TRNG I HC VINH
NGHIÊN CứU PHÂN Bố PHổ DAO ĐộNG
1 +
1
TRONG DịCH CHUYểN ĐIệN Tử 1 3 CñA NaLi
6 44
P
X Â K
VINH - 2011
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo PGS. TS. Đinh
Xuân Khoa, người đã định hướng và tận tình hướng dẫn để tác giả hồn
thành bản luận văn này.
Tác giả cũng xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban chủ nhiệm
khoa sau đại học, khoa vật lý, các thầy giáo đã giảng dạy và có nhiều ý kiến
đóng góp quý báu cho tác giả trong quá trình học tập và thực hiện luận văn.
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đối với gia đình, Ban giám
hiệu trường THPT am Đàn , cùng đồng nghiệp đã đồng hành và tạo điều
kiện giúp đỡ để tác giả hồn thành khóa cao học.
Vinh, tháng 12 năm 2011
Tác giả
Trang
Ở Ầ ............................................................................................................................ 1
hương
Ở Ý
Ế
Ề
Ấ
RÚ
P Â
Ử
Ử ........................................................................................... 3
1.1.
C c
e
h
1.2.
Mối iê h giữa c c
g h i h
1.3.
Thiế ậ Ha i
1.4.
Gầ
1.5.
Phươ g ì h Sch di ge b
Kế
ậ chươ g 1 ........................................................................................................... 12
ú gB
ch
ic c
h
g h i i
ới c c
hai g yê
....................... 3
g h i g yê
.......... 6
.............................................. 7
-Oppenheimer............................................................................ 8
hương 2 P Ổ
P Â
kí h ............................................................... 10
Ử
a ậ d ch ch y
Ử .................................. 13
2.1.
Phầ
ư
gc c i
g gầ
ú g BO.......... 13
2.2.
Ph da
g - quay ........................................................................................... 15
2.3.
Ph da
g........................................................................................................ 16
2.4.
Ph
2.5.
Ph
Kế
ậ chươ g 2 ........................................................................................................... 22
ay ................................................................................................................ 18
i
g yê
F a ck - Condon .................................................. 19
hương 3
PHÂN B PHỔ
NG CỦA DỊCH CHUYỂ
ỆN TỬ
1 3 CỦA NaLi………………………………………………………….23
1
1
3.1.
Giải hươ g ì h Sch ưdi ge b
3.2.
Ph
3.3.
Tí h
Kế
ậ chươ g 3 ........................................................................................................... 29
bố h da
c c
g của d ch ch y
íc c i
KẾ
kí h bằ g hươ g h
ố ............. 23
11 31 của NaLi ............ 25
ú của h da
g ................................... 28
................................................................................................... 30
Ệ
K
......................................................................................... 31
1
Ở Ầ
Hi
ay hầ
ớ hi
biế của chú g a ề cấ
d a ê c c hé
h học bằ g c ch
của chú g. D a
ố i
cườ g
ch h ,
g
úc hay ói c ch kh c
,
g h i da
Hi
biế
chấ
ậ
ược
c c
g,
g h i
g h i
c g gh
ọ g
g hiề
úc h của chú g ê có h
cứ
ề
i ườ g (dị ì
g ươ g
có
ích (dị ì
Nghiê cứ cấ
ú g. Rấ
hươ g h
b
h c ghi
ó
h
ở
ừc ch
h
g a ch c c h
ối ượ g ấ
a
h yế
úc h
ề cấ
hức
ọ g ch
hiề h
c c ghiê
i ườ g), h ặc
h
í h hức
g yê
. Tê
y chỉ có h giải bằ g hươ g
í h
(c c hươ g h
hì h í h
)
a
hai g yê
chứ g
y có h xe
úc
hườ g hải
hai g yê
hơ . Vì hế, c c h
ki
ab i i i ,
ghiê cứ cấ
hấ (c c h
gic
y
hiề khó khă d
ới c c h
i c hiế ậ
. The
ặc ư g iê g ề
chức), . .
) ã ược ề x ấ
ơ giả
, ì ậy
, Hóa học, Si h học,
g
. Vi c hiế ậ
h
ược c c
úc h
có
hườ g gặ
hươ g h
o nên
i ườ g kh c ha ( iề
c hư Vậ
c giữa c c i
hiề
h .
i ườ g
iê
ặ của c c h
h
g h i i
ược c c í h
ợi dụ g c c í h chấ
úc h
í h chấ của c c h
a iê
ỗi h
c c hó
phương diện lý thuyết, b i
gầ
hé
ề cấ
d ch ch y
úc a có h
ĩ h
ậ i . Bê c h ó, d
g hóa học h
gia
hụ
bố h ,
g i
(
a h). Nghiê cứ cấ
cấ
x ấ
y ch
ược h
của h
ở c c iề ki
i ườ g ba
a
x h ặc hấ
cũ g hư í h chấ của
g học của h
ó g ai ị
h
ề
(bước ó g, h
ay) ã ha
y. Đồ g hời, khi biế cấ
kích hích,
h
a
g h i ượ g
hóa học của h
ì h
h
ch h ) a có h biế
ược ậ hợ c c
ừc c h
ki
h
a
úc c c h
hì h í h
c c h
ki
i
2
kiề
ối ượ g h ậ
i
iế
của chú g (chỉ có hai i
ã ược ấ
i kiề
a
h
hóa
H 2 ì cấ
ch y
úc i
gx g
ơ giả
a hc c ớ
i
ầy). Mặ kh c, ê phương diện thực nghiệm hì h
h hú
cấ
úc ơ giả
Điề
y ch
ược hiề
a
của c c h
i
của ó ằ
cị bởi h
hé
dụ g c c k
h ậ
h
ki
h học kh g chỉ bởi
g
a e có
iề UV – VIS.
