Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 14 Bach cau Mien dich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 07 Tiết 14. Ngày soạn: 01/10/2016 Ngày dạy: 05/10/2016. BÀI 14: BẠCH CẦU – MIỄN DỊCH I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này HS phải: 1 .Kiến thức:. - Trình bày được khái niệm miễn dịch. 2. Kĩ năng: - Quan sát tranh hình SGK nghiên cứu thông tin phát hiện kiến thức - Kĩ năng khái quát hóa kiến thức - Vận dụng kiến thức giải thích thực tế. Họat động nhóm 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể rèn luyện cơ thể tăng khả năng miễn dịch II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Tranh phóng to hình 14.1,14.2,14.3 2. Chuẩn bị của học sinh: Tìm hiểu về tiêm phòng bệnh dịch ở địa phương. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 8A5: 2. Kiểm tra 15 phút: 2.1. Mục đích kiểm tra: 2.1.1. Kiến thức: - Nêu được ý nghĩa của hệ vận động trong đời sống. - Nêu được cấu tạo của một xương dài phù hợp với chức năng của chúng. - Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương. - Trình bày được cấu tạo và tính chất của cơ. - Nêu được những đac điểm thích nghi với dáng đứng thẳng với đôi bàn tay lao động sáng tạo (có sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới). - Đề ra được biện pháp chống cong vẹo cột sống. - Biết xử lí khi gặp trường hợp tai nạn dẫn đến gãy xương. 2.1.2. Đối tượng: HS Trung bình – khá 2.1.3.Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 2.1.4. Đề kiểm tra: Câu 1: Hệ vận động có ý nghĩa như thế nào trong đời sống? A- Nâng đỡ và bảo vệ nội quan B- Nâng đỡ, tạo bộ khung cơ thể, giúp cơ thể vận động và bảo vệ nội quan C- Nâng đỡ và giúp cơ thể vận động D- Bảo vệ nội quan và tạo bộ khung cơ thể Câu 2: Cấu tạo của một xương dài gồm: A- Đầu xương: Sụn bọc đầu xương, mô xương xốp và Thân xương gồm: màng xương và khoang xương B- Đầu xương: Sụn bọc đầu xương và Thân xương gồm: màng xương và mô xương cứng C- Đầu xương: Sụn bọc đầu xương, mô xương xốp gồm các nan xương và Thân xương gồm: Màng xương, mô xương cứng và khoang xương D- Sụn bọc đầu xương, mô xương xốp Câu 3: Nhờ đâu mà xương dài ra và to ra về bề ngang? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A- Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào màng xương phân chia và Xương dài ra là nhờ sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng B- Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng và Xương dài ra là nhờ các tế bào màng xương phân chia C- Xương to ra về bề ngang là nhờ màng xương và xương dài ra là nhờ sụn tăng trưởng D- Xương to ra về bề ngang là nhờ sụn tăng trưởng và Xương dài ra là nhờ màng xương Câu 4: Bắp cơ có cấu tạo gồm: A- Gồm nhiều tế bào cơ B- Gồm nhiều bó cơ C- Gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều tế bào cơ D- Gồm nhiều tơ cơ Câu 5: Cơ có tính chất: A- Mềm dẻo, rắn chắc B- Rất linh hoạt C- Mềm dẻo, rắn chắc và rất linh hoạt D- Co và dãn Câu 6: Thân xương có cấu tạo gồm: A- Màng xương, mô xương cứng và 2 đầu xương B- Mô xương cứng và mô xương xốp C- Màng xương, mô xương cứng và khoang xương D- Màng xương, tủy xương và nan xương Câu 7: Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và di chuyển là: A- Cột sống hình vòng cung, xương gót chân lớn, xương bàn chân thẳng B- Lồng ngực nở sang 2 bên, xương bàn chân phẳng C- Cột sống cong 4 chổ, lồng ngực nở sang 2 bên, xương chậu nở rộng, xương bàn chân hình vòm, xương gót chân lớn D- Xương bàn chân hình vòm, xương gót chân lón phát triển về phía sau Câu 8: Một số biện pháp chống cong vẹo cột sống là: A- Ngồi học và làm việc ngay thẳng, mang vác một bên B- Ngồi học và làm việc bất kỳ tư thế nào C- Mang vác đều ở 2 vai D- Ngồi học và làm việc đúng tư thế, lao động vừa sức, mang vác dều ở 2 bên Câu 9: Khi gặp người tai nạn bị gãy xương em cần thực hiện các thao tác nào? A- Đặt nạn nhân nằm yên, dung gạc hay khăn sạch nhẹ nhàng lau sạch vết thương và tiến hành sơ cứu B- Tiến hành sơ cứu C- Đưa đi bệnh viện D- Nắn bóp lại chổ xương gãy Câu 10: Màng xương có chức năng là: A- Chịu lực, đảm bảo vững chắc B- Giảm ma sát trong khớp xương C- Giúp cho xương phát triển to về bề ngang D- Phân tán lực tác động Đap an:. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A C D C C D A C 3. Hoạt động dạy - học: *Mở bài: Khi em bị mụn ở tay, tay sưng tấy và đau vài hôm rồi khỏi trong nách có hạch. Vậy do đâu mà tay khỏi đau? Hạch trong nách là gì? Họat động 1: Tìm hiểu các họat động chủ yếu của bạch cầu trong bảo vệ cơ thể chống lại tac nhân gây nhiễm. