Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 52 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. VÒNG 1 - LỚP 1 (05 – 09 - 2015) Bài thi số 1: Sắp xếp:. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. Bài thi số 3: Khỉ con thông thái. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 2 (Mở ngày 14/9/2015) Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………... Bài thi số 1: Sắp xếp. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 BÀI 2: Tìm cặp bằng nhau:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. BÀI 3: Khỉ con thông thái:. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 3 (Mở ngày 28/9/2015) Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………... Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. Bài thi số 2: Khỉ con thông thái:. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. Bài thi số 3: Điền dấu thích hợp:. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 4 (Mở ngày 12/10/2015) Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………... Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. Bài thi số 3: Khỉ con thông thái:. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 5 (Mở ngày 26/10/2015) Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………... Bài thi số 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. BÀI 3: Khỉ con thông thái:. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 6 (Mở ngày 09/11/2015) Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………... Bài thi số 1: Tìm cặp bằng nhau:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. Bài thi số 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. BÀI 3: Vượt chướng ngại vật:. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4:. Câu 5:. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 7 (Mở ngày 16/11/2015) - 1 Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………... Bài 1: Cóc vàng tài ba: a/ 1 Câu 2: a/ 1 Câu 3: Tính: 4 – 3 = .......... a/ 1 Câu 4: Tính: 3 + 2 = .......... a/ 1. ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 5 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 5 Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng:.......... = 4 – 1. a/ 1 ; b/ 1+2 ; c/ 4 ; d/ 2 c/ 2+1 ; d/ 4 Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng: 2 + .......... = 4 . a/ 1+3 ; b/ 2 ; Câu 7: Hãy chọn đáp án đúng:.......... – 2 = 3 – 1 . a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4 c/ 0 ; d/ 4 Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng: 4 – 1 = 3 + .......... a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 1+1 ; d/ 4 Câu 9: Hãy chọn đáp án đúng: .......... = 4 – 3 + 1 . a/ 1 ; b/ 2+1 ; Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng: 3 + 1 - .......... = 2 . a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 2+1 Câu 1:. Bài 2: Sắp xếp:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. Bài 3 : Điền số thích hợp:. 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 8 (Mở ngày 30/11/2015) Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………... Bài 1: Sắp xếp:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. Bài 2: Vượt chướng ngại vật: Câu 10: Điền số thích hợp: 4 – 3 + 1 = .......... . Câu 10: Điền số thích hợp: 5 – 0 – 3 = .......... . Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng: 5 - 2 = .......... . a/ 1+3 ; b/ 4 ; c/ 0+3 ; d/ 1+1 Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng: .......... = 2 + 2 . a/ 2+3-1 ; b/ 1+4 ; c/ 3+0 ; d/ 2+1 Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng: 4 – 1 - 1 = 3 + 1 - .......... . a/ 1 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 2. 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. Bài 3 : Điền số thích hợp:. 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 9 (Mở ngày 14/12/2015) Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………... Bài 1: Sắp xếp:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………. Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ: Câu 1: Tính: 6 – 3 - 1 = .......... . ; Câu 2: Tính: 7 – 3 - 0 = .......... . Câu 3: Tính: 5 – 3 + 4 = .......... . ; Câu 4: Tính: 6 – 4 + 5 = .......... . Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng: .......... = 8 – 3 + 2. a/ 4+3 ; b/ 5-2 ; c/ 3+2 ; d/ 5+3 Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng: 7 – 4 - 2 = .......... . a/ 4 ; b/ 2+1 ; c/ 5-4 ; d/ 1+2 Câu 7: Hãy chọn đáp án đúng: .......... = 5 + 3 - 2 . a/ 3+2 ; b/ 5+1 ; c/ 8-6 ; d/ 8 Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng: 1 + 3 + 3 = .......... + 4 + 2 . a/ 3 ; b/ 0 ; c/ 2 ; d/ 1 Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 4 – 1 + 4 = .......... . Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 – 1 – 1 = 3 + 1 - .......... .. 24.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. Bài 3 : Tìm cặp bằng nhau:. 25.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 10 (Mở ngày 21/12/2015) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………. Bài 1 : Điền số thích hợp:. 26.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Bài thi số 2 : Sắp xếp:. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………. ………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………. ………. Bài thi số 3 : Vượt chướng ngại vật: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 6 + 2 = . …………. (5) Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 4 - 4 = . …………. (1) Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 - 8 = . …………. (1) Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 5 - 4 = . …………. (0) Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 8 + . …… = 9 – 3 + 1 (6). 27.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 11 (Mở ngày 04/01/2016) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………. Bài 1 : Điền số thích hợp:. 28.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau:. 29.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Bài thi số 3: Cóc vàng tài ba: Câu 1: 9 trừ 8 cộng 4 bằng: ………....... a/ 5 ; b/ 3 ;. c/ 6. ;. d/ 4. Câu 2: 6 trừ 2 cộng 6 bằng: ………....... a/ 10 ; b/ 9 ;. c/ 8. ;. d/ 7. Câu 3: 10 trừ 2 cộng 1 bằng: ………....... a/ 7 ; b/ 8 ;. c/ 9. ;. d/ 10. Câu 4: 9 trừ 4 trừ 1 bằng: ………....... a/ 6 ; b/ 3. ;. c/ 2. ;. d/ 4. Câu 5: 10 trừ 5 cộng 4 bằng: ………....... a/ 10 ; b/ 9 ;. c/ 8. ;. d/ 7. Câu 6: 10 trừ 6 cộng 3 bằng: ………....... a/ 8 ; b/ 3 ;. c/ 6. ;. d/ 7. Câu 7: 9 trừ 8 cộng 1 bằng: ………....... a/ 1 ; b/ 3 ;. c/ 2. ;. d/ 4. Câu 8: 10 trừ 4 trừ 2 bằng: ………....... a/ 8 ; b/ 3 ;. c/ 1. ;. d/ 4. Câu 9: Số nào trừ 7 rồi cộng 4 thì bằng 6. Đó là số: ………....... a/ 8 ; b/10 ; c/ 7 ;. d/ 9. Câu 10: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 8. Đó là số: ………....... a/ 5 ; b/ 3 ; c/ 6 ;. d/ 4. 30.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 12 (Mở ngày 18/01/2016) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………. Bài 1 : Sắp xếp: (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần). Bài thi số 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !. Câu 1: 2 + 7 - 1 + 2 = 4 + Câu 2: 9 – 1 – 2 = 9 -. +4. Câu 3: 10 - 5 – 1 < 10 Câu 4: 7 – 6 + Câu 5: 8 -. +3+2 <3+2+1. +0=3+6-2 +3=5+3+0+2. Câu 6: 10 – 6 + =5–0+1+3 Câu 7: Số lớn nhất có một chữ số trừ đi mấy thì bằng 6? Trả lời: Số lớn nhất có một chữ số trừ đi thì bằng 6. Câu 8: Khi lấy một số trừ đi số liền trước của số đó thì được kết quả bằng bao nhiêu? Trả lời: Kết quả bằng. 31.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Câu 9: 10 – 7 + 2 – 1 + 2 = 9 Câu 10: 9 -. +1+2-1. -4+2=9–1–5+2+1 Bài thi số 3: Đi tìm kho báu:. Câu 1: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm 9 - ….. – 4 + 2 = 9 – 1 – 5 + 1 + 2. Câu 2: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm 7 – 2 + 4 – 1 = ….. + 8 – 1 – 1 . Câu 3: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm 9 – 4 – 2 + 6 – 1 = 7 - ….. + 2 – 1 + 2. Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm 10 – 4 + ….. + 2 = 6 – 3 + 1 + 6. Câu 5: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm 9 - ….. – 1 + 3 = 5 – 2 + 2 + 3. Câu 6: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm ….. – 2 + 5 + 2 – 1 = 6 + 3 – 1 + 2 - 2. Câu 7: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm 10 – 9 + ….. – 1 = 2 + 7 - 5. Câu 8: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm 10 – 3 – 0 < 2 + ….. + 1 < 6 – 4 + 7.. 32. (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…).
