Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai 7 Giai He Phuong Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 7 (nghiepbt3-02-03-2016): Giải hệ phương trình:  2x  y  3y  2  x  x  2 y  2 (1)   3 y  2  2 12 (2)  x  3  3 y  x  3. . . . Lời giải tham khảo : 2 x  y 0, x  2 y 2   2 3 y  x 3, y  3 ; x 0 ĐK :. Dễ thấy. 2 x  y  x 0. hoặc.  2 x  y  x 0  3 y  2  x  2 y  2 0 3 y  2  x  2 y  2 0 hoặc  thì hệ đã cho.  2 x  y  x 0  3 y  2  x  2 y  2 0 vô nghiệm . Do đó ta chỉ cần xét trường hợp  . Thật vậy ta sẽ biến đổi phương trình (1) như sau : (1) . 2x  y . x  3y  2 .  1   x  y    2x  y  x  (4)  . x y  2x  y  x. x  2 y  2 0 . x y 0 3y  2  x  2 y  2.   x y  0   3y  2  x  2 y  2   3 y  2  x  2 y  2  2 x  y  x 1. (3) (4). 3 y  2  x  2 y  2  2 x  y 2 2 x  y  x. x  2 y  2  2 x  y  3 y  x  2 0. Thay (3) vào (2) ta có :. . x  3  2x  3. 3 y  2  2  0  3x  2  4  x  2. . (Loại do 3 y  x 3 ). . 3 x  2  2 12. phương trình này có nghiệm khi. .. Viết lại phương trình trên về dạng sau :. x  3  2x  3 . Xét hàm số f ( x)  x  3  2 x  3 x   2;   ,. f '( x) . 12  f ( x ) g ( x) 3x  2  2.  *. 1 1   0, x   2;   2 x  3 2 2x  3. suy ra f ( x)  x  3  2 x  3 là hàm số đồng biến trên  2;  g '( x). Tương tư ta có :.  2;  và. 6. . 3x  2  2. . 2.  0 , x   2;  . . Do f ( x) là hàm số đồng biến trên khoảng. g ( x) là hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  nên phương trình (*) có nghiệm duy nhất. x 6 . Thử lại điều kiện và hệ ban đầu ta thấy hệ đã cho có nghiệm ( x; y )  6;6 . __________nghiepbt3_____________.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×