Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY Giao sinh : Vũ Thị Lan Anh GVHD : Nguyễn Thị Thu.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Theo sự hiểu biết của các em thì đâu là nguyên nhân làm cho nhiều người bị chết nhất? A. Tai nạn (giao thông, lao động…) B. Chiến tranh C. C. Bệnh tật D. Thiên tai (động đất, sóng thần, lũ lụt…).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Năm 1918, cả thế giới bàng hoàng trước một đại dịch Dịch cúm Tây Ban Nha đã làm cho nửa dân số thế giới lâm bệnh và cướp đi sinh mạng hơn 40 triệu người..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Virus Rota gây bệnh thổ tả ở người là “nỗi kinh hoàng” của người dân Ấn Độ, đã có gần 15 triệu ca tử vong trong một đợt dịch năm 1828, đặc biệt là trẻ em..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Virut Ebola xuất hiện năm 1976 gây bệnh sốt xuất huyết, là một trong những “sát thủ khủng khiếp nhất”, đe dọa tính mạng hàng nghìn người dân của các dân tộc Trung Phi từng đợt một. Cuối tháng 3 năm 2015 số trường hợp tử vong vì nhiễm Ebola tăng lên gần 8.000 người..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tính từ đầu vụ dịch ( từ năm 1981) đến nay đã có khoảng 60 triệu người trên hành tinh đã nhiễm HIV, trong đó có khoảng 25 triệu người đã chết do các bệnh có liên quan đến AIDS..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÁC NHÂN GÂY BỆNH: VIRÚT. VIRÚT LÀ GÌ?. Bệnh dại. Bệnh Sars. Bệnh cúm gà. Bệnh AIDS.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương III: VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thí nghiệm của Ivanopxki (1892) Nghiền lá. Lọc qua nến lọc vi khuẩn. Dịchchiết. Dịch lọc. Kích Không thước thấy siêu mầmnhỏ bệnh Không thể thấy sống khuẩn độc lạc lập. Đặc điểm chung của virus? Kí sinh bắt buộc.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I.Khái niệm . Virut là : -Thực thể chưa có cấu tạo tế bào. -Có kích thước siêu nhỏ ( 10-100nm). -Sống kí sinh nội bào bắt buộc . -Hệ gen chỉ chứa 1 loại axitnu là AND / ARN.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II - CẤU TẠO Lõi (bộ gen) axitnucleic Vỏ(capsit). Capsôme Axit nuclêic. Nucleocapsit Capsit. Cấu tạo virut.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Cấu tạo . Cấu tạo chung : gồm 2 phần: • Lõi ( bộ gen ) axitnucleic ( ADN / ARN) • Vỏ ( capsit ) : protein ->Phức hợp gồm axitnucleic và protein được gọi là nucleocapsit.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Virut trần Virut có vỏ ngoài. Hai loại virut trên có gì khác biệt?. - Virut có thêm lớp vỏ bao bên ngoài lớp capsit gọi là virut có vỏ ngoài - Virut không có vỏ ngoài gọi là virut trần..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Virus có vỏ ngoài Vỏ ngoài Prot ein Lâi Capsit. Gai glycoprôtêin Làm vụ khángcó Gai nhiệm glycoprotêin nguyên, giúp gì? virus bám tác dụng trên bề mặt tế bào chủ. Li pit. Lớp lipitcủa képvirus và protêin Vỏ ngoài có tương tự màng sinh chất bản chất là gì? => bảo vệ virut..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> II - CẤU TẠO Bộ gen của virut. Bộ gen (ARN). Bộ gen (ADN). Bộ gen của sinh vật nhân thực. Bộ gen (ADN). Bộ gen củvirút a virut iểm gìBộ saigen khác với vật bộ củasosinh Bộ gen của cócó thểđlà gen c ủ a sinh v ậ t nhân th ự c? nhân chuẩn là ADN ADN hoặc ARN, chuỗi chuỗi kép đơn hoặc chuỗi kép.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> III – HÌNH THÁI 1. Hình xoắn. 2. Hình khối. 3. Dạng hỗn hợp. Virut dại. Virut bại liệt. Phage T2. Virut khảm thuốc lá. Virut HIV. Virut đậu mùa.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phago T2.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> III – HÌNH THÁI Dạng cấu trúc Cấu trúc xoắn Cấu trúc khối. Cấu trúc hỗn hợp. Đặc điểm. - Capsôme sắp sếp theo. Đại diện -Virut dại. chiều xoắn của axit nuclêic -Virut khảm thuốc lá - Capsôme sắp sếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều. - Đầu có cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với đuôi có cấu trúc xoắn.. - Virut bại liệt - Virut HIV - Phagơ T2 - Virut đậu mùa.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> *Thí nghiệm của Franken và Conrat.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sơ đồ lai • Chủng A ( lõi axit nu). ×. chủng B ( vỏ protein). virut lai ( chủng A ) nhiễm vào cây chủng A.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Virut cũng là đối tượng được ứng dụng Sử dụng trong CN gen SX thuốctrong trừ sâu công sinh họcnghệ sinh học nhiều để SX các sản phẩm sinh học.. Sử dụng virut trong nghiên cứu gen kháng virut ở thực vật.. Sản xuất vaxin.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> So sánh sự khác biệt giữa Virut và Vi khuẩn? Tính chất Có cấu tạo tế bào Chỉ chứa AND hoặc ARN Vi khuÈn. Virut. Chứa cả AND và ARN. Virut Không Có Không. Vi khuẩn Có Không Có. Chứa riboxom. Không. Có. Sinh sảnn độc lập. Không. Có.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Củng cố. Khái niệm về virut. Virut là một thực ……………... 1thể sống….vô cùng cấu tạo tế bào đơn giản, không 2có………….. Chúng chỉ gồm 2 phần chính:protein vỏ3 axit nucleic là …… và lõi . 4 là …….. Virut sống ký sinh 5bắt buộc ……………… …trong tế bào động vật, thực vật, vi sinh vật… Kích thước của chúng rất nhỏ, trung bình từ……. 6 10 – 100nm.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. Gai1 glicôprotêin. 2. 2. Vỏ ngoài. 3. Vỏ3capsit. 4. Lõi 4ARN.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> CỦNG CỐ Câu 1 : Điều nào sau đây chưa đúng khi nói về virut . A B. Là dạng sống đơn giản nhất. Chưa có cấu tạo tế bào. C. Cấu tạo gồm 2 thành phần cơ bản là protein và axit nucleic.. D D. Có kích thước lớn.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> CỦNG CỐ Câu 2 : virut trần là virut . A. Chưa có vỏ lipit. B B. Không có vỏ ngoài. C. Có vỏ ngoài.. D. Có các gai lipoprotein.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> CỦNG CỐ Câu3:Nucleocapcapsit là A A. phức hợp gồm vỏ capsit và axit nucleic. B. các lớp vỏ capsit của virut. C. bộ gen chứa ADNcủa virut. D. bộ gen chứa ADNcủa virut.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài tập về nhà. - Làm bài tập sách giáo khoa. -Đọc trước bài 30: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ -Tìm hiểu kĩ về HIV/AIDS ..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!.
<span class='text_page_counter'>(30)</span>
<span class='text_page_counter'>(31)</span>