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 13 (Mở ngày 29/01/2016) Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….. Bài thi số 1 : Đỉnh núi trí tuệ:. Câu 1: Câu 2: Câu 3:. Câu 4:. Câu 4: Điền dấu (< , = , >) thích hợp vào chỗ chấm (…): 9 – 5 + 1 + 2 ….. 9 – 5 – 1 + 2 + 3. Câu 5:. Câu 5: Điền dấu (< , = , >) thích hợp vào chỗ chấm (…): 10 – 3 – 1 + 2 - 1 ….. 9 – 1 – 2 + 0. Câu 6:. Câu 6: Điền dấu (< , = , >) thích hợp vào chỗ chấm (…): 10 – 5 + 3 - 3 ….. 4 + 3 + 1 - 2. Câu 7:. Câu 8:. 33.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. Câu 9:. Câu 10:. Bài thi số 2 : Sắp xếp: (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần). Bài thi số 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 34.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Câu 1: Kết quả của phép tính:10 – 3 + 1 - 6 là số liền sau của số nào ? Trả lời: Là số liền sau của số Câu 2: 10 – 2 – 4 + 5 = Câu 3:. –0–4+3. –2–4+6=9–0–1–3+4 Câu 4: Kết quả của phép tính: 4 + 5 – 2 - 5 là số liền trước của số nào ? Trả lời: Là số liền trước của số Câu 5: 10 – Câu 6:. +2=2–0+4+2+1. 7– +3–1=5+4–2–4+5 Câu 7: Linh mua 4 quả cà chua. Vy mua nhiều hơn Linh 1 quả. Hỏi cả hai bạn muabao nhiêu quả cà chua ? Trả lời:Cả hai bạn mua quả. Câu 8: Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Trả lời: Có. đoạn thẳng.. Câu 9: 9–4–2+6–1=7– Câu 10: 9–. +2–1+2. –4+2=9–1–5+1+2. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 14 (Mở ngày 19/02/2016) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………. Bài thi số 1 : Cóc vàng tài ba: Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 10 + 7 - … = 15. a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3 Câu 2: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 11 + … + 4 = 19. a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 4 ; d/ 3 Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 5 + 14 – 6 = … + 10 - 1. a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 4 ; d/ 3 Câu 4: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 19 - … + 2 + 1 = 17 – 4 + 2 + 3 a/ 1 ; b/ 4 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 5: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 13 + ….. – 3 = 15.. 35.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 a/ 8 ; b/ 5 ; c/ 6 ; d/ 3 Câu 6: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 10 – 6 + 15 - … = 11. a/ 8 ; b/ 5 ; c/ 9 ; d/ 3 Câu 7: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: … .. = 17 – 7 + 5. a/ 19-5 ; b/ 11 + 6 ; c/ 16 -1-1 ; d/ 19-1-3 Câu 8: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 6 + 4 – 8 + 10 = …... a/ 18-3-1 ; b/ 3+12 ; c/ 18-4-2 ; d/ 17-6 Câu 9: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 19 – 4 + 2 > … - 2 + 10 > 12 + 3 a/ 8 + 1 ; b/ 5 + 4 ; c/ 8 ; d/ 3 + 4. Câu 10: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 14 + 3 + 2 > … + 1 + 2 > 10 – 3 + 10 a/ 19 ; b/ 15 ; c/ 16 ; d/ 17. Bài thi số 2 : Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:. 36.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. Bài thi số 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 19 – 2 – 7 + 5 = 18 – +5 Câu 2: 13 cộng với số nào để bằng 16 cộng với 3 rồi trừ đi 4. Trả lời: Đó là số Câu 3: Kết quả của phép tính:10 – 3 + 1 – 2 - 4 là số liền sau của số nào ? Trả lời: Là số liền sau của số Câu 4: Kết quả của phép tính: 4 + 5 – 2 – 4 - 1 là số liền trước của số nào ? Trả lời: Là số liền trước của số Câu 5: Ban đầu, Lan có 14 bông hoa. Mẹ cho Lan 5 bông hoa nữa. Lan cho Mai 7 bông hoa. Hỏi lúc này Lan còn bao nhiêu bông hoa ? Trả lời: Lan còn bông hoa. Câu 6: Số bé nhất có hai chữ số cộng với số liền trước của số lớn nhất có một chữ số bằng bao nhiêu ? Trả lời: Kết quả là Câu 7: Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng bao nhiêu ? Trả lời: Kết quả là. 37.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Câu 8: 18 – + 2 – 1 + 2 = 9 – 6 + 15 – 2 + 0 Câu 9: Tổ Một trồng được 13 cây xanh, tổ Hai trồng được nhiều hơn tổ Một 1 cây xanh nhưng ít hơn tổ Ba 2 cây xanh. Hỏi tổ Ba trồng được bao nhiêu cây xanh ? Trả lời: Tổ Ba trồng được cây xanh. Câu 10: Bình có ít hơn An 3 quyển vở, An có ít hơn Hùng 2 quyển vở. Hỏi Hùng có bao nhiêu quyển vở, biết Bình có 12 quyển vở. Trả lời: Hùng có. quyển vở.. 38.