Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 25 Hieu dien the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ BUỔI HÔM NAY. V ẬT. L Ý 7. Giáo sinh: Nguyễn Thị Hải Yến.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiến thức bài cũ Câu 1: Các em hãy cho biết hình vẽ trên là thiết bị gì? (?) Ampe kế dùng để làm gì? Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện (?)Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì?. Ampe kế. Đơn vị đo cường độ dòng điện là Ampe(A).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cháu cần pin tròn hay pin vuông? Loại mấy vôn?. Ông bán cho cháu một chiếc pin!. Vậy vôn là gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế Muốn có dòng điện chạy trong mạch lâu dài ta cần có nguồn điện (pin, ắc quy). 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế: (?) Khi mắc một bóng đèn pin vào hai cực của một chiếc pin thì đèn có sáng không?. Có dòng đèn điện sángchạy qua bóng đèn.. (?) Bóng đèn sáng do đâu? 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế:. (?) Vậy em hiểu thế nào là hiệu điện thế?. 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế • Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế. • Ký hiệu là U. • Đơn vị đo là vôn (V).. Ngoài ra còn dùng đơn vị milivôn (mV) và kilôvôn (kV) để đo các hiệu điện thế nhỏ (lớn) khác nhau. 0,001 1 mV =……….V 1000 1 kV =………..V. VOLTA (1745 – 1827) Nhà vật lý học người Italia.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế C1: Mỗi nguồn điện có ghi giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch. Hãy ghi các giá trị này cho các nguồn điện dưới đây:. SIZE- 1,5V +. 220V. 6V. 1,5 V •Pin tròn: …………… 6V hoặc 12V •Ắc quy xe máy: ……………………….. 220 V •Giữa hai lỗ của nguồn điện trong nhà: …………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế: Vậy người ta ghi số vôn lên nguồn để cho ta biết hiệu điện thế của nguồn, giúp ta sử dụng dụng cụ điện một cách hợp lý.. 7.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. Một vài giá trị của hiệu điện thế. Hiệu điện thế sấm sét lên đến vài nghìn vôn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. Đường dây truyền tải điện Bắc – Nam: 500kV.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. Tàu hoả chạy điện: 25kV..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. Điện trạm bơm thuỷ lợi: 380 V.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. Pin vuông: 9V..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế II. Vôn kế Vôn kế là gì ? Để đo được giá trị hiệu điện thế ở hai đầu nguồncụ điện Vôn kế một là dụng đểnhư đo pin, hiệu điện acquy… người ta sử dụng một loại thế. dụng cụ có tên gọi là gì?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. II. Vôn kế C2: Tìm hiểu vôn kế:. Trên mặtmặt vôn vôn kế 1. Trên có ghi chữ V. kế có ghi chữ. gì?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. II. Vôn kế C2: Tìm hiểu vôn kế: 2. Trong vôn kế ở a hình 25.2, vôn kế nào dùng kim, vôn kế nào hiện số? b Kim chỉ thị. Hiện số. c.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. II. Vôn kế C2: Tìm hiểu vôn kế: 3. Hãy ghi đầy đủ vào bảng 1.. Bảng 1 Vôn kế GHĐ ĐCNN Hình 25.2a ..........V 300 25 .......V Hình 25.2b. 20 2,5 ..........V ........V. a. c. b Đồng hồ đo điện đa năng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. II. Vôn kế C2: Tìm hiểu vôn kế: 4. Ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế có ghi dấu gì? (xem hình 25.3). Dấu +. Dấu 16.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. II. Vôn kế C2: Tìm hiểu vôn kế: 5. Nhận biết chốt điều chỉnh kim của vôn kế:. Chốt điều chỉnh kim về 0 Chốt âm Chốt dương. 16.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. II. Vôn kế Chú ý: -Nếu vôn kế có ký hiệu dấu ~ hoặc ký hiệu dùngkếcho dòng chiều. NhìnAC 2 vôn trên em điện thấyxoay có đặc điểm gì khác- Nếu nhau? có ký hiệu – hoặc chữ DC dùng cho dùng điện 1 chiều..