Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.26 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: 2. B. 5 x 0 ;. A. x 5 0 ;. C. 0 x 5 0 ;. D.. 5. 3 2 x .. 2 x 0 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x 5 x 4 là: x 4 x 5 x 4 x 5 x 4 A. và ; B. và ; C. hoặc x 5 ;. D. x 4 hoặc x 5 . Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 A. 6x + x 0. B. 4x + 2x2 0; C. 5x+3 0 D. Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x – 3 14 là A. {x / x 11} B. {x / x 17} C. {x / x 11} Câu 5: Cho ABC có MN//BC ( M AB, N AC ) . Khi đó ta có : AM AN ; A. AB NC. AM AN ; B. MB AC. MN AN ; C. BC AC. 2x 6 0. D. {x / x 17} MB NC D. AM AC. AD 0 0 Câu 6. Cho ΔABC có A 90 , C 30 , phân giác BD. Tính tỉ số DC . 1 1 1 A. 4 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 2. II . Phần tự luận. Bài 1 Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 2x – 3 = x + 1 b) 3(x – 1) > 2x + 2 2x 3 3x 2 5 x 1 3 2 2 c). d). 2x 1 3. Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8cm, đường phân giác AD. a) Tính độ dài cạnh BC b) Tính BD, DC c) Kẻ AH vuông góc với BC chứng minh : ∆ABC ∽∆HCA d) Tính SABC Bài 3: Giải phương trình. 24x3 -22x2 -30x = 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I . Phần trắc nghiệm : (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: 10 0 B. 2 x 1 ;. 0x . 3 0 7 ;. 2x 9 0 D. 5 .. A. (x – 1)(x + 4) = 0 ; C. Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc một ẩn. 3 5 0 x D. .. A. 2x2 + 3 > 0 ; B. 3x ≥ 5 ; C. 0x – 4 < 0 ; Câu 3: Tìm khẳng định sai : Cho hình bên, biết DE // AC AD CE ; A. AB BC. BD BE ; B. AD CE. DE BE ; C. AC BC. BD DE . D. AD AC. Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình A. x ≠ -1 và x ≠ 2 ; C. x ≠ -1 hoặc x ≠ 2 ;. x 2 4x 1 x 1 2 x 2. A D. là: B. x ≠ 1 và xB≠ -2 ; D. x ≠ 1 hoặc x ≠ -2.E. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 1 9 là : A. {x / x > 5} B. {x / x ≥ 4} C. {x / x 5}. C. D. {x / x 5}.. AD 0 0 µ µ Câu 6. Cho ΔABC có A 90 , C 30 , phân giác BD. Tính tỉ số DC . 1 1 1 A. 2; B. 3 ; C. 2 ; D. 4 .. II . Phần tự luận (7đ) Bài 1. (3đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 5(x – 2) = 3x + 10 ; b) 2x – 3 ≤ 3x – 2. 2x 1 x 6 3x 2 4 2 b) 3 x 2 4. d). .. Bài 2. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường cao AH, phân giác BD . a) Tính BC . b) Tính độ dài đoạn thẳng AD . b) Chứng minh ∆HAB ∽ ∆HCA. d) Trên cạnh BC lấy CE = 4cm. Tính diện tích ∆CED. Bài 3. (1đ) Giải phương trình : 2x3 + x2 – x + 3 = 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2 5 x 0 ;. B. 5 – 3x = 0;. C. 0 x 5 0 ;. D.. 5. 3 2 x .. 2x 5 0 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x 4 x 1 là:. A. x 1 và x 4 ; B. x 1 hoặc x 4 ; C. x 1 hoặc x 4 ; D. x 1 và x 4 . Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 A. 5x + 2 0 ; B. 2x + x2 0; C. 2x + x 0; D. 3(x – 5) 3x. Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x – 4 3 là A. {x / x – 7}; B. {x / x – 7} ; C. {x / x 7} ; D. {x / x 7} (M AB, N AC) Câu 5: Cho ABC có MN // BC . Khi đó ta có : AM AN = ; A. AB NC. AM AN = ; B. MB AC. AM AN = ; C. AB AC. MB NC = D. AM AC. AD A 900 C 300 Câu 6. Cho ΔABC có , , phân giác BD. Tính tỉ số DC . 1 1 1 A. 2; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 .. II . Phần tự luận Bài 1. (3điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 8x – 4 = 2x + 14; b) 7 + 3x < 2x – 3. ;. 2x 3 x 1 3x 5 3 2 6 c). d) x 2 5 Bài 2. (3 điểm) Cho ABC vuông tai A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Tính độ dài BC b) Tính độ dài BD và CD c) Kẻ đường cao AH (H BC). Chứng minh: ABC HAC d) Tính diện tích các tam giác ADC Bài 3. (1 điểm) giải phương trình (x2 – 1) (4x – 7) = (x +1)2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I . Phần trắc nghiệm : (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: 10 0 2 x 1 B. ;. 