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 15 (Mở ngày 04/03/2016) – 1 Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………. Bài 1: Sắp xếp:. Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần: (4) < .... < ....... < ...... < ........ < ......... 39.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp để được dãy số tăng dần.. Bài thi số 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: An có 50 viên bi. An cho Tùng 40 viên. Hỏi An còn bao nhiêu viên bi? Trả lời: An còn. viên bi. Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là. Câu 3: Cho các số: 20; 43; 25; 18; 16; 99; 21; 84; 19; 80; 59. Số bé nhất trong các số đã cho là số nào? Trả lời: Số đó là Câu 4: Số 20 gồm chục và 0 đơn vị Câu 5: An có 40 quyển vở. Bình có 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở ? Trả lời: Cả hai bạn có quyển vở. Câu 6: Tìm một số, biết số đó cộng với 10 rồi trừ đi 20, rồi lại cộng với 60 thì bằng 90. Trả lời: Số đó là Câu 7: Tìm một số tròn chục, biết khi cộng số đó với 30 thì được kết quả nhỏ hơn 70 nhưng lớn hơn kết quả của phép cộng 30 với 20. Trả lời: Số đó là Câu 8: Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ sốbằng bao nhiêu? Trả lời: Kết quả là Câu 9: Lan có 9 quyển vở. Cô Nhung thưởng cho Lan 1 chục quyển vở.Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? Trả lời:Có tất cả quyển vở. Câu 10: Lan có 18 cái kẹo. Sau khi Lan cho Hồng một số cái kẹo thì Lan còn 6 cái kẹo.Hỏi Lan cho Hồng bao nhiêu cái kẹo? Trả lời:Lan cho Hồng cái kẹo. Câu 11: …....cm + 30cm = 10cm + 20cm + 10cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ........... Câu 12: Cho các số: 20; 43; 25; 18; 16; 99; 21; 84; 19; 80; 59. Số bé nhất trong các số đã cho là số nào? Trả lời: Số đó là ............... 40.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Câu 13: An có 50 viên bi. An cho Tùng 40 viên. Hỏi An còn bao nhiêu viên bi? Trả lời: An còn ............. viên bi. Câu 14: Tìm một số tròn chục, biết khi cộng số đó với 20 thì được kết quả nhỏ hơn 50 nhưng lớn hơn kết quả của phép cộng 10 với 20. Trả lời: Số đó là ............ Câu 15: Tìm một số, biết số đó cộng với 10 rồi trừ đi 20, rồi lại cộng với 60 thì bằng 90. Trả lời: Số đó là ............ Câu 16: An có 30 quyển vở. Bình có 40 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Cả hai bạn có ............ quyển vở. Câu 17: Từ 20 đến 60 có bao nhiêu số tròn chục? Trả lời: Có ......... số. Câu 18: Ngăn trên có 60 quyển sách, ngăn dưới có 40 quyển sách. Hỏi phải chuyển bao nhiêu quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới để hai ngăn có số quyển sách bằng nhau? Trả lời: Phải chuyển ............ quyển. Câu 19: Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng bao nhiêu? Trả lời: Kết quả là ................. Bài 3: Đi tìm kho báu: Câu 1: Số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 bằng bao nhiêu? Trả lời: Kết quả bằng: .......... Câu 2: Số nào cộng với 30 thì bằng 70? Trả lời: Số đó là: ............ Câu 3: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh, lớp 1C có 20 học sinh. Hỏi cả ba lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời: Cả ba lớp có tất cả .......... học sinh. Câu 4: Số nào cộng với 20 rồi cộng với 30 thì bằng 90? Trả lời: Số đó là: ........... Câu 5: Tuấn nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 2 rồi trừ đi 3 thì bằng 14. Hỏi Tuấn nghĩ ra số nào? Trả lời: Tuấn nghĩ ra số ........... Câu 6: Một sợi dây diện dài 90cm. Hỏi nếu cắt sợi dây điện đó đi 30cm thì phần còn lại dài ……………..cm.. Câu 7: Cho các số: 23; 43; 22; 28; 26; 99; 25; 84; 49; 80; 79. Số bé nhất trong các số đã cho là số nào? Trả lời: Số đó là ………… Câu 8: Lớp Bình có 10 bạn nam và 20 bạn nữ. Hỏi lớp Bình có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời: Có tất cả .......... học sinh. Câu 9: An nhiều hơn Bình 7 tuổi. Bình nhiều hơn Mai 3 tuổi. Vậy An nhiều hơn Mai ….tuổi.. 41.