Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.99 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI THỰC HÀNH: TRƯỜNG THCS CẨM VĂN CHỦ ĐỀ: GÓC NỘI TIẾP 1. Chuẩn kiến thức, kĩ năng - Hiểu khái niệm góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn. - Chỉ ra được góc nội tiếp. - Biết được góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn và các hệ quả. - Tính được số đo các góc theo cung bị chắn, từ đó so sánh được các góc. 2. Bảng mô tả và câu hỏi: NỘI DUNG. NHẬN BIẾT. - Chỉ ra được góc nội tiếp thông qua 1.Địn hình vẽ. h -Chỉ ra được cung nghĩa bị chắn. Câu hỏi: 1.1.1 Câu hỏi: 1.1.2 2. - Phát biểu được Định góc nội tiếp bằng lý nửa số đo cung bị chắn. - Tính được số đo góc nội tiếp thông qua số đo cung và ngược lại. Câu hỏi: 2.1.1 Câu hỏi: 2.1.2 3. Hệ - Trình bày được quả các hệ quả. Câu hỏi: 3.1. THÔNG HIỂU. VẬN DỤNG THẤP. VẬN DỤNG CAO. - Giải thích được góc nội tiếp và góc không nội tiếp thông qua hình vẽ. Câu hỏi 1.2 - Phát hiện được vị trí tâm O so với góc nội tiếp. Câu hỏi: 2.2. - Chứng minh được góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn (trong trường hợp tâm đường tròn nằm trên một cạnh của góc) Câu hỏi: 2.3. - So sánh được hai góc nội tiếp thông qua hai số đo cung và ngược lại . - Phát hiện được góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. Câu hỏi: 3.2.1 Câu hỏi: 3.2.2. - Chứng minh được các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau . Câu hỏi: 3.3. - Giải quyết được bài toán thực tế. Câu hỏi: 3.4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi 1.1.1: Chỉ ra các góc nội tiếp trong các hình vẽ sau: A. O. O. O. C B. Hình a. Hình b. Hình c. Câu hỏi 1.1.2: Cung nào là cung bị chắn của góc nội tiếp BAC. A. O C B. Câu hỏi 1.2: Trong các góc sau góc nào là góc nội tiếp, góc nào là góc không nội tiếp? Vì sao? A. O. O. O. C B. Hình a. Hình b. Hình c. Câu hỏi 2.1.1: Phát biểu định lý về số đo của góc nội tiếp. Câu hỏi 2.1.2: Tính số đo góc nội tiếp BAC biết số đo cung BC bằng 1200. A. O C B. Câu hỏi 2.2: Em có nhận xét gì về vị trí tâm O so với góc nội tiếp ? Số đo góc nội tiếp và số đo cung bị chắn có phụ thuộc vào vị trí tâm O không? (Hình 16,17,18 SGK tr74) Câu hỏi 2.3: Chứng minh góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn (trường hợp tâm O nằm trên một cạnh của góc) Câu hỏi 3.1: Trình bày các hệ quả. Câu hỏi 3.2.1: Dựa vào hình vẽ so sánh cung AC và cung BD biết góc BAD bằng 600 , góc ABC bằng 500 ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. C. O B. D. Câu hỏi 3.2.2: Phát hiện được góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. A. B. C O. Câu hỏi 3.3: Một huấn luyện viên cho cầu thủ tập sút bóng vào cầu môn PQ. Bóng được đặt ở các vị trí A, B, C trên một cung tròn như hình vẽ. Hãy so sánh các góc. B. C. A. PAQ, PBQ, PCQ.. P. Q. Câu hỏi 3.4: Một chiếc cầu được thiết kế như hình vẽ, có độ dài AB = 40 m, chiều cao MK = 3 m. Hãy tính bán kính của đường tròn chứa cung AMB..