Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 2 Sieng nang kien tri tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:15.8.2015 Ngày dạy .8.2015. Tuần 3 Tiết 3. Bài 2 : SIÊNG NĂNG, KIÊN TRÌ (Tiếp) I. Mục tiêu bài học: Giúp HS: 1. Kiến thức: - Nắm được các biểu hiện của siêng năng, kiên trì. - Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. 2. Thái độ: Quyết tâm rèn luyện tính siêng năng, kiên trỉ trong học tập, lao động và các hoạt động khác. 3. Kĩ năng: Phác thảo được kế hoạch vượt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động và các hoạt động khác... để trở thành HS tốt. II. Chuẩn bị: GV: Chuyện kể về các tấm gương danh nhân, tranh ảnh có liên quan. HS: Nghiên cứu bài ở SGK. III. Tiến trình thực hiện: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là siêng năng, kiên trì? Em sẽ làm gì để trở thành một người có đức tính siêng năng, kiên trì? 3. Bài mới: Hoạt động của GV-HS Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu hiện của đức tính siêng năng, kiên trì. - Chia nhóm để HS thảo luận theo 3 chủ đề: Chủ đề 1: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong học tập. Chủ đề 2: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong lao động. Chủ đề 3: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong các hoạt động xã hội khác. - Có thể gợi ý thêm cho các nhóm và nhận xét (Chú ý đánh giá thời gian và lượng kiến thức) - Cho HS đặt câu hỏi tìm những câu ca. Nội dung b. Biểu hiện của siêng năng, kiên trì.. - Siêng năng, kiên trì trong học tập;... - Siêng năng, kiên trì trong lao động;... - Siêng năng, kiên trì trong hoạt động xã hội khác;....

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dao, tục ngữ liên quan đến đức tính siêng, năng, kiên trì.. Ý nghĩa - Nhận xét và cho điểm. Siêng năng và kiên trì giúp cho con người - HD HS rút ra ý nghĩa của siêng thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc năng,kiên trì. sống. - Nêu ví dụ về sự thành đạt nhờ đức tính siêng năng, kiên trì. - Gợi ý để HS nêu những biểu hiện trái với đức tính siêng năng, kiên trì qua bài tập: Đánh dấu x vào cột tương ứng. Hành vi Khôn Có g - Cần cù chịu khó x - Lười biếng, ỷ lại - Tự giác làm việc x - Việc hôm nay x chớ để ngày x mai. x - Uể oải, chểnh mảng. - Cẩu thả, hời hợt - Đùn đẩy, trốn tránh - Nói ít làm nhiều - HD HS rút ra bài học và nêu phương hướng rèn luyện. Phê phán những biểu 3. Bài tập: hiện trái với siêng năng, kiên trì. Hoạt động 2: Luyện tập khắc sâu kiến thức, hình thành thái độ và củng cố a. b. hành vi - Gọi 1 học sinh lên bảng làm tập a, b và c. * Bài tập bổ sung. c SGK. - Bài tập bổ sung: Trong những câu tục.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ngữ, thành ngữ sau câu nào nói về sự siêng năng, kiên trì? - Khen nết hay làm, ai khen nết hay ăn. - Năng nhặt, chặt bị. - Đổ mồ hôi sôi nước mắt. - Liệu cơm, gắp mắm. - Làm ruộng ..., nuôi tằm ăn cơm đứng. - Siêng làm thì có, siêng học thì hay . 4. Củng cố: GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại biểu hiện của tính siêng năng, kiên trì, ý nghĩa và những biểu hiện trái với tính siêng năng, kiên trì. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài. - Sưu tầm ca dao, tục ngữ, truyện cười nói về đức tính siêng năng, kiên trì. - Xem trước bài 3: Tiết kiệm. VI.Rút kinh nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×