h
giải ca
ghiê cứ . Đặc bi ,
a ời của c c k
h ậ
h c c g yê
h
g hời gia gầ
y ã
ở a hiề hướ g ghiê
cứ
ki
i kiề
ới
ấ có i
T
g ốc c h
ã h hú
h
ọ g
hiề
g ứ g dụ g.
ki
i kiề
a
, bởi ó có
ghiê cứ gầ
e
iề khi
ch y
úc c c h
ki
hì NaLi
ư
gc c ĩ hc
g của h
i kiề
h
y
d chấ
g ĩ h
y. Ở Vi
2 5 hó
h kh a học ở Vi
Vậ h
c i
H
ki
i kiề
bằ g c ch
a e . Điề
y ã
T y hiê , hi
g hi
hiề
ấ
ứu p â bố p ổ
Ng i hầ
độ
ậ
a
ă
ố
ở ầ
kh a học Ba La
kế
iê
h ậ
a
ả cườ g
i
ậ ,
h
a
y.
h da
a chọ “Nghiên
L ” làm
ì h.
ậ
h yế cấ
Chươ g 2 ì h b y h của h
hai g yê
bố h da
i
g d ch ch y
ghiê
dụ g c c k
ặc bi
của
chươ g. Chươ g 1 ì h b y cơ ở
g
c ới c c
uyể đ ệ tử 11Σ+ 31Π ủ
ị
ghi
c ới ước
y ã iế h h hợ
ả chi iế . Bởi ậy, chú g
tr
ề cấ
bước ầ ở hó
ợi ch c c ghiê cứ
ề iê
ẫ chưa ược
ề i ghiê cứ
ghiê cứ
cơ ở h ậ
h
Na , ghiê cứ
ới chỉ ược h c hi
g i. Cụ h , ừ ă
h của c c h
c
ê có h dù g ườ g g i
ghiê cứ Q a g học-Q a g h của ĐH Vi h ê cơ ở hợ
cứ
hẹ hấ
ă
ược
úc h
ì h b y
g 3
hai g yê
. Chươ g 3 ì h b y h
11Σ+ 31Π của NaLi.
.
3
hương
Ở Ý
Ế
Ề Ấ
RÚ P Â
Ử
Ử
n quỹ đạo và sự phân loại các trạng th i điện tử
Xé
h
bởi c c i
h
có hai g yê
ch y
(g y a cấ
gốc ề
S,
g h
L iế
g ấ
:
g
h
a h ục
a h
L
ục giữa c c h
kh
h
g b hay
i
ườ g ối
e
i
y. Vì ậy, chỉ có c c h h hầ
ược x c
h. Mặ kh c, ế
hì dấ của ML b hay
i. Nghĩa
c c
dấ của ML có cù g ă g ượ g ( y biế b i hai)
ới c c gi
i h
i của c c i
a
h ) ê
g của ấ cả c c i
ă g ượ g của h
a h
a
của c c i
ích c c h
ườ g ối hai h
ha h x
hướ g ch y
B ba
ức ă g ượ g) hì có ba g ồ
g he
hấy, i
ML của L dọc he
A
R.
h
ục (dọc he
h
có hai g yê
d ch y
Th c ế ch
xứ g
í h ế của c c
e
ay của cả h
hai h
g ha h. Nế chú g a kh g
úc iê
e
e
gồ
ả
i hư g
g h i kh c ha
g khi c c
ề
g h i
kh c ha của |ML | có ă g ượ g kh c ha . Vì ậy, gười
ic c
g h i i
he gi
của |ML | ( he
ơ
ħ) hư
sau [1]
Λ = | ML |, Λ = , 1, 2 ...
(1.1)
Tùy he Λ = , 1, 2, 3,… c c
hi
hư
, , , ... T
hai vì ML có h có hai gi
Bởi í h chấ
ặ
g ó, c c
+ và -, cị
ối xứ g của i
í h ối xứ g ó. Bấ k
g h i i
ặ
h g ối xứ g. Cụ h , h
g h i , , ...
ó g i
y biế b i
g h i hì kh g
ườ g ê h
h g
ươ g ứ g ược k
ó g i
chứa ục giữa c c h
h ặc
kh g hay
y biế .
hụ h
h
c
ề
i h ặc
4
hay
i dấ khi hả x ọa
h
ó g kh g
i dấ
a hé
có í h ch
dươ g (+), cị
có í h ch
(-). K hi
bê
hải của
g i
ặ
ch
i ầ
ược gọi
h c
i hứ hai ược gọi
iế
góc dưới bê
ứ g ới ố ượ g
ườ g dọc he
g h i ươ g ứ g
gược i hì ược gọi
g h i
(+ -) hườ g ược iế
hía ê
h
giố g ha ),
ối xứ g ( i
a
chí h giữa
ối xứ g
i h ặc chỉ hay
bằ g chữ g), cò c c
ungerade (k hi
bởi u). C c k hi
S. Vì ch y
ới ha
h h
g
ục giữa c c h
g h i
g h i
g/u ược
, í dụ: u, g [2].