0x . 3 0 7 ;. 2x 9 0 5 D. .. A. (x – 1)(x + 4) = 0 ; C. Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc một ẩn. 3 5 0 D. x .. A. 2x2 + 3 > 0 ; B. 3x ≥ 5 ; C. 0x – 4 < 0 ; Câu 3: Tìm khẳng định sai : Cho hình bên, biết DE // AC AD CE ; A. AB BC. BD BE ; B. AD CE. DE BE ; C. AC BC. BD DE . D. AD AC. Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình A. x ≠ -1 và x ≠ 2 ; C. x ≠ -1 hoặc x ≠ 2 ;. x 2 4x 1 x 1 2 x 2. A D. là: B. x ≠ 1 và xB≠ -2 ; D. x ≠ 1 hoặc x ≠ -2.E. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 1 9 là : A. {x / x > 5} B. {x / x ≥ 4} C. {x / x 5} µ Câu 6. Cho ΔABC có A 90 , 0. A. 2; II . Phần tự luận (7đ). 1 B. 3 ;. C. D. {x / x 5}.. AD µ 30 C , phân giác BD. Tính tỉ số DC . 1 1 C. 2 ; D. 4 . 0. Bài 1. (3đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 5(x – 2) = 3x + 10 ; b) 2x – 3 ≤ 3x – 2. 2x 1 x 6 3x 2 4 2 b) 3 x 2 4. d). .. Bài 2. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường cao AH, phân giác BD . a) Tính BC . b) Tính độ dài đoạn thẳng AD . b) Chứng minh ∆HAB ∽ ∆HCA. d) Trên cạnh BC lấy CE = 4cm. Tính diện tích ∆CED. Bài 3. (1đ) Giải phương trình : 2x3 + x2 – x + 3 = 0 ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: 2. A. 3x 7 0 ;. B. 0 x 1 0 ;. C. 3x 0 ;. D.. 11 . 5 3 x .. 3 x 0 Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình x 5 x 2 là: A. x 5 và x 2 ; B. x 5 và x 2 ; C. x 5 hoặc x 2 ; D. x 5 hoặc x 2 .. Câu 3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 D. 4x – x 0.. A. 3x 2 0; B. 7 + 3x 0; C. 2x + 6x 0; Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình x – 4 10 là A. {x / x 14}; B. {x / x 14}; C. {x / x 6}; D. {x / x 6}. Câu 5. Cho ABC có MN//BC ( M AB, N AC) . Tìm khẳng định sai. 2. AM AN A ; MB NC. AM AN B ; AB AC. MN AM C ; BC AC. MB NC D AB AC. BI Câu 6. Cho ΔABC có B 90 , A 30 , phân giác CI. Tính tỉ số IA . 1 1 1 A. 4 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 2. 0. 0. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (3đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 5x – 2 = 4x + 7; b) 2(3x – 1) 4x + 1; 5x23 x1 c) 32. d) 3x 2 5 Câu 2.(3đ) Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 9cm, BC = 12cm; đường cao BI. a) Tính độ dài cạnh AC. b) Chứng minh AIB ABC. c) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính AD và DC. d) Tính diện tích tam giác BCD. Câu 3. (1đ) Giải phương trình (x + 1)2(x + 2) + (x – 1)2(x – 2) = 12..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: 3 5 2 x A. 2x2 5 x 0 ; B. 5x – 3 = 0; C. 0 x 5 0 ; D. . 2x 1 0 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x 1 x 2 là: A. x 1 và x 2 ; B. x 1 và x 2 ; C. x 1 hoặc x 2 ;. D. x 1 hoặc x 2 . Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 A. 2x + x 0. B. 2x + x2 0; C. 5x + 3 0; Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x – 2 5 là A. {x / x 3} B. {x / x - 3} C. {x / x 7} Câu 5: Cho ABC có MN//BC ( M AB, N AC ) . Khi đó ta có : AM AN ; A. AB NC. AM AN ; B. MB AC. AM AN ; C. AB AC. AD Câu 6. Cho ΔABC có A 90 , C 30 , phân giác BD. Tính tỉ số DC . 1 1 A. 2; B. 2 ; C. 3 ; II . Phần tự luận 0. D.. 2 x 1 0.. D. {x / x 7} MB NC D. AM AC. 0. 1 D. 4 .. Bài 1 (3đ). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 3x + 4 = 2x + 1; b) 2(x – 1) < x + 2; 2x 3 3x 2 x 3 2 6; c). d). x 2 1. .. Bài 2 (3đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài BC; b) Đường phân giác của góc A cắt BC tại I. Tính IB và IC; c) Kẻ đường cao AH. Chứng minh HAC ABC; 2 AK AH 3 d) Trên tia AH lấy điểm K sao cho . Qua K kẻ đường thẳng song song với. BC cắt AB, AC lần lượt ở E, F. Tính diện tích tứ giác BEFC. Bài 3 (1đ). Giải phương trình 3x3 – 8x2 – 2x + 4 = 0..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>