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu thông tin SGK kết hợp quan sát hình 14.1 trả lời các câu hỏi: + Thế nào là kháng nguyên, kháng thể? + Sự tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể theo cơ chế nào? - GV yêu cầu học sinh trao đổi nhóm trả lời + Vi khuẩn, virút khi thâm nhập vào cơ thể sẽ gặp những họat động nào của bạch cầu? + Sự thực bào là gì? Những loại bạch cầu nào thường tham gia thực bào? + Tế bào B đã chống lại kháng nguyên bằng cách nào? + Tế báo T đã phá hủy các tế báo cơ thể nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào? - GV nhận xét bổ sung kiến thức nếu cần - GV yêu cầu HS giải thích hiện tượng mụn sưng tấy rồi tự khỏi.. - HS nghiên cứu thông tin SGK quan sát hình 14.2 tự trả lời câu hỏi + Kháng nguyên là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể. + Kháng thể là những phân tử Protein do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên - Cá nhân HS đọc thông tin kết hợp quan sát hình 14.1,14.3,14.4 trang 45 trao đổi nhóm hòan thành câu trả lời. - Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ sung. - HS trình bày đầy đủ ba hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể. - HS vận dụng kiến thức trả lời: + Do họat động của bạch cầu đã tiêu diệt vi khuẩn ở mụn + Hạch ở nách đó là bạch cầu được huy động đến .. Tiểu kết: - Kháng nguyên là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể. - Kháng thể là những phân tử Protein do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên - Cơ chế họat động: Chìa khóa và ổ khóa - Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách: - Thực bào: Bạch cầu hình thành các chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hóa chúng + Limpo B: Tiết kháng thể vô hiệu hóa vi khuẩn + Limpo T: Phá hủy tế bào đã bị nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc với chúng Họat động 2: Miễn dịch HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV hướng dẫn HS tìm hiểu thông tin SGK - HS nghiên cứu thông tin trong SGK ghi - GV nêu ví dụ: Dịch đau mắt đỏ có một số nhớ kiến thức người mắc bệnh, Nhiều người không bị - Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời mắc, Những người không mắc đó có khả - Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ năng miễn dịch với bệnh dịch này sung - GV nêu câu hỏi cho HS yếu: + Miễn dịch là gì? + Miễn dịch: Là khả năng không mắc một số bệnh của người dù sống ở môi trường có vi khuẩn gây bệnh + Có những loại miễn dịch nào? + Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo + Sự khác nhau giữa các loại miễn dịch đó + Miễn dịch tự nhiên: Là khả năng tự chống là gì? bệnh của cơ thể (Do kháng thể) - GV giảng giải về vắc xin + Miễn dịch nhân tạo: Tạo cho cơ thể khả + Yêu cầu HS liên hệ bản thân và thực tế năng miễn dịch bằng vắc xin + Em hiểu gì về bệnh SARS và dịch cúm do - HS trả lời theo kinh nghiệm thực tế và hiểu virút H5N1 gây ra vừa qua? biết của bản thân . + Hiện nay trẻ em đã được tiêm phòng những bệnh nào? và kết quả như thế nào? *Tiểu kết: - Miễn dịch: Là khả năng không mắc một số bệnh của người dù sống ở môi trường có vi khuẩn gây bệnh - Có 2 loại miễn dịch:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Miễn dịch tự nhiên: Là khả năng tự chống bệnh của cơ thể (Do kháng thể), gồm miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm. + Miễn dịch nhân tạo: Tạo cho cơ thể khả năng miễn dịch bằng vắcxin IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 1. Củng cố: - Học sinh đọc kết luận trong SGK - Đánh dấu vào câu đúng + Hãy chọn hai loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào: a. Bạch cầu trung tính b. Bạch cầu ưa axit c. Bạch cầu ưa kiềm d. Bạch cầu đơn nhân e. Lim po bào + Họat động nào là họat động của Limpo B: a. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên; b. Thực bào bảo vệ cơ thể; c. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể + Tế bào T phá hủy tế bào cơ thể bị nhiễm bằng cách nào : a. Tiết men phá hủy màng b. Dùng phân tử Poitein đặc hiệu c. Dùng chân giả tiêu diệt 2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục “em có biết ” - Tìm hiểu về cho máu và truyền máu V. RÚT KINH NGHIỆM:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×