Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIEM TRA TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS GIA PHÙ Tiết 49: KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA. a. Kiến thức - Nắm được các khái dấu hiệu, bảng tần số, số trung bình cộng, biểu đồ.... b. Kỹ năng - Chỉ ra được dấu hiệu điều tra, biết lập bảng tần số và tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu và vẽ biểu tồ từ bảng tần số. c. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, trung thực. Vận dụng toán vào thực tế. II .NỘI DUNG ĐỀ. 1 . Ma trận đề kiểm tra Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Chủ đề. TNKQ Học sinh Chủ nhận đề 1 : biết Thu được thập số các số liệu giá trị, thống số các kê, giá trị bảng khác “tần nhau, số” tần số tương ứng. Số câu Số điểm. 5 2,5. TL Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra. Cấp Cấp độ độ cao thấp TNKQ TL TNKQ. Cộng TL TNKQ. TL. Học sinh lập được bảng tần số. 1 1. 1 1,5. 7 5 50%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ % Lập được biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét. Chủ đề 2 : Biểu đồ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Chủ đề 3 : Số trung bình cộng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu. Nhận biết được mốt của dấu hiệu. 1 2 20%. 1 2,5đ. 2 3đ 30%. Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu. 1 0,5. 6 3 30%. 1 2. 1 1 10%. 3 6 60%. 10 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổng số điểm Tỉ lệ % 2. Nội dung đề I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Một giáo viên dạy văn đã thống kê các từ viết sai chính tả trong một bài viết văn của học sinh một lớp 7 của một trường THCS như sau Số từ viết sai của mỗi bài Số bài có từ sai. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 4. 1. 5. 4. 3. 2. 0. 4. 7. N = 40. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây 1: Số các giá trị của dấu hiệu thống kê là A. 38 B. 40 C. 42 D. 41 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 9 B. 40 C. 10 D. 11 3: Giá trị có tần số 7 là A. 0 B. 5 C. 7 D. 9 4 : Mốt của dấu hiệu trên là A. 9 B. 5 C. 0 D. 10 5: Tỉ lệ số bài có từ 0 đến 5 từ viết sai là A. 50% B. 55% C. 60% D. 65% 6: Tần suất của số bài có 4 từ sai là A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% II. TỰ LUẬN: (7điểm) Kết quả điều tra về số con của 30 hộ trong một khu dân cư được cho trong bảng sau 2 1 2 2 2 3 4 3 2 1 1 0 0 5 2 2 4 2 2 1 2 1 1 0 2 1 2 2 2 2 1. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? 2. Lập bảng “ tần số ” và tính số trung bình cộng của dấu hiệu? 3. Tìm mốt của dấu hiệu? 4. Dựng biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng “ tần số ” trên và nêu nhận xét? 3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. TRẮC NGHIỆM :(mỗi câu 0.5 điểm) Câu Đáp án. 1 B. 2 C. 3 D. 4 D. 5 A. 6 B. II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án 1 Dấu hiệu cần tìm ở đây là số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư 2 Lập bảng “ tần số ” và tính số trung bình cộng.. 3 4. Giá trị. Tần số. Các tích. (x) 0 1 2 3 4 5. (n) 3 7 15 2 2 1 N = 30. x.n 0 7 30 6 8 5 Tổng: 56. Điểm 1đ 3đ. 56 X  1,86 30 2. Tìm mốt của dấu hiệu là M0 = 2 Dựng biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng “ tần số ” trên. 1đ 1. n 15. 7. 4 3 2 1 0. 1. 2. 3. 4. 5. x. Nhận xét: + Gia đình có ít con nhất là 0 con + Gia đình có nhiều con nhất là 5 con + Chủ yếu các gia đình có từ 1 đến 2 con. + Có 5 gia đình chưa thực hiện tốt công tác kế hoạch hoá gia đình (Có trên 2 con).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tổng. 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×