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Câu 10: Lan có 30 cái kẹo, Lan cho Hồng 10 cái kẹo. Sau đó Lan cho Trang 10 cái kẹo. Vậy lúc này Lan còn ….: .........cái kẹo. Câu 11: Số liền trước của số 16 trừ đi 4, rồi cộng với 2. Kết quả bằng: .......... Câu 12: Ngăn trên có 50 viên bi, ngăn dưới có 30 viên bi. Vậy phải chuyển …….viên bi từ ngăn trên xuống ngăn dưới để 2 ngăn có số viên bi bằng nhau. Câu 13: Số bé nhất có hai chữ số cộng với 8 rồi trừ đi 2 thì bằng: ………….. Câu 14: Hoa vẽ được 20 đoạn thẳng. Mai vẽ được 10 đoạn thẳng. Vậy cả hai bạn vẽ được ………. đoạn thẳng.. 42.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 16 (Mở ngày 11/03/2016) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………. Bài 1: Vượt chướng ngại vật:. Câu 1.1: . Câu 1.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 90cm – 60cm + 40cm = ……cm + 30cm + 20cm. Câu 1.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 80cm – 50cm + 10cm = 20cm + ……cm + 10cm. Câu 1.4: Hai số tròn chục liên tiếp hơn kém nhau …………..đơn vị. Câu 1.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 80cm – 60cm + 60cm = 50cm + …….cm. Câu 1.6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70cm – 50cm + 20cm = 30cm + …….cm. Câu 1.7: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 90 – 60 + 30 - 20 …….. 80 – 50 + 40 - 20 Câu 1.8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 80cm – 50cm + 20cm = ……cm + 10cm + 20cm. Câu 1.9: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số được kết quả bằng: ……………….. Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần:. 43.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 1: Số tròn chục liền trước số 70 trừ đi 40 bằng bao nhiêu ? Trả lời: Kết quả là Câu 2: Từ 30 đến 80 có bao nhiêu số tròn chục ? Trả lời:Có số. Câu 3: Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba sốcộng lại với nhau thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó. Trả lời: Số đó là Câu 4: Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 7 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi ? Trả lời: Anh hơn em tuổi. Câu 5: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 90 – 40 + 20 – 20 > 70 > 10 + 20 Câu 6: Cho các số:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chụckhông lớn hơn 80 ? Trả lời: Viết được số. Câu 7: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 60 + 20 + 10 = 70 – 40 + 30 – 10 Câu 8: Năm nay con 10 tuổi,mẹ 30 tuổi, bố 40 tuổi. Hỏi 2 năm nữa bố hơn con baonhiêu tuổi ? Trả lời: Bố hơn con tuổi. Câu 9: Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 7. Trả lời: Số đó là Câu 10: Hiện nay, con 5 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi, bố hơn mẹ 10 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi ? Trả lời:Bố hơn con. tuổi.. 44.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. 45.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 17 (Mở ngày 23/3/2016) Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….. Bài 1: Vượt chướng ngại vật: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5:. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 – 2 + … = 16 + 3 - 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19 – 8 + … = 18 – 6 + 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 + … = 19 - 6. Từ 9 đến 19 có ………….số có hai chữ số. Cho các số: 11; 12; 13; …; 15; 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:….. Bài 2: Cóc vàng tài ba:. Câu 1: 80 – 30 + 10 = ….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 30 ; b/ 40 ; c/ 60 ; d/ 50 Câu 2: Tính: 30cm – 20cm + 8cm = ….. Câu trả lời đúng là: a/ 18 ; b/ 18cm ; c/ 10cm ; d/ 10 Câu 3: 12 + 7 – 4 = 6 + 4 + ….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 4 ; d/ 5 Câu 4: Trong các số: 8; 9; 11; 14; 18; 23; 29; 36; 44. Có ….. số có hai chữ số. a/ 11 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 9 Câu 5: Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp 1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Như vậy cả hai lớp có số học sinh là:………. học sinh. a/ 80 ; b/ 70 ; c/ 60 ; d/ 50 Câu 6: Cho: 5….. > 58. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 9 ; b/ 8 ; c/ 60 ; d/ 61 Câu 7: Có ……… số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 19. a/ 17 ; b/ 12 ; c/ 6 ; d/ 8 Câu 8: 18 – 3 + 4 = 16 – 5 + ….