Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bai 12 Kieu xau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.4 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án tin học lớp 11 Kiểu xâu( tiết 2) I.. II.. III.. Mục tiêu 1. Kiến thức  Hiểu được lợi ích của các hàm và thủ tục liên quan đến xâu trong ngôn ngữ lập trình pascal.  Nắm được cấu trúc chính của một hàm liên quan đến xâu, 2. Kĩ năng  Bước đầu sử dụng được một số hàm, thủ tục thông dụng về xâu.  Có thể cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu. Phương pháp dạy học và công tác chuẩn bị 1. Phương pháp  Sử dụng phương pháp trao đổi  Đặt câu hỏi kết hợp thuyết trình giảng giải. 2. Chuẩn bị  Giáo viên: giáo án, bảng phụ, phấn, máy chiếu..  Học sinh: sách giáo khoa, vở ghi, bút,… Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Em hãy cho biết kiểu xâu là gì? Cách khai báo kiểu xâu? Đáp án: xâu là dãy kí tự trong bộ mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu, được đặt trong dấu nháy đơn ‘ ’. Cách khai báo xâu: var<tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu]. Câu 2: Em hãy khai báo một biến mảng một chiều có tên là KT gồm 255 phần tử, mã mỗi phần tử của mảng thuộc kiểu kí tự. Đáp án: Var KT: array[1…255] of char; Câu 3: với biến mảng KT trên, thì câu lệnh gán nào sau đây là sai? Vì sao? a. KT[1]:= ‘T’; b. KT[5]:= ‘DAI HOC SU PHAM HA NOI’;. 2. Gợi động cơ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chúng ta vừa nhắc lại kiến thức về xâu, cách khai báo xâu, các thao tác với xâu… để làm rõ hơn về vấn đề này hôm nay chúng ta sẽ đi vào một số ví dụ về sử dụng xâu.. 3. Nội dung bài mới STT. Hoạt động của GV Và HS. 2. Các Giới thiệu cho các em. thao tác Hôm nay chúng ta sẽ học bài xử lí kiểu xâu gồm: xâu  Nhập, xuất một xâu.  Thủ tục và hàm. GV: Giới thiệu cấu trúc chung d.Thủ của thủ tục Thủ tục tục insert(s1,s2,vt) insert  Chiếu chương trình ví dụ. (s1,s2,vt) Var st1,st2:string; begin st2:= ‘hinh .2’; st1:= ‘1’; insert(st1, st2,6); Write(st1,st2); readln; End. HS: quan sát cấu trúc chung của thủ tục Insert. GV Hỏi: kết quả của chương trình in ra màn hình. HS Trả lời: ‘hinh 1.2’ GV hỏi: chức năng của thủ tục Insert.  Chèn xâu s1 vào vị trí xâu s2 tại vị trí vt. GV hỏi: nếu gán st2:= ‘432’; hỏi kết quả in ra màn hình. 1. Insert (s1,s2,4) 2. Insert (s1,s2,2) Hs trả lời: 1. ‘4321’.. Nội dung. Hoạt động Giới thiệu. Thời Phương gian pháp gợi động cơ 1: 2p. Thủ tục insert 7p (s1,s2,vt )Chèn xâu s1 vào xâu s2, bắt đầu ở vị trí vt..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. ‘4123’.. e.Hàm copy (S,vt,N). GV: Giới thiệu cấu trúc chung của hàm copy(S,vt,N) Nêu ý nghĩa của hàm copy Chiếu chương trình. Var st:string; Begin st:=copy(‘bai tap’, 4, 3); Write(st); readln; End.. Hàm copy 5p (S,vt,N),Tạo xâu gồm N kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S.. Hỏi: kết quả in ra màn hình là gì? Trả lời: kết quả ‘ tap’. Hỏi: vậy chức năng của hàm copy là gì?  Cho giá trị là một xâu kí tự được lấy trong xâu st, lấy n kí tự từ vị trí .  VD: gán st:= copy(‘thuc hanh nghe’,9,4); Trả lời: kết quả là ‘nghe’ f.Hàm GV: Giới thiệu cấu trúc chung Hàm 5p length(s) của hàm length(s) length(s),Cho giá Nêu ý nghĩa của hàm length(s) trị là độ dài của xâu S. Chiếu chương trình: Var st:string; Begin st:= ‘HaNoi’; Write(length(st)); readln; End. GV hỏi: kết quả của chương trình in ra màn hình.  