Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.96 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 1 (Từ ngày 24/08/2015 đến ngày 28/08/2015). Thời gian. Thứ hai 24/08. Thứ ba 25/08. Sáng. Sáng. Chiều. Thứ tư 26/08. Sáng. Chiều. Thứ năm 27/08. Thứ sáu 28/08. Sáng. Sáng. Tiết theo TKB. Môn. Tiết. Tên bài dạy. 1 2 3 4 5 1 2 3. Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức Toán Thể dục. 1 1 2 1 1 2. Có công mài sắt, có ngày nên kim Có công mài sắt, có ngày nên kim Ôn tập các số đến 100 Học tập. sinh hoạt đúng giờ (tiết 1) Ôn tập các số đến 100 (tt). Chính tả. 1. (TC) Có công mài sắt, có ngày nên kim. 4. K.chuyệ n Âm nhạc SH sao Mĩ thuật Toán Tập đọc Tập viết HĐTT L.T việt L.T việt L. Toán Toán Thể dục Chính tả LTVC HĐTT Toán TLV TNXH Thủ công SHL. 1. Có công mài sắt, có ngày nên kim. 3 3 1 1 1 2 1 4. Số hạng – Tổng Tự thuật Chữ hoa A. 2 1 2 5 1 1. (NV) Ngày hôm qua đâu rồi? Từ và câu. 1. Gấp tên lửa (tiết 1). 1. Sinh hoạt lớp tuần 1. 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. Ôn tập Ôn tập Ôn tập Luyện tập. Đề - xi - mét Tự giới thiệu Cơ quan vận động. Phương tiện, đồ dùng dạy học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn: 23/08/2015 Thứ hai, ngày 24 tháng 08 năm 2015 Tiết 1:Chào cờ ***************0O0*************** Tiết 2 + 3: Tập đọc CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. *GDKNS: Giáo dục học sinh xác định được giá trị, nhận biết được ý nghĩa câu chuyện. II. Đồ dung dạy - học: - Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Bảng phụ. - Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1: 1.Ôn định: 2. Bài mới: a. Giới thiệu - Giới thiệu 8 chủ điểm của sách Tiếng việt 2 – tập 1. - Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài. b.Luyện đọc đoạn 1,2. - GV đọc mẫu toàn bài - Học sinh lắng nghe. * Luyện đọc câu: -GV y/cầu HS đọc nối tiếp câu. - Học sinh nối nhau đọc từng câu. + Luyện đọc từ khó: quyển sách, nguệch - HS đọc CN - ĐT ngoạc, nắn nót, bỏ dở, ngáp ngắn ngáp dài - GV sửa sai. * Luyện đọc đoạn: -GV y/cầu HS đọc nối tiếp đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn. + GV hướng dẫn HS nghỉ hơi đúng ở câu - HS tập ngắt. dài: Mỗi khi cầm quyển sách, / cậu chỉ - HS đọc CN - ĐT đọc vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp dài, / rồi bỏ dở.// +Giải nghĩa từ mới: Nắn nót, nguệch - Học sinh đọc phần chú giải..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ngoạc, mải miết. * Luyện đọc trong nhóm: - GV cho HS thi đọc trong nhóm. - GV và HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2. *Tìm hiểu đoạn 1,2. ? Lúc đầu, cậu bé học hành như thế nào? ? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? Tiết 2 c. Luyện đọc đoạn 3,4. * Luyện đọc câu: -GV y/cầu HS đọc nối tiếp câu. + Luyện đọc từ khó: hiểu, quay, giảng giải, mài. - GV sửa sai. * Luyện đọc đoạn: -GV y/cầu HS đọc nối tiếp đoạn. + GV hướng dẫn HS nghỉ hơi đúng ở câu dài: Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí, / sẽ có ngày / nó thành kim.// * Luyện đọc trong nhóm: - GV cho HS thi đọc trong nhóm. - GV và HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 3,4. *Tìm hiểu đoạn 3,4. ? Bà cụ giảng giải như thế nào?. - HS luyện đọc trong nhóm. - Các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. - Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.. - Học sinh nối nhau đọc từng câu. - HS đọc CN - ĐT. - HS đọc nối tiếp đoạn. - HS tập ngắt. - HS đọc CN - ĐT - HS luyện đọc trong nhóm. - Các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim. Giống như cháu đi học….thành tài - HS trả lời ý kiến của mình.. ? Câu chuyện khuyên em điều gì? d. Luyện đọc lại. - GV tổ chức thi đọc lại bài theo nhóm. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. - Gọi HS nhận xét tuyên dương nhóm - Cả lớp nhận xét chọn người đọc tốt đọc tốt. nhất. - Giáo viên nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét giờ học - GV dặn dò. ***************0O0*************** Tiết 4: Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu. - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ. - Sách giáo khoa, vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu số - Học sinh nêu. có một chữ số - Viết số bé nhất có một chữ số. - Học sinh viết bảng con số 0. - Viết số lớn nhất có một chữ số. - Học sinh viết bảng con số 9. - Cho học sinh ghi nhớ. - Đọc ghi nhớ. Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài - Học sinh nêu: 1. + Số 10. + Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? + Số 99. + Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? - Học sinh đọc lại các số từ 10 đến 99. - GV nhận xét. Bài 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn. -GV vẽ 3 ô vuông liền nhau lên bảng rồi viết -HS nêu: số liền trước là 38, số liền sau 39 là 40. -Y/c HS nêu nhanh -HS chơi trò chơi. -Tương tự với câu b,c,d; GV nêu cách chơi luật chơi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. ***************0O0*************** Tiết 5: Đạo đức HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 1) I.Mục tiêu: - HS hiểu biết các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. - HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thự hiện đúng thời gian biểu. - HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ. *GDKNS: - Kĩ năng quản lí thời gian. - Kĩ năng lập kế hoạch. - Kĩ năng tư duy, phê phán, đánh giá hành vi. II. Đồ dùng dạy - học: - Phiếu học tập. - Dụng cụ sắm vai. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở của HS 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến - GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm -HS thảo luận nhóm. bày tỏ ý kiến về việc làm trong một tính - Cử đại diện nhóm trình bày ý kiến. huống: Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao đúng (hoặc sai)? +Tình huống 1: Trong giờ học Toán, cô giáo đang hướng dẫn các lớp làm bài tập. Bạn Lan tranh thủ làm bài tập Tiếng Việt, còn bạn Tùng vẽ máy bay trên vở nháp. +Tình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ, bạn Dương vừa ăn cơm, vừa xem truyện..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -GV kết luận: Việc làm của 2 bạn Tùng và Dương là sai, 2 bạn học tập và sinh hoạt không đúng giờ. - GV hỏi: Việc làm của các bạn có hại -HS làm việc cá nhân, nêu ý kiến. như thế nào? - GV hỏi: Hai bạn nên làm gì? -HS nêu ý kiến: +Hai bạn nên nghe cô giáo giảng rồi làm BT cùng các bạn. +Dương nên dừng xem truyện ăn cơm với cả nhà. -GV chốt ý chính: Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ. c.Hoạt động 2: Xử lí tình huống - GV treo bảng nhóm, viết sẵn các tình -2 HS đọc lại tình huống. huống: + Tình huống 1: Ngọc đang ngồi xem ngồi chương trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ. + Tình huống 2: Đầu giờ xếp hàng vào lớp, Hải và Hùng đến muộn, Hải rủ bạn: “Đằng nào cũng muộn, hai bọn mình đi mua bi đi”. -GV chia nhóm 4 để trao đổi thảo luận -HS làm việc nhóm và nêu cách xử lý về một tình huống theo câu hỏi: tình huống. +Ngọc có thể ứng xứ như thế nào? Nếu em là Ngọc,em sẽ làm gì? +Theo em, Hùng nên làm gì? Vì sao nên làm như vậy? -GV kết luận: + Ngọc nên tắt ti vi và đi ngủ đúgn giờ để đảm bảo sức khỏe, không là mẹ lo lắng. + Bạn Hùng nên từ chối đi mua bi và khuyên bạn không nên bỏ học đi làm việc khác. Cả hai bạn vào lớp. d.Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy - GV giao nhiệm vụ: Hãy viết những -HS làm việc cá nhân, viết lại những việc công việc em làm vào buổi sáng trưa, mình đã làm vào vở BT. chiều, tối. -3 HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét -GVkết luận những việc làm đúng thể góp ý kiến..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ. -GV kết luận ý chính của bài: Cần sắp -3 HS đọc ghi nhớ: Giờ nào việc ấy, việc xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học hôm nay chớ để ngày mai. tập, vui chơi, làm việc và nghỉ ngơi. 4. Củng cố - Dặn dò. -Gv yêu cầu 3 HS nhắc lại ghi nhớ. -GV hướng dẫn HS thực hành ở nhà: cùng cha mẹ xây dựng và thực hiện thời gian biểu và ghi vào vở BT Buổi sáng Ngày soạn: 23/08/2015 Thứ ba, ngày 25 tháng 08 năm 2015 Tiết 1:Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I.Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5. II.Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ. - Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS lên bảng nêu số liền trước và số -2 HS lên bảng liền sau của số: 34, 67, 45. -GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc YC - Học sinh nêu. Giáo viên hướng dẫn mẫu: “Số có 8 chục, - HS chú ý 5 đơn vị viết là 85, đọc là tám mươi lăm” Số 85 có thể viết thành: 85 = 80+5 - GV y/c HS làm theo nhóm đọc, viết các - Học sinh làm theo nhóm. số, phân tích các số..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> .- GV nhận xét, sửa sai. Bài 2: (giảm tải) Bài 3: - YC HS làm bài theo nhóm 2 - Mời đại diện 3 nhóm làm bài – các nhóm cử đại diện nhận xét, bổ sung. - Nhận xét ,tuyên dương. Bài 4: - GVHD y/cầu HS làm vào vở.. - HS đọc y/c - HS làm bài theo nhóm 2 - Đại diện 3 nhóm trình bày – các nhóm đại diện nhận xét, bổ sung - Học sinh làm bài vào vở và giải thích: Vì sao đặt >, < = vào chỗ chấm. Chẳng hạn 72 > 70 vì có chữ số hàng chục đều là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70. - HS đọc y/c - Lớp làm vào vở, 2 HS chữa bài. a) 28; 33; 45; 54. b) 54; 45; 33; 28.. - GV nhận xét, tuyên dương và chốt bài. 4. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. ***************0O0*************** Tiết 2: Thể dục Giáo viên bộ môn giảng dạy ***************0O0*************** Tiết 3: Chính tả (tập chép) CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả: “Có công mài sắt có ngày nên kim”, trình bày đúng 2 câu văn xuôi. - Củng cố quy tắc viết c/k. - Viết đúng các chữ cái theo tên chữ. II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép. - Vở bài tập, vở chính tả. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học. 1.Ôn định: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tập chép..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Giáo viên đọc mẫu đoạn chép.. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại.. *Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? Đoạn chép này được trích từ bài nào? - Có công mài sắt, có ngày nên kim. ? Đoạn chép này là lời nói của ai với ai? - Của bà cụ nói với cậu bé. ? Đoạn chép có mấy câu? - Có 2 câu. ? Những chữ nào trong bài cần viết hoa? - HS trả lời - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào - Học sinh luyện bảng con. bảng con: Thỏi sắt, thành tài, mài… - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Học sinh theo dõi. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Soát lỗi. - GV thu vở nhận xét. c.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống k hay c? - Học sinh đọc đề bài. - GV hướng dẫn y/c HS làm vào vở bài - Học sinh làm bài vào vở bài tập. tập. - 1 Học sinh lên bảng làm. - GV chữa bài, chốt lời giải đúng: kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ. Bài 3: - HS nêu y/c bài. - GVHD phát phiếu học tập, y/c HS làm - HS làm bài. vào phiếu. - GV thu phiếu sửa sai, gọi HS lên bảng - HS lần lượt làm bài trên bảng lớp. làm bài. - GV nhận xét. Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết. - GV y/cầu HS học thuộc lòng bảng chữ - Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa cái. nêu. - GV cho HS thi đọc thuôc lòng. - GV nhận xét tuyên dương. - HS lần lượt thi cá nhân. IV.Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái. ***************0O0*************** Tiết 4: Kể chuyện CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Mục tiêu: - Dựa theo tranh và gợi ý dýới mỗi tranh kể lại đýợc từng đoạn của câu chuyện. - Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt. - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. II.Đồ dùng dạy – học: - Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. III.Các hoạt dộng dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn học sinh kể. - GV kể mẫu lần 1 - Lắng nghe - GV kể mẫu lần 2 – kết hợp chỉ tranh. - Lắng nghe – quan sát - Kể từng đoạn theo tranh. - Học sinh quan sát tranh. - Kể theo nhóm. - Nối nhau kể trong nhóm. - Đại diện các nhóm kể trước lớp. - Cử đại diện kể trước lớp. - Giáo viên nhận xét chung. c.Kể toàn bộ câu chuyện. - Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu - Các nhóm thi kể chuyện. chuyện sau đó đại diện nhóm kể. - Một HS trong nhóm kể lại. - Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng - Nhận xét xem nhóm nào kể hay nhất. nhận xét. - Giáo viên tuyên dương nhóm kể đúng và hay nhất. d.