Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Chuong III 6 Truong hop dong dang thu ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.28 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ : 1) Phát biểu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng . • Ba Cặp cạnh tương ứng tỉ lệ ,. A. B. • Ba cặp góc tương ứng bằng nhau . D Cho AB // CD Ta suy ra điều gì ? O C 2) Phát biểu trường hợp 1 của hai tam giác đồng dạng •Ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ .. Qua bài tập GV nhắc lại định lý về 2 tam giác đồng dạng, chỉ cần 1 cạnh // * Từ điều kiện thứ nhất cho HS phát biểu trường hợp 1 * Và GV đưa điều kiện thứ 2 vào bài mới để HS khắc sâu trong nội dung sắp học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trong slide kế GV tạo một tam giác thứ 3 đồng dạng với tam giác ABC và bằng với tam giác A’B’C’ ( gcg ) theo GT ta có 2 góc tương ứng bằng nhau nên chỉ cần dưng thêm một cạng bằng với cạnh A’B’ là đủ . Sau đó hướng dẩn HS lên bảng chứng minh bằng phương pháp phân tích đi lên ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I) ĐỊNH LÝ : a) Bài toán : cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ với Â’= Â ; Bˆ  Bˆ . Chứng minh : ABC  ABC A’ A’B’C’ và ABC có GT Â’ = Â ; Bˆ  Bˆ B’. C’. KL. ABC ABC  CHỨNG MINH. A. M B. .. •Â = Â’ (gt). MN // BC. N. AMN. C. ABC. ABC . .. •AM = A’B’(cd). Mˆ Bˆ '. AMN = A' B ' C '. ABC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I) ĐỊNH LÝ : a)Bài toán : A. A’ M. B. GT.  ABC và  A’B’C có. KL. ABC . N. C B’. b) Định lý :. C’. Â’ = Â; Bˆ  Bˆ. ABC. Nếu hai góc của tam giác nầy lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng đồng dạng với nhau.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II) ÁP DỤNG. ?1. Trong Hình 41 các tam giác dưới đây , những cặpTam giác nào đồng dạng ? Giải thích ? A. M. D. 40. 700. 0. 700 700. 700. 700 B Hình 1 C. 550 E. 550 Hình 2. B’. 50 Hình 4. Hình 3. F. 0. 600 C’. E’. Hình 5. P. M’. 650. 700. 0. 600. 400. D’. A’. 70. N. 650. 500 F’. N’. 500 Hình 6. P’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Các mệnh đề sau đây đúng hay sai 1)Hai tam giác cân thì đồng dạng. (Sai). 2)Hai tam giác đều thì đồng dạng. (Đúng). 3)Hai tam giác vuông thì đồng dạng. (Sai). 4)Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng(Đúng).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?2. Nhìn vào hình 42 sgk T 79 cho biết : A X 3cm. D. 4,5cm. y. B C a) * Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? * Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ? b) Tính x ; y * GV có quyền bỏ câu tính BC và BD vì không nhầm vào nội dung bài học và không có thời gian.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ Cho ABCD là hình thang có DAˆ B DBˆ C . a) Chứng minh tam giác ABD và tam giác BDC đồng dạng 12,5 A B x D 28,5 b) Tìm x ? Nội dung bài tập 36 SGK T 79. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 3 2. B x C y. 3,5 D. 6. E. a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC b) Tính x , y ?. Nội dung bài tập 38 SGK T 79.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI TẬP 35 SGK T 79 A. ABC . AB AC  BC    k GT AB AC BC. A’. B’. H’. ABC. C’. B. H. C. KL. AH  k AH. Tương tự bài tập 33 SGK T 77.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà -ưNắmưchắcưđịnhưlýưtrườngưhợpưđồngưdạngưthứưbaư cña­tam­gi¸c. -ưNắmưđượcư2ưbướcưchứngưminhưđịnhưlý:ư +­Dùng:­ΔAMN­đồng­dạng­∆ABC. +­Chøng­minh:­∆AMN­=­∆A’B’C’.(­g-c-g) -ưSoưsánhưtrườngưhợpưđồngưdạngưthứưbaưcủaưhaiư tamưgiácưvớiưtrườngưhợpưbằngưnhauưthứưbaưcủaư hai­tam­gi¸c. ­­-­Lµm­bµi­tËp­36,­37,­38­trang­79­-­80­SGK. ưư-ưNghiênưcứuưbài tậpưTrườngưhợpưđồngưdạngưthứư3ư ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­cña­tam­gi¸c”. ưư-ưChuẩnưbịưthướcưthẳng,ưcompa,ưêke,ưthướcưđoưgóc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×