đồ chơi, gạch, đá sỏi, hột hạt, vật sắc nhọn trước khi cho trẻ ngủ) 
+ Cho trẻ nằm ngay ngắn. Mở nhạc nhẹ cho trẻ ngủ ( Tổ chức cho trẻ ngủ 
đúng giờ, đủ giấc )
<b>Chơi, hoạt</b>
<b>động theo</b>
<b>ý thích</b>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Ôn kỹ năng gấp quần áo. 
- Cho trẻ ôn lại các hoạt động buổi sáng.
- Thực hiện các bài tập trong sách 
- Chơi tự do theo ý thích ở góc
- Biểu diễn văn nghệ 
- Nhận xét - nêu gương cuối tuần, bé ngoan.
<b>Trả trẻ.</b> - Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ chuẩn bị về.
- Trả trẻ. Trẻ lễ phép chào cô, bố mẹ, biết lấy đồ dùng cá nhân đúng chỗ.
<i>       </i>
<i>       Tràng An, ngày 23 tháng 9 năm 2021</i>
<b>      Người duyệt kế hoạch      Người lập kế hoạch   </b>
<b>         Phó hiệu trưởng </b>