Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.38 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1 Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:. 15x−3 ( 3x−2 )=45−5 ( 2x−5 ) x 2−9+4 ( x−3 )=0. a) b). 1 x +2 5x−4 + = x−4 x+ 4 x 2 −16. c) Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:. −4x12 3 −≤ 315. Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 140m, chiều dài lớn hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 4: Bài 5: a) b). 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A=4x −12x +10 . Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH (H thuộc BC). Chứng minh: ΔBAH ~ ΔBCA. Suy ra: BA2 = BH.BC. Chứng minh: HA2 = HB.HC.. ^ c) Tia phân giác của A B C. cắt AB, AC lần lượt tại D và E.. DA EA . =1 Chứng minh: DH EC .. d) Trường hợp cho biết HB = 1,8cm; HC = 3,2cm. Tính diện tích của tam giác ABC..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Giải các phương trình sau: a) b). 3x ( 2x−5 ) =6x2 +5 ( 1−5x ) 3x+1 2+x − =5 8 6 x x 4x + = 2 x−2 x+ 2 x −4. c) Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:. x−1 x −5≥ 2 3. Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu chiều rộng tăng thêm 5 mét và diện tích mảnh đất tăng thêm 250m2. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật lúc đầu. Bài 4: Bài 5: a) b). 2. Chứng minh phương trình x +2x+ 2=0 không có nghiệm. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. Vẽ AH vuông góc với DB tại H. Chứng minh ΔADB ~ ΔHDA, từ đó suy ra AB.AD = AH.DB. Tính độ dài DB và AH.. DK c) Kéo dài AH cắt DC tại K. Tính tỉ số AB. . d) Phân giác góc ADB cắt AH và AB lần lượt tại M và N. Chứng minh tam giác AMN cân và AM2 = MH.NB..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Giải các phương trình sau: a). 3 ( 2x−3 )=4x−6. b). |x+15|+1=3x. c). 2x−1 x +4 −x−1= 3 4. 3 4 3x−4 + = x−1 x+1 1−x 2 d) Bài 2: Giải các bất phương trình sau: a). 3 ( x+7 )−2x +5>0 x−2 3x +1 x−1 + ≥ 3 4 2. b) Bài 3: Nam đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Khi đến B Nam nghỉ 20 phút rồi quay về A với vận tốc 25km/h, biết thời gian cả đi và về là 5 giờ 50 phút (tính cả thời gian nghỉ tại B). Tính quãng đường AB. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm, AC = 28cm, đường cao AH (H thuộc BC) cắt đường phân giác BD (D thuộc AC) tại E. a) Tính độ dài BC. b) Chứng minh: ΔABC ~ ΔHBA. Tính độ dài BH?. HE AD = c) Chứng minh: AE DC .. d) Chứng minh: tam giác AED là tam giác cân..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x+5=x−7 b) 3 ( x+2 )−2x+6=0 Bài 2: Giải các phương trình sau: a) b). ( x+4 )( 2x−1 ) =0 5 2 4x +7 + = 2 x−1 x−1 x −1. c) |x+3|=2x Bài 3: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 5x−4 <6. 2−3x 6+2x ≥ 5 10. b) Bài 4: Chứng minh rằng:. a2 +b 2 a+b ≥ 2 2. 2. ( ). với mọi a, b Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và D là trung điểm của BC. Từ D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E. a) Chứng minh: ΔDEC ~ ΔABC b) Đường vuông góc với BC kẻ từ B cắt tia CA tại F. Chứng minh: BF2 = FA.FC c) Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh: ΔFIB ~ ΔFDC d) Hai đường thẳng FI và ED giao nhau tại M. Chứng minh: MC⊥ FC.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ SỐ 5 Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) b). ( 3x−2 ) ( 4x+5 )=0 4x 2 −1=( 2x+1 )( 3x−5 ) x+3 3 1 = 2 + x−3 x −3x x. c) Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình: a). 3 ( x+2 )+21≤2 (1−x ) 2x+5 3x−2 − >3 3 2. b) Bài 3: (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về xe máy đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. −a+2 2 Bài 4: (0,5 điểm) Tìm giá trị của a để biểu thức a +2 nhận giá trị âm. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có hai đường cao BF, CE cắt nhau tại H. Tia AH cắt BC tại D. a) Chứng minh: ΔAEC đồng dạng ΔAFB b) Chứng minh: AE.AB = AF.AC rồi từ đó suy ra ΔAEF đồng dạng với ΔACB c) Chứng minh: ΔBDH đồng dạng ΔBFC và BH.BF + CH.CE = BC2 d) Vẽ DM⊥ AB tại M, DN ⊥ AC tại N. Chứng minh: MN // EF.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 TOÁN 8 1. BỘ 23 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 (2014-2015) TPHCM. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO ĐƯỜNG LINK: 2. BỘ 25 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG 3 (2014-2015) TPHCM. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO ĐƯỜNG LINK: 3. BỘ 18 ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 8 (2008-2012) TPHCM. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO ĐƯỜNG LINK: 4. BỘ 15 ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 8 (2012-2015) TPHCM. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO ĐƯỜNG LINK: 5. BỘ 14 ĐỀ THI HK2 TOÁN 8 (2009-2011) TPHCM. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO ĐƯỜNG LINK: 6. BỘ 17 ĐỀ THI HK2 TOÁN 8 (2011-2012) TPHCM. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO ĐƯỜNG LINK: 7. BỘ 18 ĐỀ THI HK2 TOÁN 8 (2012-2013) TPHCM. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO ĐƯỜNG LINK:
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8. BỘ 15 ĐỀ THI HK2 TOÁN 8 (2013-2014) TPHCM. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO ĐƯỜNG LINK: 9. BỘ 15 ĐỀ THI HK2 TOÁN 8 (2014-2015) TPHCM. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO ĐƯỜNG LINK:
<span class='text_page_counter'>(8)</span>