g h i i
iê kế
y hì h
i dấ . C c
gerade (k hi
hải của
Spin của c c i
h g ối xứ g. Nế
ồ g chấ (có hai h
kh g hay
iê
ặ
y hì a gọi
h ). Khi hả x c c i
h c
hấ
ườ g hợ
hai g yê
ó g của h h ặc
h
hả x
h g ối xứ g hì chú g cị có
ục ối hai h
h
a
, í dụ: +, -.
g h i i
Với c c h
của c c i
i
hầ S ươ g
của c c i
h , ê S
ươ g ứ g ới h h hầ hì h chiế
iế
a
gx g
ược k hi
ừ
a h ục
Σ. Với
gi
h của S có h có 2S + 1 giá tr của Σ, ươ g ứ g ới ă g ượ g
kh c ha ch
h i i
gi
h . Gi
hấ
ược bi
di
2S + 1 gọi
bởi chỉ ố ê bê
i của
ố b i của
g
g h i i
,
. T g hợ hai h h hầ hì h chiế và a ược he h hức:
2S+1
+ =
T
g h học có hai c ch
h dấ c c
g h i i
g h i có
ế ca . C ch h
g h i i
b i kh c ới
i hứ hai
hứ
. C ch hứ hấ
g óX
g h i kích hích iế
dấ bằ g c c chữ c i hườ g a, b, c.... he
ừ hấ
i
bằ g c c chữ c i,
bả , cò A, B, C, ... chỉ c c
g h i cơ bả . T
h
(1.2)
he cù g
g h i cơ bả
ă g ượ g i
h dấ c c
g h i cơ
b i hư
ược
h
ắ xế
g h i có cù g í h
5
ối xứ g bởi c c ố g yê bắ
ầ
ừ ố1(
g h i có ă g ượ g hấ
hấ ). Ví dụ: 11, 21, 31,… h ặc 13, 23, 33…
M
h
e
ược
ả ê
y
ay dẫ
ế
g góc ới ục giữa c c h
h
ứ g yê . Khi h
quay R
ec ơ ới R (Hình 1.1) ch kế
xé
gh
ọa
ay của h
ọa
gắ
,
ới
e
ược hì h h h. Vì ậy, cặ
ả
e
hầ J
ược x c
h
bởi:
J R R
Hình 1.1. Giả
ồ
y ắc H
Sơ ồ iê kế của
[2]. Đ y
hai g yê
ược bi
y
ú g kh
ơ ồ
hóa ươ g ứ g ới ố ượ g
úc ó có h
d (a) cho iê kế giữa c c
e
hé gầ
. The
(1.3)
di
y,
J. T
he
ố ch
hiề
he
ườ g hợ H d (a)
g h i i
e
g h i h
ậ c c ố ượ g
e góc [2].
hầ
he
của h
ược ượ g
y ắc H d (a)
{J, S, Ω, Λ, Σ}.
6
1.2. Mối liên hệ giữa các trạng thái phân tử với các trạng thái nguyên tử
Mối ươ g
h he
a giữa
g h i g yê
hì h g yê
ch ời. The
g c c g
kế R
gầ
e -Sa de ,
h
h h hầ
g ó
hì h
có h
ược x c
y, iê h giữa
ược giả hiế
g h i g yê
e
he
ơ ồ iê
h
g hé
ược x c
ú g ườ g xuyên tâm [2]. Bằ g c ch c g c c h h hầ (dọc he
ục giữa c c h
bi
có h
h
h
h )
e
ược
hầ của c c g yê
ố gi
Λ ch
ac c
g h i i
iê g
khả dĩ của
ươ g ứ g.
Đối ới c c
của
g h i i
he
ối ươ g
g h i Σ, í h ch
của g yê
LA LB liA liB ,
l
g yê
k (k = A, B);
A
B ươ g ứ g. Nế
ươ g
ảng
T
iA
và
(+), gược
a giữa
giố g g
g
h he
e
g ó Lk
l
g gi
i
g
c c í h ch
iB
của bi
(-). T
g h i g yê
í h ch
của g yê
an Wigner - Witmer [2]. Cụ h , í h ch
Σ hụ h c
g h iΣ
ược x c
hức ê
của
g h i
a giữa c c
g bả g 1.1, có
g
g h i g yê
T
g h i h
g h i h
i
Σ+
Sg+ Su
Σ-
Sg+Pg h ặc Su+ Pu
Σ-, Π
Sg+ Pu h ặc Su+ Pg
Σ+, Π
Sg+ Dg h ặc Su+ Du
Σ+, Π, Δ
Sg+ Du h ặc Su+ Dg
Σ-, Π, Δ
kê ề
của
ối
ườ g hợ kh g
g yê
ươ g ứ g
Sg+ Sg h ặc Su + Su
g yê
í h ch
.
