Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.71 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 2 Tiết 2. Ngày soạn: 28/ 8/ 2016. BÀI 2: VẬN TỐC I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: - Từ ví dụ, so sánh quãng đường chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động đó (Gọi là vận tốc), V . s t ý nghĩa k/n vận tốc, đơn vị vận tốc, vận dụng công thức. nắm công thức tính vận tốc. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đường, thời gian của chuyển động - Rèn luyện kỹ năng quan sát, tư duy, tính toán, vận dụng 3. Thái độ: - Thái độ cẩn thận cần cù, trung thực II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Phương pháp Vấn đáp, phương pháp trực quan, - Phương pháp tích hợp, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập. III/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài Học Sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn SGK IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút) 3. Nội dung bài mới: a/ Đặt vấn đề. b/ Triển khai bài. TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 14 Hoạt động 1: I. Vận tốc là gì? Phú Hiêu khái niệm, công thức tính vận Vận tốc là quãng đường chạy t tốc được trong 1 giây. GV: Treo bảng 2.1 hướng dẫn HS C3: quan sát Độ lớn của vận tốc cho biết sự Hãy xếp hạng cho bạn chạy nhanh nhanh, chậm của chuyển động. nhất và các bạn còn lại Độ lớn của vận tốc được tính.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS: Lên bảng ghi kết quả -> Tính điểm: 1 câu đúng 2 điểm Hãy tính quãng đường chạy được trong 1 giây của bạn An. HS: Lên bảng điền vào Làm thế nào em tính được như vậy. GV: Quan sát cách tính của các nhóm khác. Hãy tính cho các bạn còn lại. Vận tốc là gì Nhìn vào bảng kết quả cho biết độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động. Điền từ vào câu C3. 5 Hoạt động 2: Phú GV: Nếu gọi v là vận tốc; S là quãng t đường đi được; t là thời gian thì vận tốc được tính như thế nào. GV: Cùng HS xây dựng và tìm hiểu về công thức tính vận tốc dựa trên nội dung đã có trong phần 1. GV: Lấy VD để chú ý cho hs về các đại lượng trong công thức và tính thống nhất trong việc áp dụng công thức. Hoạt động 2: Đơn vị vận tốc 9 Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào gì Phú GV: Treo bảng H2.2. HS phân nhóm t điền vào. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là gì Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ gì em đã thấy ở đâu. GV: Thông báo vận tốc ô tô là 36km/h ý nghĩa của nó. HS: Làm tương tự với xe đạp và tàu hoả HS: Làm C5(b). Hoạt động 3: Vận dụng:. bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.. II. Công thức tính vận tốc. V . s t. Trong đó: V vận tốc (m/s ) S quãng đường đi được (m). T thời gian (s). III. Đơn vị vận tốc: M/s; km/h; m/phút... 1000m 0,28m / s 1km/h = 3600 s. Dụng cụ đo vận tốc là tốc kế. Vôtô 36km/h= 36000m 10m / s 3600 s Vxđ 10,8km/h= 10800m 3m / s 3600 s Vtàu hoả = 10m/s. IV. Vận dụng:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Thông báo 1 đề toán từ thực tế Với: s = 15km; t=1,5h. 10 15km 10000m Phú 10km / h 2,8m / s 1 , 5 h 3600 s t V= S = 15km T = 1,5h v=? T = 30km/h 40 2 h t = 40' = 60 3. s=?. V = 15km/h s = 15km. => t =? 4. Củng cố: (4 Phút) - Độ lớn của vận tốc cho ta biết điều gì - Công thức tính vận tốc - Đơn vị vận tốc. 5. Dặn dò: (1 Phút) - Làm các câu C6; C7; C8. - Xem lại quy tắc đổi đơn vị. V=. s 15km 10km / h 2,8m / s t 1,5h s = v.t = 30km/h x (t) v 15km / h 1h 15km t= s ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>