Đóng vai: - GV hướng dẫn gọi 3 HS lên đóng vai. - Các nhóm cử đại diện lên đóng vai. + Người dẫn chuyện. + Cậu bé. + Bà cụ. - Cả lớp cùng nhận xét. - Giáo viên nhận xét bổ sung. 3.Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. ***************0O0*************** Buổi chiều Tiết 1: Âm nhạc Giáo viên bộ môn giảng dạy ***************0O0*************** Tiết 2: Sinh hoạt Sao.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tổng phụ trách Đội phụ trách ***************0O0*************** Tiết 3: Mĩ thuật Giáo viên bộ môn giảng dạy Buổi sáng Ngày soạn: 23/08/2015 Thứ tư, ngày 26 tháng 08 năm 2015 Tiết 1:Toán SỐ HẠNG - TỔNG I. Mục tiêu: - Bước đầu biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng. - Củng cố phép cộng các số có hai chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. II. Đồ dùng dạy – học - Bảng phụ. - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Giới thiệu số hạng, tổng. - Giáo viên viết phép cộng 35 + 24 = 59 - Học sinh đọc: Ba mươi lăm cộng hai lên bảng mươi tư bằng năm mươi chín. - Giáo viên chỉ vào từng số trong phép - Học sinh nêu: Ba mươi lăm là số cộng và nêu trong phép cộng này: hạng, hai mươi tư là số hạng, năm + 35 gọi là số hạng. mươi chín là tổng. + 24 gọi là số hạng. - Một số HS nhắc lại. + 59 gọi là tổng. - Chú ý 35 + 24 cũng gọi là tổng. - Học sinh theo dõi và nêu lại. c.Thực hành Bài 1 : - HS đọc y/c - GV chia lớp làm 4 nhóm và hướng dẫn mẫu. - GV y/c thảo luận làm bài. - Các nhóm thảo luận làm bài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV sửa bài, tuyên dương nhóm làm tốt. Bài 2 : - GV hướng dẫn mẫu, y/cầu HS làm bảng con. 42 + 36 78 - GV sửa bài, chốt bài. Bài 3 : - GV hướng dẫn HS tóm tắt ? Bài toán cho biết gì ?. - HS đọc y/c - Lớp làm b/con 3 HS làm b/lớp.. - HS đọc y/c. - Buổi sáng bán: 12 xe đạp Buổi chiều bán: 20 xe đạp ? Bài toán yêu cầu làm gì ? - Cả hai buổi bán: …xe đạp? ? Muốn biết 2 buổi bán được bao nhiêu xe - Phép tính cộng. đạp ta làm phép tính gì ? -Y/c HS giải vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở bài tập. Bài giải Cả hai buổi cửa hàng bán được số xe đạp là: 12 + 20 = 32 ( chiếc) Đáp số: 32 chiếc xe đạp - GV nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. ***************0O0*************** Tiết 2: Tập đọc TỰ THUẬT I. Mục tiêu: - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hõi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. - Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật. II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài: “Có công mài - 2HS lên bảng đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> sắt có ngày nên kim” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b.Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu. * Luyện đọc câu: - GV sửa sai. + Luyện đọc từ khó: huyện, Hàn Thuyên, quê quán… * Luyện đọc đoạn: - GV chú ý ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Gv giúp HS hiểu nghĩa các từ mới trong đoạn: Tự thuật, Quê quán (quê) * Luyện đọc trong nhóm: - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài c.Tìm hiểu bài ? Em biết những gì về bạn Thanh Hà?. - Nhận xét. - Học sinh nối tiếp đọc từng câu - HS đọc CN - ĐT - HS đọc đoạn nối tiếp. - HS luyện đọc - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Họ tên, giới tính, ngày tháng năm sinh, quê quán, nơi ở hiện nay, trường lớp bạn Thanh Hà đang học. - HS lần lượt trả lời.. ? Em hãy cho biết: + Họ và tên của em + Ngày sinh của em + Em là nam hay nữ + Nơi sinh của em ? Hãy cho biết tên địa phương em đang ở - HS lần lượt trả lời. + Xã ( hoặc phường) + Huyện ( Hoặc quận, thị xã) - GV nhận xét bổ sung. d.Luyện đọc lại. - Tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm - HS luyện đọc theo nhóm - Các nhóm cử đại diện nhóm đọc – lớp - Đại diện các nhóm đọc bài – lớp nhận nhận xét xét - Nhận xét – tuyên dương 4. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài. ***************0O0***************.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 3: Tập viết CHỮ HOA A I.Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa A, chữ và câu ứng dụng:Anh , Anh em thuận hoà . Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II.Đồ dùng dạy - học: - Chữ mẫu trong bộ chữ. - Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra vở tập viết. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ - Học sinh quan sát và nhận xét độ cao mẫu. của các con chữ. ? Chữ hoa A cao mấy li, gồm mấy - Cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang. đường kẻ ngang? ? Và được viết bởi mấy nét? - Bởi 3 nét. - GV miêu tả chữ mẫu. - HS chú ý. - Giáo viên viết mẫu lên bảng. - Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con. c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: - Học sinh đọc từ ứng dụng. Anh em hoà thuận - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng, yêu cầu - Học sinh viết bảng con chữ Anh HS viết vào bảng con. d. Viết vào vở tập viết. Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của vở theo mẫu sẵn. giáo viên. - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. - Sửa lỗi. - GV chấm chữa bài. 4.Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về viết phần còn lại. ***************0O0***************.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 4: Hoạt động tập thể -Các học sinh tự giới thiệu về mình cho các bạn cùng lớp nghe. -Ôn một số bài hát về trường, lớp. ***************0O0*************** Buổi chiều Tiết 1 + 2: Luyện Tiếng việt Luyện đọc CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu: Củng cố kĩ năng -Đọc đúng ,rõ ràng các từ ngữ, câu. -Ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có dấu .Phân biệt lời nhân vật,người dẫn truyện. -Trả lời được các câu hỏi theo nội dung bài. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Luyện đọc: - Gv hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc từng câu: - Hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Chú ý đọc đúng các từ ngữ: quyển sách, nguệch ngoạc, nắn nót, bỏ dở, ngáp ngắn ngáp dài, hiểu, quay, giảng giải, mài. - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu. - HS đọc trên bảng phụ. + Giảng nghĩa các từ ngữ. - HS đọc chú giải: SGK - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân đồng thanh, từng đoạn, cả bài. c. Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Hoàn thành lời giảng giải của bà cụ: “ Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành… . Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày cháu thành…” 2. Câu chuyện khuyên em điều gì? - Đọc yêu cầuvà làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Chữa bài.Nhận xét -Tuyên dương các em có tiến bộ. 3.Củng cố dặn dò -GV gọi một số em đọc lại bài. *Nhắc HS về nhà rèn đọc nhiều các bài đã học. ***************0O0*************** Tiết 3: Luyện Toán ÔN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS: - Ôn tập số liền sau, số liền trước của một số. - Sắp xếp các số cho sẵn theo thứ tự. II.Đồ dùng dạy học: - Vở luyện toán . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định: 2. Bài mới: Bài 1: Số? a. Số liền sau của 49 là … b. Số liền trước của 70 là … c. Số liền trước của 99 là … -Y/c HS làm bài, một số HS lên bảng làm -Một số HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. bài. a. Số liền sau của 49 là 50 b. Số liền trước của 70 là 69 c. Số liền trước của 99 là 98 -GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết (theo mẫu) a. Mẫu: 23 = 20 +3 37 = ………. 45 = ………….. 54 = ………. 69 = ………….. b. Mẫu: 30 + 5 = 35 40 + 2 = … 80 + 7 = … 70 + 8 = … 20 + 6 = … -4 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào -Y/c HS làm bài, 4 HS lên bảng làm bài. vở. 37 = 30 + 7 45 = 40 + 5 54 = 50 + 4 69 = 60 + 9 40 + 2 = 42 80 + 7 = 87.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 70 + 8 = 78. 