Mối ươ g
g h i
e
của
h
của
7
Tươ g
ích c c
Sg+ Fg h ặc Su+ Fu
Σ-, Π, Δ, Φ
Sg+ Fu h ặc Su+ Fg
Σ+, Π, Δ, Φ
Pg+ Pg h ặc Pu+ Pu
Σ+(2), Π(2), Δ
Pg+ Pu
Σ+, Σ-(2), Π(2), Δ
Pg+ Dg h ặc Pu+ Du
Σ+, Σ-(2), Π(3), Δ(2), Φ
Pg+ Du h ặc Pu+ Dg
Σ+(2), Σ-, Π(3), Δ(2), Φ
a giữa
b i g yê
h
hợ khả dĩ ề cặ
hầ của h
i của c c
. Mối ươ g
ảng 2 Tươ g
có h thu ược ừ i c h
a
i
g yê
ê
i
y ược ì h b y hư ê bả g 1.2.
a giữa ố b i
rạng th i nguyên tử
g h i g yê
h
rạng th i phân tử tương ứng
B i ơ +B i ơ
B i ơ
B i ơ +B i
i
B i
B i ơ + B i ba
i
B i ba
B i
i+B i
i
B i ơ , B i ba
B i
i + B i ba
B i
B i
i + B i bố
B i ba, B i ă
B i ba + B i ba
i, B i bố
B i ơ , B i ba, B i ă
B i ba + B i bố
B i
B i bố + B i bố
i, b i bố , b i sáu
B i ơ , b i ba, b i ă , b i bảy
1.3. Thiết lập Hamilton cho phân tử hai nguyên tử
Xé
quanh. Trong h
h
hai g
ọa
ươ g ối í h có h
hị g
ược iế
A
hí ghi
hư [2]:
B có n i
, hươ g
ch y
gx g
ình Schrưdinger phi
8
Hˆ E .
Ở
(1.4)
hầ ; Hˆ
y - hàm sóng
g ă g của h
(Tˆ hn ) , hế ă g ươ g
h
( Hˆ el ). Hamilton
( V hn ) và Hamilton của i
hầ ba gồ
Hamilton
hầ
c giữa hai h
h
ược cho bởi:
Hˆ Tˆ hn V hn Hˆ el
2A 2B
2 MA MB
2
Tˆ hn
V hn
(1.5)
(1.6)
Z AZ B e2
R
(1.7)
n
2 n 2 n Z Ae 2 Z B e 2
e2
Hˆ el
i
2me i 1
rBi i j 1 rij
i 1 rAi
T
g c c bi
giữa c c h
h , rij
jth ( i
i
hức ê , i k hi
h ặc h
ch
(1.8)
hứ ith, R
i
hứ ith
h
khối ượ g của h
h
kh ả g c ch ươ g ối giữa i
h ), M
me ươ g ứ g
; ZA và ZB ươ g ứ g
ố g yê
kh ả g c ch
của h
h
A
hứ
B.
1.4. Gần đúng orn-Oppenheimer
T
g h c ế, hươ g
hải dù g c c hươ g h
O e hei e
BO). T
gầ
ề x ấ (gọi
g hé gầ
ì h (1.4) kh g h giải ược chí h x c
ú g
ú g. Th
hé gầ
ới i
ch y
g i
của h
x c
h
h
khi xé
ú gB
y, ch y
chia h h hai bước. Bước hứ hấ x ấ
hiề
g dụ g hấ
h
g bước hứ hấ a b
ă g ượ g của i
ó của kh ả g c ch hai g yê
h
ừ h c ế
ó ch y
ú gd B
e hei e , iế ắ
-O
g của i
( me M 1/ 1800 ) ê
. Vì ậy,
gầ
h
h
h
có h
ặ g hơ
g ấ chậ
a
g ă g
Hˆ el ứ g ới
. Khi ó, h
ới
ó g
gi
g hợ
9
có h
ược h
ích h h ích ố h
ó g của h
( ( R) ) và hàm
h
( ( r , R) ):
ó g của i
BO ( R)( r , R) .
Ở y, h
hai h h
( r , R)
ó g của i
g yê
h a
(1.9)
hụ h c ha
hươ g ì h
ã
ố
kh ả g c ch giữa
iê g:
Hˆ el (r , R) ( R)(r , R)
g ó, (R)
gi
c ch
h , r
(1.10)
Hˆ el
iê g của
éc ơ
i kh ả g c ch R cố
í ươ g ối giữa i
hế ă g ươ g c giữa c c h
VNN a h
h
h
h giữa
h . Tí h ế
ược hế ă g:
U ( R) ( R) V NN ( R)
Phầ cị
i của bước hứ hấ
(1.11)
g gầ
ú g BO
í h U(R)
kh c ha của R. Khi ó a ược ườ g hế ă g hụ h c
giữa c c h
h
R. Đườ g hế ă g
Bước hứ hai
h
h
h
g hé gầ
g yê
g yê
y
i c c gi
kh ả g c ch
ả iê kế giữa c c h
ú g của BO
h .
xé ch y
g của hai
g hế ă g U(R). Khi ó, ch y
dưới c dụ g của hế ă g U(R) ược x c
g của c c h
h:
[Tˆ hn U ( R)] ( R) E ( R) .
Đ
g ă g ( Tˆ h n ) trong phươ g ì h (1.12) ba gồ
ằ g,
h h hầ ch y
ch y
g da
g
phươ g ì h (1.12) ề h
ế
hầ
h iế của khối
g. Vì ch y
ượ g ươ g ối của h
a
(1.12)
ê
h
g
g
h iế kh g hay
ó có h
khối
ặc ư g ch da
, ch y
ược
của hai h
g
i
c c
ay
ức ă g
ch a bằ g c ch biế
h .D
ay của h
ó, a chỉ cầ
.
i
10
5 Phương trình
T
ậ
cầ (R, , ), bằ g c ch ưa
gh
i
he
hroding r b n kính
i
e góc
hầ
c ch hi
giả
y ắc iê kế H d (a). Khi ó, tốn t
ằ gh
ượ g
h
g ă g (1.6) ược biế
i
h h:
Tˆ h n
ới μ
2
2
2
R2 ,
2
2
2 R
R R 2 R
2
khối ượ g ú gọ của h hai h
ốh g ầ
iê
h
(1.14)
g (1.13)
ườ g h g ối hai h
của h
h :
M BM B
.
