Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.96 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 (LẦN 1) MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC 4 2 Câu 1 (1,0điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x 4 x 2. x f x ln x 2 x 2 2 Câu 2 (1,0điểm.) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1 ;3 đoạn 3 . Câu 3 (1,0điểm). z 4i z 11 z 1 a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 . Hãy tính z 2i .. b) Giải bất phương trình:. log 5 4 x 1 log 5 7 2 x 1 log 1 3 x 2 5. 4. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân. x 2 cos x sin x dx. I 0. cos 2 x. Câu 5 (1,0điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng d:. P : 3x 3 y 4 z 16 0 ,. x 1 y 3 z 5 1 2 1 và điểm M 2;3;1 . Gọi A là điểm thuộc đường thẳng d, B là. đường thẳng hình chiếu của A trên mặt phẳng (P). Tìm tọa độ điểm A biết tam giác MAB cân tại M. Câu 6 (1,0 điểm). 3 4 sin cos 2 và 2 2 3 . Tính giá trị của cos 2 a) Cho góc thỏa mãn 2. b) Một đồn cảnh sát khu vực có 12 người trong đó có Sơn và Nam. Trong ngày cần cử 5 người làm nhiệm vụ ở địa điểm A, 4 người làm nhiệm vụ ở địa điểm B, 3 người trực tại đồn. Hỏi có bao nhiêu cách phân công. Tính xác suất để Sơn và Nam cùng làm ở một địa điểm. Câu 7(1,0điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB AD 2a, CD a ; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 , SI là đường cao của khối chóp với I là điểm trên cạnh AD sao cho AD 3 AI .Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). Câu 8 (1,0điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi E là trung điểm của 11 2 3 6 H ; M ; cạnh AD và 5 5 là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh CE; 5 5 là trung điểm. của cạnh BH. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết đỉnh A có hoành độ âm. 2 x 2 y 2 2 x 1 x 2 2 x 3 4 x 2 y 1 x, y xy 2 y 1 x 2 2 x Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 Câu 10 (1,0điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z 2 x . P. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. xz z 4x2 x 2 y 1 y 1 x y 2. -----------Hết----------Họ và tên thí sinh:................................................................................ Số báo danh...............................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 (LẦN 1) Câu. Đáp án (Trang 01) Tập xác định: D Sự biến thiên:. x 0 y 4 x3 8 x; y ' 0 1 x 2 (1,0đ) + Chiều biến thiên: Các khoảng đồng biến, nghịch biến + Cực trị + Giới hạn tại vô cực Bảng biến thiên Đồ thị 1 3 ;3 f x Hàm số liên tục trên 1. 2 (1,0đ). x2 5x 4. 2x 1. 1 x 1 3 ;3 f ' x 0 1 x 4 ; 3 3 Do đó 1 22 1 3 1 f ln ; f 1 ln 2; f 3 3ln 2 6 9 2 2 Ta có 3 1 1 22 1 Maxf x f 1 ln 2; Minf x f ln 1 1 2 6 9 3 3 ;3 3 ;3 . . . z 2 3i 3 (1,0đ). . 0,25 0,25. 0,25. z 4i 53 z 4i 2 7i 1 z 2i 29 ; z 2 3i z 2i = 2 5i 1 7 x 4 2. 12 x 2 21x 33 0 1 33 S ;1 x 1 4 12 . Tập nghiệm 4. x 2 cos x sin x dx . I . 2. cos x. 0,25. 0,25 0,25 0,25. Điều kiện: log5 4 x 1 log 5 3x 2 1 log 5 7 2 x BPT 4 x 1 3 x 2 5 7 2 x . 0. 0,25. . z 2 3i z 11 z 1 z 2 3i z 2 . 4. 0,25. f ' x 2 2 x x 2 2 x2 2 x 4. Ta có. Vậy. Điểm. 0. 0,25. 0,25 4. x sin x sin x dx 2 dx A 2 B 2 x cos x 0. cos. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . 4 (1,0đ). u x du dx 2 4 d sin x A 2 sin xdx 1 4 dv v 0 sin x 1 cos 2 x cos x Đặt 2 1 A ln 2 2 ln 2 4 2 1 2 3 B ln cos x 04 ln 2 I ln 2 2 ln 2 2 4 2. . . . Câu. 5 (1,0đ). 6 (1,0đ). . Đáp án (Trang 02) Gọi H là trung điểm AB và A’ là điểm đối xứng của A qua M. MH / / AB AB AB MH AB Khi đó: . A P . 0,25 0,25 0,25. Điểm. 0,25. A d A 1 t ; 3 2t;5 t . 0,25. A t 3; 2t 9; t 3 Vì M là trung điểm AA’ nên A P t 2 A 3;1;3 Mà 4 16 7 sin cos 1 sin sin 2 2 3 9 9 Ta có 17 cos 2 1 2sin 2 81 Vậy. 0,25. 5 4 3 Số cách phân công là C12 .C7 .C3 27720 1 C103 .C74 .C33 C102 .C85 .C33 C10 .C95 .C44 19 P C125 .C74 .C33 66 Xác suất cần tìm là. 0,25. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 7 (1,0đ) Kẻ. IK BC K BC SK BC SKI 600. 2 , S ABCD 3a 1 2 5a IK .BC IK 2 3. 5a 2 SIBC 3 mà Ta có 2 15 1 2 15 3 SI IK .tan 600 a VABCD SI .S ABCD a 3 3 3 6 6 IH SK H SK d A; SBC 5 d I ; SBC 5 IH Kẻ SIBC S ABCD SABI SCDI . 0,25. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 1 15 2 15 2 2 IH a d A; SBC a 2 SI IK 3 5 Do đó: IH. 0,25. 8. Câu. Đáp án (Trang 03) M 1; 2 . Vì M là trung điểm BH nên Gọi F đối xứng với E qua A. Khi đó: BF / / EC BFEH là hình thang, có AM là đường trung bình nên AM BH Ta có: BH : x 2 y 3 0. 8 (1,0đ). CE : 2 x y 4 0, AM : 2 x y 0 CD 2 cos BAM cos ECD CE 5 A a; 2a , a 0 AB a 1; 2a 2 Gọi AB.u AM 2 2 cos BAM 5 5 AB . u AM Ta có a 1 2 5a 6a 11 0 A 1; 2 a 11 l 5 . 0,25. 0,25. 0,25. AD : y 2 0 , vì E CE AD E 1; 2 D 3; 2 Vì E là trung điểm AD nên C 3; 2 Vì BC AD . Kết luận. 9 (1,0đ). Điểm 0,25. 0,25. 2 Từ phương trình thứ hai của hệ ta có: y 1 x 2 x Thay vào phương trình thứ nhất ta được: 2 2 x 1 1 x 1 2 x 1 x 2 2. t f t t 1 t 2 2 f ' t 1 t 2 2 0, t 2 t 2 1 1 x; y ; 0 x 1 x x y 0 2 2 Cho ta . Nghiệm của hệ :. 0,25 0,25 0,25 0,25. 2. 2 x 2 xy z 2 x y 2 z x y x xy xz yz 1 GT Dấu bằng khi x y z. 0,25. z x xz x , Từ (1) và x, y, z dương suy ra y 1 y 1 x 2 y 1 x y. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. 10 (1,0đ). x 2x P 4 x y xy x t 0 P 2t 4t 2 f t 2t 4t 2 , 0 t 1 x y Đặt . Xét hàm số 1 1 f t f 4 4 Lập BBT cho ta 1 1 3 4 MaxP x; y; z ; ; 4 13 13 13 Kết luận: ---------------------Hết---------------------. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>