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở 1.Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3. Vôn kế được kí hiệu: +. V. -.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở 1.Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3. • Sơ đồ gồm nguồn, bóng đèn, khóa K, vôn kế. Vôn kế được mắc song song với nguồn.. Em hãy vẽ sơ đồ mạch điện từ mạch điện trên hình vẽ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở 1.Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3. k. + +. V. -.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở 2. Kiểm tra xem vôn kế có giới hạn đo là bao nhiêu, có phù hợp để đo hiệu điện thế 6V không?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở 3. Tiến hành thí nghiệm: 3.1.Mục đích: -Đọc và ghi chỉ số của vôn kế khi mạch hở 3.2.Dụng cụ: -Bóng đèn -Khóa K -Nguồn điện -Vôn kế -Dây nối..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở 3. Tiến hành thí nghiệm: 3.3.Bố trí thí nghiệm:. +. + V.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở 3. Tiến hành thí nghiệm: 3.4.Cách tiến hành: 1. Kiểm tra và điều chỉnh kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0 và đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. 2. Đọc và ghi số chỉ của vôn kế vào bảng 2 đối với nguồn ở vị trí 1 (3V). 3. Thay vị trí 1 bằng vi trí 2 (6V) và làm tương tự.. Bảng 2 Nguồn điện Vị trí 1. Vị trí 2. Số vôn ghi trên bộ nguồn. Số chỉ của vôn kế. …….. V. ……….. V. …….. V. .……….V.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở 3. Tiến hành thí nghiệm: 3.5.Kết quả: Nguồn Điện. Vị trí 1 Vị trí 2. Số vôn ghi trên bộ nguồn. Số chỉ của vôn kế. 3V. 3V. 6V. 6V. bằng số chỉ của vôn C3: Số vôn ghi trên bộ nguồn ………… kế. Kết luận: Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị của hiệu điện thế …………………....... giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở (?) Hãy so sánh những điểm giống và khác nhau trong cách mắc Ampe kế và Vôn kế? Đặc điểm Ampe kế. Vôn kế. Giống. Đều mắc theo đúng chốt (+) và (-)tương ứng với cực dương và âm của nguồn. Các chốt điều chỉnh cũng thực hiện tương tự. Khác. Ampe kế mắc nối tiếp trong mạch điện. Khóa K đóng.. Vôn kế mắc song song với nguồn. Khóa K mở..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. IV. Vận dụng C4: Đổi đơn vị cho các giá trị sau: a) 2,5V. =.............mV 2500. b) 6kV. 6000 =.............V. c) 110V. 0,11 =............kV. 1,2 d) 1200mV =............V.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. IV. Vận dụng C5 : Quan sát mặt số của dụng cụ đo điện được vẽ trên hình 25.4 và cho biết: a) Dụng cụ này có tên gọi là gì? Ký hiệu nào trên dụng cụ cho biết điều đó? Vôn kế. Chữ V trên dụng cụ b) Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của dụng cụ? GHĐ 45 V , ĐCNN 1V c) Kim dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị bao nhiêu? 3V d) Kim dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị bao nhiêu? 42V. 28.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. IV. Vận dụng C6: Có ba nguồn điện với số vôn ghi trên vỏ lần lượt là: a.1,5V b. 6V c. 12V Và có ba vôn kế với giớ hạn đo lần lượt là: 1.20V 2. 5V 3. 10V Hãy cho biết dùng vôn kế nào là phù hợp nhất để đo hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn điện đã cho?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tiết 28 - Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ. NỘI DUNG BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc phần ghi nhớ. - Làm bài tập 25.1 đến 25.10 (SBT). - Xem bài 26: “ Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện”. - Đọc thêm phần có thể em chưa biết. 33.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Chúc thầy cô giáo sức khỏe! Chúc các em học tập tốt. 33.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×