Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Thiết kế khối điều chế vector không gian (SVM) và so sánh với phương pháp sinPWM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 44 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Thiết kế khối điều chế vector không gian (SVM)
và so sánh với phương pháp sinPWM

Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:

ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT - 118928

1


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1

Thiết kế khối điều chế vector khơng gian

2

Mô phỏng kiểm nghiệm

3

Mô phỏng PIL

4

Kết luận
2




Bước 1. Xác định trạng thái (vector chuẩn) của các van
Chuyển hệ tọa độ Clark:
Van dẫn

ua

ub

uc

uab

ubc

𝑢

𝑢0

V2 , V4 , V6

0

0

0

0


0

0

𝑢1

V6 , V1 , V2

2/3 Vdc

-1/3Vdc -1/3Vdc

Vdc

0

2/3Vdc ∠ 0

𝑢2

V1 , V2 , V3

1/3Vdc

1/3Vdc

-2/3Vdc

0


Vdc

2/3Vdc ∠ (π/3)

𝑢3

V2 , V3 , V4 -1/3 Vdc

2/3Vdc

-1/3Vdc -Vdc

Vdc

2/3Vdc ∠ (2π/3)

𝑢4

V3 , V4 , V5 -2/3 Vdc

1/3Vdc

1/3Vdc

-Vdc

0

2/3Vdc ∠ (−π/3)


𝑢5

V4 , V5 , V6 -1/3 Vdc -1/3Vdc

2/3Vdc

0

- Vdc 2/3Vdc ∠ (−2π/3)

𝑢6

V5 , V6 , V1

1/3 Vdc

-2/3Vdc

1/3Vdc

Vdc

- Vdc 2/3Vdc ∠ (−π/3)

𝑢7

V1 , V3 , V5

0


0

0

0

0

1

1 −
u  2 
2

=
u 
3
   3 0

2

1 
−  ua 
2  
 ub
3 
 uc 


2 


0

Bảng 1. Trạng thái của các van

I. THIẾT KẾ KHỐI ĐIỀU CHẾ VECTOR KHƠNG GIAN

Hình 1. Vị trí các vector chuẩn
trên hệ tọa độ tĩnh αβ
3


Bước 2. Xác định vị trí vecto đặt điện áp us
- Sử dụng phương pháp đại số để xác định vị trí vecto điện áp us

Hình 2. Mối quan hệ giữa các Sector và điện áp tức thời usa, usb, usc

I. THIẾT KẾ KHỐI ĐIỀU CHẾ VECTOR KHÔNG GIAN

4


Thuật toán xác định vecto điện áp đặt trong mỗi sector:

I. THIẾT KẾ KHỐI ĐIỀU CHẾ VECTOR KHÔNG GIAN

5


Bước 3. Xác định thời gian (hệ số điều chế) thực hiện hai vecto chuẩn trong mỗi chu kỳ điều chế Ts


T0
T1
T2
us = u x + u y + u0 (hay u7 ) = d1u x + d 2u y + d 0u0 (hay u7 )
Ts
Ts
Ts
Do | u0 | = | u7 | = 0 nên ta có: us = d1u x + d 2u y
Viết lại phương trình trên trên hệ tọa độ tĩnh:

u y  u x
us 
u x 
u  = d1 u  + d 2 u  = u
 s 
 x 
 y    x
 d1  u x
 d  = u
 2   x

u y   d1 
u y   d 2 

−1

u y  us 
us 
= Anm  

u y  us 
u s  

d 0 = 1 − d1 − d 2

Ts

Hình 3. Nguyên tắc điều chế vector điện áp

I. THIẾT KẾ KHỐI ĐIỀU CHẾ VECTOR KHÔNG GIAN

6


Ma trận Anm trong mỗi sector:

2
1 3

A =
Sector 1: nm Udc 
0

 1

1  3

Sector 2: Anm =
Udc  1


 3
 1


Sector 3:
1
3

Anm =
Udc  1

 3

−1

1 
3

1
3

 =
2
1 
Udc 

0
3

3



2 
3 

−1

 3
1 
−
1  2
3 
 =
1 
Udc  3


3
 2

3

2 
3

2 

Sector 4:

2

 0
− 
1
3

 =
Udc  − 3

0 
 2


Sector 5:

 1

1  3

Anm =
Udc  1
−
3


 3
1 
− 
−
1  2
3

 =
1 
Udc  3



3
 2

Sector 6:

2
1 3

Anm =
Udc 
0


−1

2
 0
− 
1 
3
 =
Udc  − 3

0 

 2


3 

3


2 

−1

 1

1  3

Anm =
Udc  1
−
3


I. THIẾT KẾ KHỐI ĐIỀU CHẾ VECTOR KHÔNG GIAN

− 3

3 

2 


−1

3


2 
3


2 

−1

1 
3

1 
3
 =
2
1 
Udc 


0
3

3 

2 

− 3 

7


Bước 4. Xác định thời gian (hệ số điều chế) thực hiện nhánh van nghịch lưu trong mỗi chu kỳ Ts
Đảm bảo số lần chuyển mạch ít nhất (mỗi lần chuyển chỉ có 1 nhánh cầu chuyển mạch)