MA MB
Nhó
(1.13)
h
g yê
Tˆ vib ). Nhó
(k hi
vào mơmen quay R ê
ả ch y
ê
g của h
h
ó ược xe
da
ố h g c ối cù g
ược xe
dọc he
g
g (1.13) hụ h
g ă g
ay của h
c
(k
Tˆ r ot ).
hi
M
g
c ch gầ
ay
của h
ú g a có h xe
ch ời ha . Khi ó h
ó g
ả ch y
g
ch y
ó g của h
ay u rot ( , )
g da
h
g
ược
h
ó g
ch y
ch h h ích
ả da
g
vib (R) :
( R, , ) vib ( R)u r ot ( , )
The
hé
h
ch
y,
1
( R)u r ot ( , ) .
R
g ă g
ay
(1.15)
c dụ g ê h
ˆ rot
T
u rot ( , )
ˆ r ot u r ot ( , ) E rot u rot ( , )
T
ới u rot ( , )
h
iê g ứ g ới
iê g Erot ược x c
(1.16)
h:
11
E
rot
2
2 R
Thế (1.13), (1.15), (1.16)
2
(1.17)
J ( J 1) .
(1.12) ồ g hời ú gọ u rot ( , ) ở hai
(1.17)
ế a có:
2
2
d2
2 R 2 dR 2 2 R 2 J ( J 1) U ( R) q ( R) Eq q ( R)
Với q
k hi
Phươ g
bi
di
ậ hợ c c ố ượ g
ì h (1.18) ược gọi
của
da
g của h
g h i ghiê cứ .
phương trình Schrodinger bán kính RSE
(RSE – Radia Sch di ge E a i ). Phươ g ì h
ay
(1.18)
h
g hế ă g hi
y
ả ch y
dụ g Ueff(R)
U eff ( R) U ( R) E rot .
Đối ới
(1.19)
g h i ơ (Σ = , Ω = Λ), hươ g ì h RSE ược ú gọ :
2 d 2
2
2 dR 2 B[ J ( J 1) ] U ( R) q ( R) Eq q ( R)
Đ g chú
ở
y
g kh
kh của hé gầ
Sch ödi ge của h
hai g yê
(1.18). T ê
h yế ,
a
có khả ă g bi
h yế
i
di
ầy ủ c c ươ g
a
i
h c ghi
ức ă g ượ g của h
í h
ược
dụ g
ưa ề hươ g
hấy ừ
. Có c c
ch y
khả
ề ab
he c ch
a g h có h x c
ức ă g ượ g, chú g a có h
(xe
g i i c ch biế tính chấ
h yế hế ă g ươ g c.
ch
học
. Phươ g h
h U(R) ược h c hi
a
iê chí
i i
ì h RSE
hì h
g h
gc c
,x c
h ườ g c g hế ă g của h
c g hế h c ghi
hì cị
c
(1.20)
ú g BO, hươ g ì h
í h U(R) hải có
gược i. Cụ h , ừ h c ghi
x c
có h
í h hế ă g ược ì h b y
initio. The
h
g
h gi
ục 2.2). Vì ậy, ườ g
h của
g h i h
i cậy của hươ g h
12
Kết luận hương
Chươ g
y chú g
g h i ượ g
Oppenheimer,
i ã trình bày
của h
hươ g
bả
ược
ì h Schrodinger
h
h
ườ g hế ă g
dụ g
g ãi
bố cườ g
a
theo cơ học ượ g
Schrodinger bán kính. Khi ó,
ư g bởi
g
ỗi
h da
g hươ g ì h
g.
. Trong gầ
ược quy về
g h i i
ả ố i
ề c c ố ượ g
h
h c ghi
ú g Bornhươ g
của h
y. Đ y
c c
ì h
ược ặc
hươ g ì h cơ
gồ
c c ốh g
13
hương 2
P Ổ
2.1. Phần tử
h da
chú g a bắ
e
ư
g
ầ
gc c i
nhân. T
Ử
Ử
trận d h huy n ư ng ự điện trong gần đúng
Đ xé
i
P Â
h
ay của h
ừ i c xé
y có ừ
g h ọa
gắ
e
h
ới h
g cù g
ư
bố i
,
gc c i
g h i
của h
.M
ích của c c i
e
ư
hai h
gc c i
có h
iế :
d e i ri Z1eR1 Z 2eR2 del d hn ,
g ó d el
i
d hn ươ g ứ g bi
của c c h
h
i
h , R
hầ
e
r ươ g ứ g bi
ư
gc c i
di
của c c
éc ơ
í của h
a g
g h i k ,
.
Khi h
hầ
di
(2.1)
h c hi
d ch ch y
a ậ d ch ch y
ừ
ược x c
g h i m
h:
Dmk e m* d k d hn d el .
Ở
y, ích h
( d h n )
ược h
T
g gầ
ó g ch
g
b kh g gia cấ hì h của h
( d e l ). Đ
của c c i
hải biế
h
ược ấy
ó g của h
(1.9). Khi ó, hầ
i
h c hi
í h ích h
h
h
y chú g a cầ
.
