Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi thu Minh Khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.91 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THI THỬ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016 Môn thi: TOÁN. SỞ GD- ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT N.T.MINH KHAI. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. 1 x . x2 Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến  của (C): y   x 3  3x  2 biết  tạo với đường thẳng d: x  y  1  0 một góc 45 o . Câu 3 (1,0 điểm). a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết: (1  i)2 (2  i) z  8  i  (1  2i ) z .. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y . b) Giải bất phương trình: (4  15 ) x  (4  15 ) x  8 .  2. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân : I  . cos x. dx. . 1  cos 2 x Câu 5 (1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD có 4 đỉnh A(0; -2; 0), B( 3 ; 1; 0), C(- 3; 1; 0); D(0; 0; 2 2). Chứng minh ABCD là tứ diện đều. Viết phương trình tham số của đường vuông góc chung Δ của hai đường thẳng AB và CD. 0. Câu 6 (1,0 điểm). a) Cho cot x =5. Tính A = 2cos2 x + 5sin x cos x + 1. b) Trong mặt phẳng cho 10 đường thẳng phân biệt ai , i  1,10 song song với nhau tường đôi một và 20 đường thẳng phân biệt b j , j  1,20 cùng vuông góc với các đường thẳng ai . Số hình chữ nhật được tạo nên từ 50 đường thẳng trên. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác cân có AB = AC = a, góc  BAC = 120 o . Góc giữa SC và (SAB) là 30 o . Gọi I là trung điểm của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SB. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  1. Gọi M thuộc đường tròn (C) sao cho từ M kẻ được các tiếp tuyến đến hai đường tròn (C1): x 2  y 2  6 x  4 y  1  0. và (C2): x 2  y 2  4 y  2  0 tiếp xúc với đường tròn (C1) tại A, B và tiếp xúc với (C2) tại C, D thỏa mãn 4 1 1   . 2 2 24 AB CD. Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: 2 3  6 4 2 2 4 6 3x  7 x y  7 x y  3 y  y  2 x  ( x 2  y 2 ) 7  7  0  Câu 10 (1,0 điểm). Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn: 3 x  2 y  2 xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. P  2( x  y ) . 8 2 21    2 xy . x2 x y. - HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ……………………………………..; Số báo danh: ………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×