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Định hướng hình thành và phát triển năng lực: - Hiểu khái niệm và chỉ ra được góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn. (NL giải quyết vấn đề) - Biết được góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn và các hệ quả. (NL giải quyết vấn đề) - Tính được số đo các góc theo cung bị chắn, từ đó so sánh được các góc. (NL tính toán) - Vận dụng kiến thức để giải quyết các bài toán thực tế. (NL sáng tạo) - Rèn cho học sinh kỹ năng vẽ hình. (NL tính toán) 4. Phương pháp dạy học: - PPDH chủ yếu là “nêu và giải quyết vấn đề”. - Ngoài ra còn sử dụng phối hợp với các pp: đàm thoại gợi mở, trực quan và hoạt động nhóm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> NỘI DUNG. MÔ TẢ NHẬN BIẾT. CÂU HỎI. - Chỉ ra được Câu hỏi 1.1.1: Chỉ ra các góc nội tiếp trong các góc nội tiếp hình vẽ sau: thông qua hình A vẽ. -Chỉ ra được O cung bị chắn. C Câu hỏi: 1.1.1 B Câu hỏi: 1.1.2 Hình a Hình b Hình c O. 1.Định nghĩa. O. Câu hỏi 1.1.2: Cung nào là cung bị chắn của góc nội tiếp BAC. A. O C B. 2. Định lý. 3. Hệ quả. - Phát biểu được góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn. - Tính được số đo góc nội tiếp thông qua số đo cung và ngược lại. Câu hỏi: 2.1.1 Câu hỏi: 2.1.2 - Trình bày được các hệ quả. Câu hỏi: 3.1. Câu hỏi 2.1.1: Phát biểu định lý về số đo của góc nội tiếp. Câu hỏi 2.1.2: Tính số đo góc nội tiếp BAC biết số đo cung BC bằng 1200. A. O C B. Câu hỏi 3.1: Trình bày các hệ quả của góc nội tiếp..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> NỘI DUNG. MÔ TẢ THÔNG HIỂU. 1.Định nghĩa. CÂU HỎI. - Giải thích Câu hỏi 1.2: Trong các góc sau góc nào là góc được góc nội nội tiếp, góc nào là góc không nội tiếp? Vì sao? tiếp và góc A không nội tiếp thông qua hình O vẽ. C Câu hỏi 1.2 B O. 2. Định lý. 3. Hệ quả. O. Hình a Hình b Hình c - Phát hiện Câu hỏi 2.2: Em có nhận xét gì về vị trí tâm O được vị trí tâm so với góc nội tiếp ? Số đo góc nội tiếp và số đo O so với góc nội tiếp. cung bị chắn có phụ thuộc vào vị trí tâm O Câu hỏi: 2.2 không? (Hình 16,17,18 SGK tr74) - So sánh được Câu hỏi 3.2.1: Dựa vào hình vẽ so sánh cung hai góc nội tiếp AC và cung BD biết góc BAD bằng 600 , góc thông qua hai số đo cung và ABC bằng 500 . ngược lại . A - Phát hiện được góc nội C tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. O Câu hỏi: 3.2.1 B Câu hỏi: 3.2.2 D. Câu hỏi 3.2.2: Phát hiện được góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. B. C O. NỘI DUNG. MÔ TẢ VẬN DỤNG THẤP. CÂU HỎI. 1.Định nghĩa 2. Định lý. - Chứng minh Câu hỏi 2.3: Chứng minh góc nội tiếp bằng nửa được góc nội số đo cung bị chắn (trường hợp tâm O nằm trên tiếp bằng nửa một cạnh của góc) số đo cung bị chắn (trong trường hợp tâm đường tròn nằm trên một cạnh của góc) Câu hỏi: 2.3. 3. Hệ quả. - Chứng minh được các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau . Câu hỏi: 3.3. Câu hỏi 3.3: Một huấn luyện viên cho cầu thủ tập sút bóng vào cầu môn PQ. Bóng được đặt ở các vị trí A, B, C trên một cung tròn như hình vẽ. Hãy so sánh các góc PAQ, PBQ, PCQ.. B. C. A. P. Q.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> NỘI DUNG. MÔ TẢ VẬN DỤNG CAO. CÂU HỎI. 1.Định nghĩa 2. Định lý 3. Hệ quả. - Giải quyết Câu hỏi 3.4: Một chiếc cầu được thiết kế như được bài toán hình vẽ, có độ dài AB = 40 m, chiều cao MK = thực tế. Câu hỏi: 3.4 3 m. Hãy tính bán kính của đường tròn chứa cung AMB..
<span class='text_page_counter'>(9)</span>