ó g của h
ú g BO, h
hầ
(2.2)
ó g ch
a ậ d ch ch y
ược iế h h ích của
hầ của h
h
hư
ược iế :
Dmk m* d k d hn d el m* *m ( dhn del )k k d hn d el .
Hay
Dmk m* *m del k d el k d hn *m m* dhnk d hn k d el .
(2.3)
g
14
Như chú g a ã biế , c g
e
ư
g c c d ch ch y . Vì ậy,
d ch ch y
h
không i
iê . Từ
ược hé
a.
ị
T
g ườ g hợ
dấ
ấ bức x (hấ
ích h
g gầ
ế
a
t
y, ố h g ầ
hì c c
ậ d ch ch y
ở (2.3)
a :
đ ệ tử (giả
iê
g h i m ):
g (2.3) i
g khi ích h
kh g gia cấ hì h. Lúc ó,
gc c i
bi hai ườ g hợ
ột tr
h
ới bì h hươ g
ú g ư
hầ
y chú g a h
uyể tr
hụ)
ch
hầ
iê d h
i
a ậ d ch ch y
dưới
ược ấy
có d g:
Dmk *m m* dhnk d hn m d el m* dhnk d hn .
S kh g i
d ch ch y
iê của hầ
a ậ d ch ch y
ph dao đ ng - quay
g cù g
g
(2.4)
g (2.4) ch
g h i i
ac c
của h
.
b.
ị
uyể
tr
Với c c d ch ch y
h g hứ hai
đ ệ tử:
giữa hai
g h i i
i
í h
g (2.3)
. Khi ó, hầ
t
tiêu d
a ậ d ch ch y
kh c ha ( m k ), ố
c gia của c c h
ó g i
ở h h:
el
Dmk m* *m del k d el k d hn m* Dmk
k d hn .
T
el
g ó, Dmk
hầ
e d ch ch y
i
(2.5)
ược x c
h bởi:
el
Dmk
*md el k d el .
T
ch y
g h c ế, ới c c d ch ch y
da
hối bởi c c
g
C c bi
h
i
i k
ay. Vì ậy ph điện t
y ắc ọc
d ch ch y
(2.6)
a ch cả d ch ch y
ới c c d ch
g ườ g hợ
i
, d ch ch y
y
b chi
da
g
ay.
hức (2.4) –(2.6)
. Chú g a
ầ
cơ ở
ượ xé c c
a xé
h của c c d ch ch y
i d ch ch y
h
g
g
ục iế theo
15
2 2 Ph d o đ ng - quay
Đ
ghiê cứ
ch y
h da
g-
g (2.4). T ước hế a xé
chấ (gồ
2 g yê
ay chú g a xé
ườ g hợ
hầ
ặc bi ch
a ậ dich
i h
ồ g
giố g ha ). Lúc ó,
Z1e = Z2e, M1 = M2, R1 = –R2)
g ườ g hợ
nên Dmk
c c i
y
hì d ch ch y
bằ g . Nói c ch kh c,
da
g–
g gầ
ay của h
ú g ư
ồ g chấ
g
kh g
ược hé .
Chú g a xe
iề ki
xé
có Dmk
hai h
h
ch y
a g h
. Vì
ê
e
e
ư
ọa
ư
e
g c c bi
ư
hai g
gc c i
di
hị g hí ghi
hướ g của éc ơ
c c i
ườ g hợ c c h
d chấ
hướ g dọc he
gh
ọa
. Ta gọi e0
g c c i , khi ó
ì
ục ối
h
hải
éc ơ ơ
ớ của
he
e
ư
ược iế
dhn e Z1R1 Z 2 R2 e Z1R1 Z 2 R2 e0 d hn e0 ,
T
g
g h ọa
hị g hí ghi
hì éc ơ ơ
e0
(2.7)
ược x c
h he c c
góc c c (θ, φ) hư a :
e0 sin cos ,sin cos ,cos .
Đ x c
ư
h h da
g-
ay ở hò g hí ghi
g c c d ch ch y . Theo (1.15), h
của h
ó g da
g
h
ó g
ó gh
ứ g
h
ích d hn có h
g c c cấ hì h da
a cầ x c
h
ược
h
e
ch h h ích
ay:
( R, , ) vibur ot
Khi ó, i h
(2.8)
1
( R)ur ot ( , ) .
R
ược x c
g ( d vib )
h he c c i h
cấ hì h
d hn d vib d r ot R2dR sin d d.
ay ( d rot ):
(2.9)
h
ích
16
T
g h
hai g yê
, d R1 / R2 M 2 / M1 và R R1 R2 nên chúng ta có
Z1R1 Z 2 R2
Với hữ g kế
ch y
Z1M 2 Z 2 M1
R.
M1 M 2
ả
ê
a có h
Bây giờ chú g a có h
iế
iế
hầ
hầ
e
ư
a ậ Dmk
g c c d ch
g hươ g ì h
(2.4) hư a :
Z1M 2 Z 2 M1
*
vib m d hn R vib k dk
M1 M 2
Dmk
*
ur ot ur ot e0 sin d d .
m
k
Tích phân hứ hất trong (2.10), bi
giữa c c
ức da
bi
hầ
di
da
g
ay
ích h
di
g cù g
hầ
g i
a ậ d ch ch y
g-
(2.10)
giữa hai
ới bì h hươ g yế
ố
a ậ d ch ch y
, cị
ức
ích h
hứ hai
ay. D cườ g
a ậ d ch ch y
h
ê hai
g (2.10) hải kh g ồ g hời bằ g kh g.