Kq: 5 GV hỏi: chức năng của hàm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> length là gì?  Cho biết kí tự là độ dài của xâu Vd: gán st:= ‘CNTT’ cho kết quả in ra màn hình là bao nhiêu?  Kq: 4 g. Hàm GV: Giới thiệu cấu trúc chung pos của hàm pos(s1,s2). (s1, s2) Nêu ý nghĩa của hàm pos  Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2.. Hàm pos 5p (s1, s2),Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2.. Chiếu chương trình: Var vt:byte; Begin vt:=Pos(‘cd’, ‘abcdefcd’); Write(vt); readln; End. Hỏi: kết quả in ra màn hình là gì? Kq : 3 Vd: gán s1:= ‘ĐHSPHN’ S2:= ‘SP’ Vậy pos(s1,s2)=? Kq: pos(s1,s2) = 3 Hỏi: Vậy chức năng của hàm pos là gì?  Chức năng: cho giá trị là vị trí xuất hiện của s1 trong xâu. h.Hàm upcase (ch). GV: Giới thiệu cấu trúc chung của hàm upcase(ch). Nêu ý nghĩa của hàm upcase(ch)  Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch. chiếu chương trình con: Var ch:char; Begin ch:= ‘h’; Write(upcase(ch));. Hàm upcase 5p (ch),Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> readln; End. Hỏi: kết quả của chương trình in ra màn hình?  ‘H’ Hỏi: nếu gán ch:= ‘t’ cho kết quả in ra màn hình là gì?  ‘T’ Hỏi:Vậy chức năng của hàm upcase là gì?  Cho giá trị là kí tự hoa tương ứng với kí tự ch. 3.Một số Ví dụ 1: ví dụ Hỏi:Các em xác định input và out put của bài toán: a. Ví dụ Trả lời: 1 Input: Xâu a,b là họ tên của hai người. OutPut: In ra màn hình xâu dài hơn. Hỏi: để xác định chiều dài của xâu tà dùng thuật toán gì? Trả lời: ta sử dụng hàm length(s). Chương trình: Begin... If Length(a)>Length(b) Then write(a) else write(b); End. b.Ví dụ Ví dụ 2: 2 Hỏi:Các em xác định input và out put của bài toán: Trả lời: Input: 2 Xâu a,b. OutPut: In ra màn hình thông báo 2 xâu trùng nhau hay không. Chương trình: Begin... If a[1]=b[x] Then write(‘Dai Hoc) else write(‘Su pham’);. Input: Xâu a,b là họ tên của hai người. - Out put: In ra màn hình xâu dài hơn. - đọc lại hàm length(s).. Input: 2 Xâu a,b. - OutPut: In ra màn hình thông báo 2 xâu trùng nhau hay không. - Hàm Length(S).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> End.. IV.. Củng cố Câu 1: Khai báo nào sau đây là đúng? A. Var x:string[25]; C. Var x= string[40]; B. Var x:string[256]; D. Var x: string40; Đáp án : A Câu 2: Hãy cho biết độ dài của xâu S; Với S:=‘Viet Nam’? A. 8 B. 10 C. 13 D.7 Đáp án : A Câu 3: Với giá trị của xâu S ở trên, khi tham chiếu đến phần tử thứ 4thì ta được kí tự nào? A. ‘u’ B. ‘a’ C. ‘ t’ D. ‘n’ Đáp án : C Cho s1:=‘tin’; s2:=‘hoc’ Câu 4: Để có được kết quả là: ‘tin hoc lop 11’ thì ta làm như sau: A. S1+S2+ lop 11; B. S1+S2+lop+11; C. S1+S2+’lop’+’11’; D. S1+S2+‘lop 11’; Đáp án : D Câu 5: Để có kết quả là: ‘ c ’ thì ta làm: A. delete(s2,1,2); B. delete(s2,2,1); C. delete(s1,s2,1); D.delete(s2,3); Đáp án : A Câu 6: Để có kết quả là: ‘htinoc’ thì ta làm: A. insert(s2,s1,3); B. insert(s2,s1,2); C. insert(s1,s2,2); D.insert(s1,s2,3); Đáp án : C. B. Tổng kết 1. Củng cố đánh giá:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Các hàm trong xâu và chức năng.  Các thủ tục trong xâu và chức năng. 2. Dặn dò Về nhà học bài, xem các ví dụ cuối bài và làm hết bài tập trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×