Trình tự chuyển0) {
db[0] = d0[0] / 2.0 + d2[0];
da[0] = (d0[0] / 2.0 + d1[0]) + d2[0];
dc[0] = d0[0] / 2.0;
}
if (n[0] == 2.0) {
da[0] = d0[0] / 2.0 + d2[0];
dc[0] = d0[0] / 2.0;
db[0] = (d0[0] / 2.0 + d1[0]) + d2[0];
}
if (n[0] == 3.0) {
db[0] = (d0[0] / 2.0 + d1[0]) + d2[0];
da[0] = d0[0] / 2.0;
dc[0] = d0[0] / 2.0 + d2[0];
}
if (n[0] == 4.0) {
dc[0] = (d0[0] / 2.0 + d1[0]) + d2[0];
db[0] = d0[0] / 2.0 + d2[0];
da[0] = d0[0] / 2.0;
}

Khối tính tốn thời gian


if (n[0] == 5.0) {
da[0] = d0[0] / 2.0 + d2[0];
dc[0] = (d0[0] / 2.0 + d1[0]) + d2[0];
db[0] = d0[0] / 2.0;
}
if (n[0] == 6.0) {
db[0] = d0[0] / 2.0;
da[0] = (d0[0] / 2.0 + d1[0]) + d2[0];
dc[0] = d0[0] / 2.0 + d2[0];
}

II. MÔ PHỎNG PHƯƠNG PHÁP SVM

KHỐI ĐIỀU KHIỂN

16


Hình 5. Hệ số điều chế tính tốn từ khâu SVM

II. MÔ PHỎNG PHƯƠNG PHÁP SVM

KẾT QUẢ

17


Hình 6. Phân tích phổ THD điện áp ra


II. MƠ PHỎNG PHƯƠNG PHÁP SVM

KẾT QUẢ

18


II. MÔ PHỎNG PHƯƠNG PHÁP SINPWM

SƠ ĐỒ MẠCH NLNA 3 PHA

19


Hình 7. Phân tích phổ THD điện áp ra

II. MƠ PHỎNG PHƯƠNG PHÁP SINPWM

KẾT QUẢ

20


SinPWM
Mơ phỏng Tính tốn
Điện áp hiệu dụng

222.7

220


Dịng điện hiệu dụng

4.74

4.785

SVM
Sai lệch THD

Mơ phỏng Tính tốn

Sai lệch

-1.23% 0.52%

217.3

220

1.23%

0.94%

4.786

4.785

-0.02%


THD

0.46%

✓Tận dụng được điện áp một chiều tốt hơn

✓Giảm sóng hài điện áp tại lân cận tần số phát xung
✓Giảm được số lần chuyển mạch cho các van
✓Phù hợp cho các vi điều khiển hiện tại

SO SÁNH SVM VÀ SINPWM

21


1. Phần cứng
❖ Kit STM32F103C8

❖ ST-LINK V2
5
2
4
7

TxD

RxD

Cổng COM của PC
GND


❖ Module USB to UART CH340

III. MÔ PHỎNG PIL

22


2. Phần mềm

❖ MATLAB 2018a
❖ STM32CubeMX (Generate code)

❖ MDK-ARM (Keil uvision v5) (build và download code cho vi điều khiển STM32)
❖ STM32-MAT/TARGET toolkit (Thư viện hỗ trợ)
❖ STM32 ST-Link Utility

❖ CH340 driver
❖ ST-Link V2 driver

III. MÔ PHỎNG PIL

23


III. MÔ PHỎNG PIL (PHƯƠNG PHÁP SVM)

SƠ ĐỒ MẠCH NLNA 3 PHA

24



III. MÔ PHỎNG PIL (PHƯƠNG PHÁP SVM)

KHỐI ĐIỀU KHIỂN

25


III. MƠ PHỎNG PIL

CẤU HÌNH THƠNG SỐ

26


III. MƠ PHỎNG PIL

CẤU HÌNH THƠNG SỐ

27


III. MƠ PHỎNG PIL

CẤU HÌNH THƠNG SỐ

28



III. MƠ PHỎNG PIL

CẤU HÌNH THƠNG SỐ

29


III. MƠ PHỎNG PIL

CẤU HÌNH THƠNG SỐ

30


III. MƠ PHỎNG PIL

CẤU HÌNH THƠNG SỐ

31


III. MƠ PHỎNG PIL

CẤU HÌNH THƠNG SỐ

32


III. MƠ PHỎNG PIL


CẤU HÌNH THƠNG SỐ

33


×