2 3 Ph d o đ ng
Đ xé
hấ
hai h
h da
g ước hế a cầ
g (2.10) kh g i
iê . T
h
a có h khai
hay
i ê
a h kh ả g c ch c
Thay hai ố h g khai i
iê
a
g
ầ
ế da
iề ki
ì h da
i
bằ g Re giữa hai h
d hn ( R) d hn ( Re )
h h hầ
ì
h
ích h
g, kh ả g c ch giữa
dhn he ch ỗi Tay
g yê
x
g
:
d
d hn Re R Re ...
dR
iê của dhn
hứ
g (2.11)
(2.11)
(2.1 )
ch
g ( ố h g hứ hấ ) a ược:
vib
*
Dmk
C vib
dhn ( R) vib k dR
m
d
*
C d nuc ( Re ) vib
d nuc Re vib* m R Re vib k dR , (2.12a)
m vib k dR dR
17
g ó
C = (Z1M2 – Z2M1)/(M1 + M2).
Hàm sóng vib h a
ã
iề ki
*
vib
Số h g ầ
i
iê
ĩ h của h
gia của h
hai h
h
ta h
e
ới m = k. D
k hì ố h g
a ậ d ch ch y
y
ư
g c c d ch ch y
i
ó g của da
i
iê . Khi
(2.12c)
kh ả g c ch R giữa
iê . Mặ kh c, ế
g
a hay h
iề hòa vào (2.12c) chúng
ược:
R
*
vib m
Như ậy,
g hé gầ
d ch ch y
h a
ã
vib k
ừ khi m – k = 1
dR 0 ,
ú g iề hòa, h da
y ắc ọc
(2.12d)
g chỉ xảy a ối ới c c
a:
v v" v ' 1 .
Ở
dưới
y a ã
ê
dụ g v
v’
ch y
k hi
ú g da
ứ g ới c c ố h g bậc ca
h
(2.13)
ố ượ g
da
g ch
g h i
ươ g ứ g.
Ng i hé gầ
ch y
c
g (2.12b) thành:
kh g hụ h c
vib
(d(dnuc)/dR = 0) hì Dmk
gc c
í h chấ
d
d hn vib* m R vib k dR .
dR
g vib bởi h
ó g da
ả hầ
g h i m
g ê khi m
i hầ
ư
(2.12b)
dhn(Re) ở
ó g da
vib
Dmk
C
e
mk .
g hươ g ì h (2.12a)
h
ó, a có h biế
Nế
vib k
m
ch ẩ hóa
g iề hịa, c c gầ
g (2.11)) cũ g có h
hư g ới cườ g
v = v " – v ' = 2, 3…,).
ú g bậc ca ( ươ g
ó g gó
ấ yế ( ươ g ứ g ới c c
d ch
y ắc d ch
18
2.4 Ph qu y
Phầ
ược
a ậ ch d ch ch y
ả he
hừa ố hứ hai
c ch gầ
ay
g bi
g cù g
ức da
hức (2.1 ). Đ
ú g a hay hàm sóng urot bởi h
cầ (
g
í h ốh g
y,
iê g của
ay
h
ắ ):
urot ( , ) YJM , PJ( M ) cos eiM .
Ở
y, PJ(M )
a hức Lege d e, M
hầ J ê
ố ượ g
ục Z của h ọa
hầ b ượ g
(2.14)
hì h chiế của
hị g hí ghi
.M
e góc
e góc
hóa he :
J J J 1 ,
J Z M .
Thay hươ g ì h (2.14)
c c k hi
hươ g ì h (2.10) ồ g hời
k = (J', M') a h
m = (J", M")
dụ g
ược
rot
Dmk
J ", M ", J ', M ' z d nuc ( Re ) PJ("M ")PJ('M ')e0 sin d ei ( M " M ')d
(2.15)
a ậ của
Phầ
h c
ch y
e
ư
g c c d ch ch y
h hướ g của
h (hấ
e
ư
hụ) của h
g ườ g hợ
y hụ
g c c (hướ g của e0 ). D
ó, d ch
g ườ g hợ
í h chấ
h
c c của ườ g i
ừ ươ g
ằ g,
e
ư
kh g i
c c ị
c. Kế
hụ h c
ả í h
ch
hấy
iê [2]:
∆J = 0, 1
(2.16)
∆M = M" – M' = 0, 1,
(2.17)
g ó, ∆M =
h
g c c d ch ch y
y
ối ới
h
g h
hải, ∆M = -1 ối ới
c c h g, ∆M = +1 ối ới
h
g h
c c ò
i.
h
g
19
Như ậy, h
ay của h
ối ới c c
g cù g
g h i d ch ch y
2 5 Ph điện tử v nguyên
Chú g a xé d ch ch y
ằ
g hai
ậy
ac c
của c c
y ắc ọc
g
a (2.16)
xảy a
(2.17).
r n k - Condon
g h i i
ch h
he
giữa hai
ch h
g h i da
g h i da
g
ay (v", J") → (v', J')
m và k kh c ha . Q
ằ
g
ì h d ch ch y
iề khả kiế
y hụ h c
iề
hầ
e
hư
g i. Cườ g
ư
g c c d ch ch y
ược í h he (2.5):
el
Dmk m* Dmk
k d hn
(2.18)
el
Dmk
*md el k d el .
