Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.32 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng –u, -o.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện Sói và Cừu.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng ôn tập.
-Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
-Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu.
C.Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Cho lớp hát một bài.
-Cho học sinh đọc và viết các từ: chú cừu, mưu trí,
bầu rượu, bướu cổ.
-Gọi học sinh đọc: “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra
bờ suối. Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi.”
-GV nhận xét, đánh giá.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a.giới thiệu bài</b>:
- Cho học sinh quan sát tranh.
-GV gọi học sinh đứng dậy nêu ý trong tranh vẽ gì?
-Nêu lên tiếng rồi rút ra vần.(GV ghi bảng)
<b>b.Ôn tập:</b>
-Gọi học sinh phân tích cấu tạo của vần: au, ao.
-Yêu cầu học sinh đọc đánh vần vần au, ao.
-Cho học sinh đọc các âm theo chiều dọc, chiều
ngang và mẫu tiếng.
-GV chỉ một ô chiều dọc, một ô chiều ngang để học
sinh ghép.
-GV giới thiệu từ ứng dụng bằng cách đưa ra hình
ảnh , học sinh sẽ trả lời rồi giáo viên rút ra từ ứng
dụng.
-GV dán từ ứng dụng lên bảng.
-GV yêu cầu học sinh đọc.
-GV giải thích từ ứng dụng: cá sấu, kì diệu.
- GV đưa ra câu hỏi:” em nào giỏi có thể nêu cho
cơ và các bạn cùng biết ngồi những từ này ra cịn
-Cả lớp hát.
-học sinh viết bảng con, đọc.
-3 học sinh đọc, bàn đọc, nhóm đọc, cả lớp đọc.
-Học sinh quan sát.
-Học sinh trả lời.
-hs quan sát.
-1 vài học sinh trả lời.
-1 số hs đánh vần, nhóm, lớp.
-1 vài hs đọc, bàn, nhóm, lớp.
-1 số học sinh đọc, bàn, nhóm, lớp.
-hs quan sát và trả lời.
-hs đọc.
-hs đọc theo nhóm theo bàn, cá nhân.
-hs lắng nghe.
có từ nào chứa các vần mà ta đang học.”
-GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từ: cá
sấu, kì diệu.
-GV nhận xét, đánh giá.