Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Ninh Thạnh Lợi. Giáo Án Hinh : 9. Ngày soạn: 12/08/ 2016 Tuấn: 1, Tiết PPCT: 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG §1 - MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiết 1) I.Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. Nắm và chứng 2. '. 2. '. 2. ' '. minh được đlý1 và đlý2, thiết lập được các hệ thức b ab ; c ac ; h b c Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác II.Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ, bảng phụ nhóm III.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài củ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh và giới thiệu sơ lược về phân môn GV: Đưa bảng vẽ hình HS: Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng trên hình vẽ. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét và đánh giá. 3. Dạy bài Hoạt động Thầy và Trò. Ghi bảng. HĐ1 :Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc 1,Hệ thức liên hệ giữa cạnh óc vuông và cạnh vuông và cạnh huyền: huyền: (SGK) Hệ thức: b2 = ab’ ; c2 = ac’ Đưa hình 1Giới thiệu hệ thức 1.Để có được hệ thức b2 = ab’ b b' a b. AHC ~ BAC GV: Gọi HS lên bảng chứng minh GV :Đặt AB = c, AC = b ,BC = a, AH = h, BH = c’, CH = b’ ta có b2 = a.b’ Chứng minh tương tự như trên ta có c2 =a.c’ ? Tính b2 + c2 (b2 + c2 = a2) So sánh với định lý Pytago. GV: Như vậy định lý Pita go là một hệ quả của định lý 1.? Hãy phát biểu định lí Pitago thông qua định lí 1.Hs : Chứng minh theo sgk.. Năm học : 2016 – 2017. 1. GT. ABC A = 1v ; AH. BC. AB = c, AC = b ,BC = a, AH = h ,BH = c’, CH = b’ KL. b2 = a.b’ ; c2 = a.c’. Chứng minh : (SGK) VD 1: (SGK)Định lý Pitago là 1 hệ quả của đ/l 1. Giáo viên: Phạm Quang Sang.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Ninh Thạnh Lợi. Giáo Án Hinh : 9. HĐ 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao Hs : Đọc định lí sgk/65. ? Hãy vẽ hình và ghi gt và kl của định lí. Hs : Vẽ hình ghi gt và kl. Đối với hệ thức 2 , sau khi giới thiệu giáo viên cho HS làm ?1 bắt đầu từ kết luận, dùng phân tích đi lên để xác định được cần chứng minh hai tam giác vuông nào đồng dạng. từ đó HS thấy được yêu cầu chứng minh AHB ~ CHA trong ?1 là hợp lý. HS: AHB~ CHA vì góc BAH = góc ACH( cùng phụ với góc ABH). Do đó : AH HB CH HA. suy ra AH2 = HB.HC hay h2 = b’.c’ HS : Hoạt động theo nhóm để tìm hiểu cách đo và giải thích cách đo. HS : Các nhóm lên trình bày Hs : Nhận xét GV : Sửa lại.. 2,Một số hệ thức liên quan tới đường cao a.Định lý 2: (SGK) h2 = b’c’. GT : ABC ; Â = 1v ; AH BC KL : AH2 = BH.HC ( h2 = b’.c’) ?1 : Hình 1.Xét Tam giác vuông AHB và tam giác vuông CHA có : Â1+Â2= Â=1v( gt) T.giác CHA vuông tại H nên CÂ+ Â2 = 1v => Â1 = CÂ Vậy AHB ~ CHA. AH HB => CH HA hay AH2 = BH.HC. Vậy h2 = b’.c’ VD2 : Theo hình ve sgk. Giải : (SGK). 4, Củng cố luyện tập: - Yêu cầu hs giải bài tập: Cho hình vẽ bên, hãy tính x, y, z trong hình vẽ Yêu cầu hs tự giác làm, gv chỉ nhận xét sửa sai 5 Hướng dẫn về nhà - Học và nắm chắc ba hệ thức đã học , biết biến đổi để tính toán tất cả các yếu tố - Làm các bài tập 2, 6 sgk Đọc trước bài mới, chuẩn bị thước thẳng, compa. IV. RÚT KINH NGHIỆM :. x. z 4. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. Ngày soạn: 12/08/ 2016 Tuấn: 1, Tiết PPCT: 2. §1 - MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiết 2) I/Mục tiêu : -Qua bài này HS cần : * Kiến thức: Nhân biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. Năm học : 2016 – 2017. 2. Giáo viên: Phạm Quang Sang. y 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Ninh Thạnh Lợi. Giáo Án Hinh : 9. 1 1 1 2 2 2 b c + Biết thiết lập hệ thức b2 = ab’ , c2 = ac’, h2 = b’c’, ah = bc và h * Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập * Thái độ: Cẩn thận, chính xác vẽ hình, tích cực hợp tác II/ Chuẩn bị - Giỏo viờn: SGK, phấn màu, soạn bài. - Học sinh chuẩn bị thước thẳng com pa, làm bt, học bài bài III/Tiến trình tiết dạy : 1, Ổn định tổ chức: Học sinh vắng 2.Kiểm tra bài cũ : HS1: Phát biểu định lý 1 về mối liên hệ giữa cạnh gúc vuụng và hỡnh chiếu của nú trờn cạnh huyền?. áp dụng : Cho tam giác vuông ABC vuông tại A đường cao AH cạnh AB = 4 ; BH =1 .Tính cạnh BC. HS2 :Phát biểu hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuông?. áp dụng : Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH ;BH = 4.5,BC = 6,5 .Tính đường cao AH. 3, Bài giảng: HĐ 1: Một sồ hệ thức liên quan tới đường Một sồ hệ thức liên quan tới đường cao cao Định lý 3 : *.Định lý 3(SGK) GV: yêu cầu HS đọc nội dung định lý 3 SGK GV : Vẽ hình lên bảng ghi ký hiệu độ dài các cạnh trên hình vẽ và y/c HS lên bảng ghi GT , KL ủ/l GV: Gọi một HS đứng tại chỗ chứng minh công thức này bằng công thức tính diện tích tam giác.. GV : Cho HS hoạt động theo nhóm để làm các yêu cầu của ?1 SGK. GV: Gợi ý cho hs CM hai tam giác đồng dạng. ( B̂ chung) * suy ra AC.BA = HA.BC (3) hay ha = bc HĐ 2: Định lý 4 HS: Đọc định lý 4: GV gợi ý áp dụng định lí 3 để suy ra định lí 4. Hướng dẫn HS bình phương 2 vế (3); sử dụng đĩnh lý Pytago hệ thức: 1 1 1 2 2 2 h b c 1 1 1 2 2 2 h b c. b. h. B. a. bc = a.h ( AC.AB = AH.BC) ?1: Xét tam giác vuông ABC và tam giác vuông HBA có góc B chung. Nên tam giác ABC ~ Tam giác HBA.. AC BC => HA AB hay AB.AC = AH.BC tức là b.c = a.h. *Định lí 4: ( SGK /67) CM: Từ ah = bc suy ra a2h2 = b2c2 suy ra (b2 + c2)h2 = b2c2 suy ra 1 b2 c2 2 2 h2 b c. 1 1 1 2 2 2 h b c VD3 :SGK. 3. C. H. Từ đó ta có :. . Năm học : 2016 – 2017. c. Giáo viên: Phạm Quang Sang.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Ninh Thạnh Lợi. Giáo Án Hinh : 9. 1 b2 c2 h2 b 2c 2. h. . h2 . b 2c 2 b2 c2. h2 . 2. b c a2. Giải:. 1 1 1 2 b2 c2 Theo điịnh lí 4 ta có : h 1 1 1 2 2 2 6 8 => h = 4,8 (cm) Hay: h. 2. a2h2 = b2c2 ah = bc GV : Hướng dẫn HS làm ví dụ 3. *Chú ý: ( sgk/67. 4. Củng cố + Nhắc lại các định lí đã học trong bài. + Làm bài tập 1,2,3,4 SGK : 5. Hướng dẫn về nhà : Học thuộc các định lý đã học làm các bài tập 5,6,7,8,9 SGK trang 69 giờ sau luyện tập IV. RÚT KINH NGHIỆM : ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. Ngày 13 tháng 8 năm 2016 TỔ TRƯỞNG. ĐÀO VĂN CÒN. Năm học : 2016 – 2017. 4. Giáo viên: Phạm Quang Sang.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>