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 7 ; b/ 9 ; c/ 6 ; d/ 8 Câu 9: Cho các chữ số: 2; 3; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho. Trả lời: Lập được: …………số. a/ 7 ; b/ 9 ; c/ 6 ; d/ 8 Câu 10: Từ 9 đến 19 có ………chữ số 1. a/ 12 ; b/ 10 ; c/ 11 ; d/ 9. 46.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Bài thi số 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12. Trả lời: Số đó là ………………. Câu 2: Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho. Trả lời: Số đó là ………………… Câu 3: Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau. Trả lời: Số đó là ……………….. Câu 4: Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho. Trả lời: Số đó là ………………………. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15+4-3>4+6+……>15-3+2 Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<………….-6<11+6-3 Câu 7: Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho. Trả lời: Số đó là ………………….. Câu 8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ? Trả lời: Có ………………số. Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12+6-5 …………….. 15+2-3 Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18-6+7………….15+2+2. 47.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 18 (Mở ngày 25/3/2016) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………. Bài 1: Đi tìm kho báu: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5:. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. 12 + 2 + ….. = 6 + 10 + 2. 15 + … = 6 + 13. 16 + 3 – 5 > ….. > 16 – 4 - 1 14 + 3 – 6 = 15 + 4 - …... 18 – 6 + … = 15 + 4 - 2.. Bài thi số 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !. Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1+14+3>10+ Câu 2:. >10+6+0. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14+3-6= -7 Câu 3: Tuấn làm được 20 bài toán, Nhung làm được 10 bài toán, Hạnh làm được 10 bài toán. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bài toán ? Trả lời:Cả ba bạn làm được Câu 4:. bài toán.. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2+8+ Câu 5:. =15+3-2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:2+14+2< <7+3+10 Câu 6: Đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai, mỗi đoạn dài 10cm, đoạn thẳng thứ ba dài 20cm. Hỏi cả ba đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Trả lời: Cả ba đoạn dài Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 8:. cm. +15+1=6+12+1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:7+3+ =18-2-1 Câu 9: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2 ? Trả lời:Có. số.. 48.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Câu 10: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 13 nhưng không lớn hơn 33? Trả lời: Có tất cả. số.. Bài 3: Cóc vàng tài ba: Câu 1: Trong các số: 8; 9; 11; 14; 96; 23; 29; 36; 87. Có ……… số có hai chữ số. a/ 7 ; b/ 11 ; c/ 8 ; d/ 9. Câu 2: Tính: 12 + 7 – 4 = ………. a/ 14 ; b/ 17 ; c/ 15 ; d/ 16. Câu 3: Tính: 30 + 10 = ………. a/ 40 ; b/ 60 ; c/ 50 ; d/ 30. Câu 4: Tính: 30cm – 20cm + 6cm = ………. a/ 16cm ; b/ 18cm ; c/ 10cm ; d/ 10. Câu 5: Tính: 12cm + 5cm = 19cm - ………. a/ 12cm ; b/ 2cm ; c/ 5cm ; d/ 2. Câu 6: Cho : 6… > 68. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:….. a/ 6 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 9. Câu 7: Lớp 1A có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. Như vậy, lớp 1A có ………bạn. a/ 40 ; b/ 50 ; c/ 30 ; d/ 20. Câu 8: Có: ……….số có hai chữ số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 18. a/ 7 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 6. Câu 9: Nam có 19 viên bi. Nam cho Thành và Long mỗi bạn 4 viên bi. Như vậy, lúc này Nam có ………viên bi. a/ 14 ; b/ 11 ; c/ 12 ; d/ 13. Câu 10: Từ 6 đến 16 có: ……….chữ số. a/ 21 ; b/ 18 ; c/ 25 ; d/ 10.. 49.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 19 (Mở ngày 15/4/2016) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………. Bài 1: Hoàn thành phép tính:. Bài 2: Vượt chướng ngại vật: Câu 1:. Câu 2: Câu 3:. Câu 4:. Câu 5:. 50.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ:. Câu 1: Câu 2: Câu 3:. Câu 4:. Câu 5: Câu 6:. Câu 7: Câu 8:. Câu 9:. Câu 10:. Câu 11:. Câu 12:. 51.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1. 52.
<span class='text_page_counter'>(53)</span>