20 + 6 = 26. -GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Viết các số 56, 65, 54, 45 theo thứ tự: a/ Từ bé đến lớn: 45, 54, 56, 65. a/ Từ bé đến lớn: b/ Từ lớn đến bé: 65, 56, 54, 45. b/ Từ lớn đến bé: - GV nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học Ngày soạn: 23/08/2015 Thứ năm, ngày 27 tháng 08 năm 2015 Tiết 1:Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a, c), bài 4. II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ. - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng tính và nêu kết quả -HS lên bảng của phép cộng 27+32. - GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Thực hành Bài 1: - HS đọc y/c bài tập. - Gọi HS lên bảng tính – lớp thực hiện vào - 5 HS lên bảng tính – lớp tính bảng bảng con. con - Nhận xét – tuyên dương Bài 2: - HS đọc y/c.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - YC HS làm bài nối tiếp tại chỗ. - Nhận xét – tuyên dương Bài 3: - GV hướng dẫn HS cách tính. a, 43 và 25 43 25 + + 25 43 68 68 -GV khuyến khích HS làm theo hai cách. - Y/c HS làm bài câu b (giảm tải), câu c: 5 và 21 - GV nhận xét. Bài 4: - GV hướng dẫn HS tóm tắt ? Bài toán cho biết gì ?. - HS làm nối tiếp tại chỗ - Học sinh làm miệng. 60 + 10 + 20 = 90 60 + 30 = 90 - HS đọc YC - Lắng nghe. -HS lên bảng làm bài. - HS đọc YC. -Có: 25 học sinh trai Và : 32 học sinh gái. ? Bài toán yêu cầu làm gì ? -Có tất cả: …học sinh? ? Muốn biết số học sinh trong thư viện có - Phép tính cộng. tất cả bao nhiêu ta làm phép tính gì ? -Y/c HS giải vào vở. -1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Số học sinh đang ở trong thư viện là: 25 + 32 = 57 (Học sinh): Đáp số: 57 học sinh - GV nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. ***************0O0*************** Tiết 2: Thể dục Giáo viên bộ môn giảng dạy ***************0O0*************** Tiết 3: Chính tả (nghe viết) NGÀY HÔM QUA ÐÂU RỒI? I. Mục tiêu - Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài: “Ngày hôm qua đâu rồi?”; trình bày đúng hình thức bài thõ 5 chữ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: l/n, an/ang. - Viết đúng 10 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái. II. Đồ dùng dạy – học: - Vở bài tập, vở chính tả. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS viết bảng từ chính tả: kim khâu, - 2HS lên bảng viết bài – lớp nhận xét cậu bé, kiên nhẫn. - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn nghe viết. - Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? Khổ thơ là lời nói của ai nói với ai? - Lời của bố nói với con. ? Bố nói với con điều gì? - Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi. ? Khổ thơ có mấy dòng? - 4 dòng ? Chữ đầu của mỗi dòng thơ viết như thế - Viết hoa nào? - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào - Học sinh luyện bảng con. bảng con: Chăm chỉ, vẫn… - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Học sinh theo dõi. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Soát lỗi. c.Thực hành Bài 2: - Học sinh đọc đề bài. - YC HS làm bài cá nhân - Học sinh làm bài vào vở. - Gọi 1HS làm bảng – lớp nhận xét - 1 Học sinh lên bảng làm. +Quyển lịch, chắc nịch + Nàng tiên, làng xóm - Cả lớp nhận xét. Bài 3: Học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết. - GV y/cầu HS học thuộc lòng bảng chữ - Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa cái. nêu..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV cho HS thi đọc thuộc lòng. - HS thi đọc cá nhân. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái. ***************0O0*************** Tiết 4: Luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU I. Mục tiêu - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ; viết đýợc một câu nói về nội dung mỗi tranh. II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ, tranh minh họa. - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: - Gọi HS đọc y/c - Đọc yêu cầu. - Đọc thứ tự các tranh. - Học sinh đọc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Đọc thứ tự tên gọi. - Học sinh đọc tên các tranh. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Học sinh lần lượt đọc: - Gọi HS trình bày trước lớp 1 trường học; 2 học sinh; 3 chạy; 4 cô giáo; 5 hoa hồng; 6 nhà; 7 xe đạp; 8 múa. -GV nhận xét, sửa sai. Bài tập 2: - Gọi HS đọc y/c - Chia nhóm – thảo luận phát phiếu học tập - Học sinh trao đổi theo nhóm. - Mời đại diện các nhóm trình bày – các - Đại diện các nhóm dán phiếu lên nhóm cử đại diện nhận xét, bổ sung bảng và đọc kết quả. - Cả lớp cùng nhận xét. - Nhận xét bài làm của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập 3: Gọi học sinh đọc đề bài - Cho học sinh quan sát tranh. - Y/c HS làm bài CN - Học sinh làm bài vào vở.. - Đọc đề bài - Học sinh quan sát tranh. - Tự đặt câu rồi viết vào vở. - 1 Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp cùng nhận xét. + Huệ cùng các bạn vào vườn hoa chơi. + Huệ đang say sưa ngắm một khóm hồng rất đẹp.. - Giáo viên nhận xét – sửa sai. 4. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. ***************0O0*************** Tiết 5: Hoạt động tập thể - Kể cho học sinh nghe lịch sử ngày Cách mạng Tháng 8 thành công 19/8 -Ôn một số bài hát về trường, lớp. Ngày soạn: 23/08/2015 Thứ sáu, ngày 28 tháng 08 năm 2015 Tiết 1:Toán ĐỀ - XI – MÉT I. Mục tiêu: - Biết đề-xi-mét là đơn vị đo dộ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm=10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản. - Thực hiện phép cộng ,trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét. II. Đồ dung dạy - học: - Một băng giấy có chiều dài 10 cm. Thước thẳng dài 2 dm. - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> b. Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm. - Giáo viên yêu cầu học sinh đo độ dài băng giấy dài 10 cm. ?Băng giấy dài mấy xăng-ti-mét? - Giáo viên nói 10 cm còn gọi là 1 đề xi mét; đề xi mét viết tắt là dm. - Giáo viên viết lên bảng: 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm. - Học sinh đo độ dài băng giấy - Băng giấy dài 10cm - Học sinh nhắc lại nhiều lần.. - Học sinh đọc: Mười xăng ti mét bằng 1 đề xi mét - Một đề xi mét bằng mười xăng ti mét - Hướng dẫn học sinh nhận biết các đoạn - Học sinh tìm độ dài trên thước có thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên chia vạch cm thước thẳng. c. Thực hành. Bài 1: - HS nêu y/cầu. - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát hình vẽ. - GV hướng dẫn HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét sửa sai Bài 2: - HS nêu y/cầu. - GV hướng dẫn và y/cầu HS làm vào -Lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. vở. - GV nhận xét. Bài 3: (giảm tải) 4.Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. ***************0O0*************** Tiết 2: Tập làm văn TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI I. Mục tiêu: - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân. - Nói lại một vài thông tin đã viết về một bạn. - Bước đầu biết kể một mẩu chuyện theo 4 tranh. - Rèn ý thức bảo vệ của công. * GDKNS: - Tự nhận thức về bản thân - Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa. - Bảng phụ;.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở của HS 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân - Giáo viên làm mẫu 1 câu - GV hỏi cho học sinh đáp - GV nhận xét, bổ sung. Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm miệng. - Giáo viên nhận xét Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện - Giáo viên giới thiệu 4 bức tranh. - GV y/cầu HS làm vào vở.. Hoạt động học. - Học sinh thực hiện. - Hỏi đáp trước lớp theo cặp. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh làm vở sự việc của từng tranh. + Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. + Tranh 2: Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm. + Tranh 3: Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vườn. + Tranh 4: Hoa trong vườn là của chung để cho mọi người cùng ngắm. - Một vài học sinh đọc bài của mình.. - Giáo viên nhận xét sửa sai 4. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. ***************0O0*************** Tiết 3: Tự nhiên và xã hội CƠ QUAN VẬN ÐỘNG I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết: - Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể. - Nhờ có hoạt động của xương và cơ mà cơ thể mới vận động được..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Năng động sẽ giúp xương và cơ phát triển tốt. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Hoạt động 1: Thực hành 1 số cử động -Y/c HS quan sát tranh 1,2,3,4/SGK. -HS quan sát tranh. - GV y/c cả lớp đứng tại chỗ cùng làm 1 - Cả lớp thực hiện. số động tác. ? Trong các bộ phận đó bộ phận nào của -HS trả lời cơ thể đã cử động? -GV nêu kết luận: Để thực hiện các động -HS chú ý. tác trên thì đầu, mình, tay, chân phải cử động. c.Hoạt động 2: Giới thiệu cơ quan vận động. - Bộ phận nào của cơ thể cử động để thực - Đầu, cổ. hiện động tác quay cổ? - Bộ phận nào của cơ thể cử động để thực - Mình, cổ, tay. hiện động tác nghiêng người? Cúi gập - Đầu, cổ, tay, bụng, hông. mình? - Giáo viên cho học sinh tự sờ nắn bàn - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. tay, cổ tay, cánh tay của mình, uốn dẻo, vậy tay co và duỗi cánh tay, quay cổ tay… - Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể cử - Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và động được? xương. - Giáo viên kết luận: xương và cơ được - Nhắc lại kết luận gọi là cơ quan vận động. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. ***************0O0*************** Tiết 4: Thủ công GẤP TÊN LỬA (tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Mục tiêu -Biết cách gấp tên lỬa. -Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng . -HS hứng thú và yêu thích gấp hình. II. Chuẩn bị - Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công. Giấy thủ công có kẻ ô. Tranh quy trình giấy tên lửa. - Giấy nháp. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ. Hoạt động học. -GV kiểm tra việc chuẩn bị giấy nháp của -Các nhóm trưởng báo cáo. HS. -Nhận xét. 2. Bài mới a.Giới thiệu: -GV giới thiệu – ghi bảng.. -HS nhắc lại.. b. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Giới thiệu mẫu gấp tên lửa – Đặt câu hỏi: -HS quan sát và nhận xét - Hình chữ nhật, hình vuông, . . . ? Hình dáng của tên lửa? ? Tên lửa có mấy phần?. -Tên lửa có 2 phần đó là: phần mũi và phần thân.. ? Để gấp được tên lửa cần tờ giấy có hình -Tên lửa được gấp từ tờ giấy có hình chữ gì?. nhật.. -GV mở dần mẫu giấy tên lửa. -GV lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi được tên lửa như ban đầu. GV nêu câu hỏi: +Để gấp được tên lửa, ta gấp phần nào trước phần nào sau?. -Gấp phần mũi trước, phần thân sau..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> c. Hướng dẫn mẫu. -Treo quy trình gấp – Giới thiệu 2 bước: -HS quan sát hình vẽ từ H1 đến H6 Gấp tạo mũi và thân tên lửa (H1 đến H4), tạo tên lửa và sử dụng (H5 và H6).. -HS quan sát và theo dõi từng bước gấp. -GV thao tác mẫu từng bước:. của GV. Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. -GV thực hiện các bước gấp từ H1 đến H4. -Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt kẻ ô ở trên. Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy đường dấu giữa (H.1). Mở tờ giấy ra, gấp theo đường dấu gấp ở hình 1 sao cho hai mép giấy mới gấp nằm sát đường dấu giữa (H.2). -Gấp theo đường dấu gấp ở hình 2 vào sát -HS nhắc lại. đường dấu giữa được hình 3. -Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 vào sát đường dấu giữa được hình 4. Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng -. -GV thực hiệc các bước gấp từ H5 đến H6 -Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa, được tên lửa (H.5). Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh tên lửa ngang ra (H.6) và. HS nhắc lại.. phóng tên lửa theo hướng chếch lên không trung. -Giáo dục HS an toàn khi vui chơi. d.Thực hành -Chia nhóm, yêu cầu mỗi HS trong nhóm -HS thực hành theo nhóm thực hành gấp tên lửa..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Quan sát – uốn nắn và tuyên dương nhóm có tiến bộ. 3.Củng cố – Dặn dò -Chuẩn bị: Giấy màu (10 x 15ô) -Tập gấp nhiều lần và tập phóng tên lửa để học tiết 2. -Nhận xét tiết học. ***************0O0*************** Tiết 5: Sinh hoạt lớp tuần 1 I.Nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 1 -Lớp đi vào nề nếp. -Vẫn còn một số học sinh đi học quên sách vở. II.Kế hoạch hoạt động tuần 2 -Tiếp tục ổn định lớp. -Chào mừng ngày Quốc Khánh 2/9.. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×