(2.19)
ới
Giố g hư ườ g hợ khả
h
h
ố i h
h da
h h ích của h
ó g da
d hn = R sin dRd , bi
2
g
g
ay ê
h
y, a iế h
ó g
ay. S dụ g yế
hức (2.18) ở h h
el
Dmk vib (v ") Dmk
vib (v ')dR YJM" "YJM' ' sin d d
Th
el
g hườ g, Dmk
(R) hụ h
gầ
el
ú g bởi Dmk
(Re)
cí
R nê
ưa a g i ích h
a có h
(2.20)
el
hay Dmk
(R)
(2.2 ). Kế
ả h
c ch
ược:
el
Dmk Dmk
( Re ) vib (v ")vib (v ')dR YJM" "YJM' ' sin d d
Vì cườ g
d ch ch y
h I
ch y . Khi ó, cườ g
ới bì h hươ g
của d ch ch y
2
ó g
el
I Dmk
( Re ) FC (v ", v ') S J " J ' .
h
i
e
(2.21)
ư
g c c d ch
ược iế h h:
(2.22)
20
Ở
FC (v" , v ' ) vib (v ")vib (v ')dR
y:
ược gọi
hừa ố F a ck - C d
SJ " ,J '
ược gọi
(2.24)
h của d ch ch y
ba hừa ố a
giữa hai
g h i i
hụ
y:
1. Bì h hươ g
e
kh c kh g khi g yê
ọc
2
- London.
Như ậy, cườ g
h c
(2.23)
, cò
M" M'
YJ " YJ ' sin d d
hừa ố H
2
ư
g c c d ch ch y
d ch ch y
2
i
giữa c c
el
. Gi
Dmk
g h i h a
y
ã
y ắc
a [2]:
0, 1 .
(2.25)
2. Thừa ố F a ck - Condon
2
FC (v ", v ') v " v 'dR .
Với c c d ch ch y
c ch
ó g da
g
kh g ch
ch y
i
da
g
g hai
g ườ g hợ
g b
c he
xảy a ấ
y ắc ọc
h
C d ). Nói c ch kh c, ê giả
xảy a ê
xe
ê . Chí h c c h
c c d ch ch y
i
y ch
h c hi
kh g hay
i ( g yê
của c c h
ê
d ch ch y
F a ck-
g của
i
ố FC hụ h c
g h i dưới ới
g h i
g
.
3. Thừa ố Honl - London S J ,J . Thừa ố
y ch
h
g ườ g hợ
ay. Q y ắc ọc
h he (2.16)
hì
a (2.13). Tuy hiê , ì d ch
a phân bố cường đ ph dao đ ng
"
x c
c gia
ồ hế ă g hì c c d ch ch y
ó g da
ố FC
kh c ha
g khi i
ườ g h g ứ g. Vì ậy, gi
hủ giữa c c h
g h i i
y kh g hấ hiế
ha h ê
hì kh ả g c ch giữa c c h
(2.26)
a ch
(2.17).
'
h
ay
a biế
h
bố cườ g
y cũ g ược
21
Xé
h
ở hai
ă g
g h i i
g ă g ươ g ứ g
ì h d ch ch y
giữa hai
ậ
ốc của c c h
ược xe
kh
xảy a
kh g k
i
{Ek(υ’), U’, T’}. Vì quá
{Em(υ"), U", T"}
g h i i
h
g hay
k có c c ố h g ă g ượ g, hế
m
g
hay
ha h, ế
i nên
ì h d ch ch y
photon có ă g ượ g hν ược h x h ặc hấ
ức
g ă gh
í
h
y. Khi ó, ế
hụ hì a có
ối
a h
hv E (v ') E (v ") U ' ( R) T '( R) (U " ( R) T "( R))
U ' ( R*) U " ( R*)
g ó R*
Ta ưa
kh ả g c ch h
(2.27)
h
i ó
ì h d ch ch y
h
V ( R) U " ( R) E (v ') U ' ( R) ,
ừ iề ki
T"(R*) = T'(R*)
g bi
(2.28)
hức (2.27) a h
ược:
V(R*) = E(υ").
Đ y
xảy a.
iề ki
xảy a he
ch kh ả g c ch h
g yê
F a ck-Condon.
(2.29)
h
R*
i ó d ch ch y
i
22
Kết luận hương 2
T
g chươ g
y chú g
i ã ì h b y cơ ở lý thuyết ph phân t
hai nguyên t , ê cơ ở xe
ch y . Ph
h
xé
da
Với c c h
g cù g
g
d ch ch y
da
c c ố ượ g
ơ
h hấ
i
Với c c d ch ch y
d ch ch y
da
i
e
, cườ g
ư
g cả dải h . Th g ố hứ hai ch
a h
i
ơ
d ch ch y
a h
g
.
h
của i
. Th g ố hứ hấ ch
bố h da
da
ay ược chỉ xảy a ối ới
g d ch ch y
ch y
g
d chấ ,
de cơ bả ( ố ượ g
i h ặc chỉ hay
hừa ố F a ck-C d
g ố c ối cù g ch
ay
ối ới
L d
. Th
.
), cò d ch ch y
ay kh g hay
h he 3 h g ố:
của d ch
kh g xảy a. Với c c h
g xảy a
i
gc c i
i d ch ch y : d ch ch y
ồ g chấ , d ch ch y
g h i i
g chỉ hay
mômen ư
ược ặc ư g bởi ba
ay, d ch ch y
d ch ch y
hầ
ược x c
, hừa ố H
a
bố h
-
ớ của d ch
ay của h
g cả dải h .