Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

kiem tra 45 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.97 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t ---------------. Kú thi: KiÓm Tra Sinh 11 M«n thi: Sinh 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: upload.123doc.net. Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................... C©u 1: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là nhờ sự hoạt động của cơ quan nào ?. A. Thận. B. Phổi. C. Tim. D. Gan. C©u 2: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu?. A. Vì chúng là động vật biến nhiệt. B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. C. Vì tim chỉ có 2 ngăn. D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. C©u 3: Glucôzơ không có trong nước tiểu của người khỏe mạnh vì A. Phân tử glucôzơ không được lọc qua cầu thận B. được dự trữ toàn bộ trong gan C. được tế bào cơ thể sử dụng D. được thận tái hấp thu trước khi nước tiểu tới bàng quang C©u 4: Máu được vận chuyển từ tim đến các cơ quan trong cơ thể bằng A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Vòng tuần hoàn nhỏ C©u 5: Albumin có tác dụng: A. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giảm nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. B. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu. C. Như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. D. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. C©u 6: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng trước xinap. B. Chùy xinap. C. Màng sau xinap. D. Khe xinap. C©u 7: Vai trò của hướng hoá đối với cây là A. giúp cây tìm nguồn sáng để quang hợp B. giúp rễ cây mọc vào đất để giữ cây C. giúp cây bám vào cọc rào để sinh trưởng D. giúp rễ cây sinh trưởng tới nguồn phân bón để dinh dưỡng C©u 8: Điện thế hoạt động là A. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực B. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi không bị kích thích C. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi bị kích thích cực mạnh D. điện thế lan truyền trên sợi thần kinh C©u 9: Tập tính quen nhờn là: A. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì. B. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì. C. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì. D. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì. C©u 10: Đặc điểm giống nhau giữa hướng động và ứng động sinh trưởng A. Tác nhân kích thích khuếch tán không đồng đều mọi hướng B. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo dạng hình phiến mỏng C. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo hình tròn D. Tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại hai phía đối diện của cơ quan ở cây C©u 11: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích. C. Tiêu phí nhiều năng lượng. D. Tiêu phí ít năng lượng. C©u 12: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?. A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể B. Rất bền vững và không thay đổi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. D. Do kiểu gen quy định. C©u 13: Quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap trải qua các bước: 1. Ca2+ làm túi chứa chất trung gian hóa học vỡ ra giải phóng chất trung gian hóa học vào khe xinap 2. Xung thần kinh lan truyền đến xinap mở kênh Ca2+ để Ca2+ đi vào trong xinap 3. Chất trung gian hóa học gắn vào màng sau làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Trật tự đúng là: A. 1, 2, 3 B. 3, 2, 1 C. 3, 1, 2 D. 2, 1, 3 C©u 14: Cân bằng nội môi là: A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. C©u 15: Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ........................ và con số 80 chỉ.................. A. huyết áp trong tâm thất trái......................huyết áp trong tâm thất phải B. huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn...................... huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ C. huyết áp trong kì co tim............................huyết áp trong kì dãn tim D. huyết áp trong các động mạch...................huyết áp trong các tĩnh mạch C©u 16: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. C©u 17: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể A. trả lời các kích thích của môi trường B. phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp C. phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển D. cảm nhận các kích thích của môi trường C©u 18: Đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ, huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) là giá trị huyết áp ghi trên đồng hồ khi………………………………… A. bắt đầu xoay ngược chiều kim đồng hồ để xả hơi B. bắt đầu nghe thấy tiếng đập đầu tiên C. băt đầu nghe thấy tiếng đập đều đều D. bắt đầu không nghe thấy tiếng đập C©u 19: Sáo, vẹt nói được tiếng người. Đây thuộc loại tập tính: A. bẩm sinh B. học được C. vừa là bản năng vừa là học được D. bản năng C©u 20: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào? A. Thụ quan đau ở da  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. C©u 21: Cho dữ liệu sau: I. Không có hệ mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch II. Sắc tố hô hấp có màu đỏ III. Tốc độ di chuyển máu chậm IV. Máu chảy trong mạch dưới áp lực cao và tốc độ nhanh Dữ liệu nào đúng cho đặc điểm của hệ tuần hoàn hở A. I, III B. II, IV C. I, IV D. II, III C©u 22: Cho các dữ liệu sau: 1. Gặp ở động vật có đối xứng tỏa tròn 2. Có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên 3. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể. 4. Gặp ở động vật có đối xứng 2 bên 5. Mỗi hạch điều khiển một vùng xác định trên cơ thể có phản ứng chính xác và ít tiêu tốn năng lượng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là: A. 2, 4, 5 B. 1, 2, 5 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 C©u 23: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng A. Trong chu kì tim, pha co tâm thất có thời gian dài nhất B. huyết áp cưc đại xảy ra vào pha co tâm nhĩ C. Tần số nhịp tim ở động vật thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể D. Nhịp tim trung bình ở người trưởng thành bình thường bằng 100 lần/phút C©u 24: Phản xạ phức tạp thường là: A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. B. Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống. D. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C©u 25: Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động(có bao miêlin) là khoảng 100m/s, còn trên sợi thần kinh giao cảm (không có bao miêlin) là 5 m/s. Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh không có bao miêlin từ ngón chân đến vỏ não, và xung vận động lan truyền từ các bó sợi thần kinh có bao miêlin từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Cho biết chiều cao của người đó là 1,6m . Thời gian xung thần kinh cảm giác và xung thần kinh vận động lan truyền lần lượt là: A. 0,32s – 0, 016s B. 0,016s – 0,32s C. 0,16s – 0, 32s D. 0,32s – 0,16s C©u 26: Trong các rạp xiếc, người ta đã huấn luyện các động vật làm các trò diễn xiếc thuần thục và tuân thủ những hiệu lệnh của người dạy thú. Đây là ứng dụng của việc biến đổi A. Tập tính bẩm sinh thành tập tính thứ sinh B. Các điều kiện hình thành phản xạ C. Tập tính bẩm sinh D. Tập tính thứ sinh C©u 27: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi: A. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên. B. Kích thích của môi trường kéo dài. C. Kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần. D. Kích thích của môi trường mạnh mẽ. C©u 28:. Hình thức học tập 1. Quen nhờn 2. In vết 3. Học khôn 4. Học ngầm. Nội dung a. Tinh tinh biết dùng que khều thức ăn b. Chim chích kêu ầm ỉ mỗi lần chim cú xuất hiện sau một lúc ngừng kêu vì đã quen với sự xuất hiện của chim cú c. Vịt non mới nở đi theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy trước tiên d. Sau những lần ăn thức ăn kèm theo mùi đặc biệt, chuột bị nôn. Sau khi ngửi mùi đặc biệt chuột không ăn nữa. Tổ hợp các đáp án đúng là: A. 1- b, 2 – c, 3 – a, 4 – d B. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a C. 1- b, 2 – c, 3 – d, 4 – a D. 1- d, 2 – c, 3 – a, 4 – b C©u 29: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xinap, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở màng sau làm màng sau A. tái phân cực B. mất phân cực C. đảo cực D. đảo cực và tái phân cực C©u 30: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động? A. Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá. ----------------- HÕt upload.123doc.net -----------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t ---------------. Kú thi: KiÓm Tra Sinh 11 M«n thi: Sinh 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót). §Ò sè: 274 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................... C©u 1: Máu được vận chuyển từ tim đến các cơ quan trong cơ thể bằng. A. Động mạch. B. Mao mạch. C. Tĩnh mạch. D. Vòng tuần hoàn nhỏ. C©u 2: Vai trò của hướng hoá đối với cây là. A. giúp cây bám vào cọc rào để sinh trưởng B. giúp rễ cây sinh trưởng tới nguồn phân bón để dinh dưỡng C. giúp rễ cây mọc vào đất để giữ cây D. giúp cây tìm nguồn sáng để quang hợp C©u 3: Đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ, huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) là giá trị huyết áp ghi trên đồng hồ khi………………………………… A. bắt đầu xoay ngược chiều kim đồng hồ để xả hơi B. bắt đầu không nghe thấy tiếng đập C. bắt đầu nghe thấy tiếng đập đầu tiên D. băt đầu nghe thấy tiếng đập đều đều C©u 4: Cho các dữ liệu sau: 1. Gặp ở động vật có đối xứng tỏa tròn 2. Có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên 3. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể. 4. Gặp ở động vật có đối xứng 2 bên 5. Mỗi hạch điều khiển một vùng xác định trên cơ thể có phản ứng chính xác và ít tiêu tốn năng lượng. Đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là: A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 3, 4, 5 D. 2, 4, 5 C©u 5: Cân bằng nội môi là: A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. C©u 6: Tập tính quen nhờn là: A. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì. B. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì. C. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì. D. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì. C©u 7: Cho dữ liệu sau: I. Không có hệ mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch II. Sắc tố hô hấp có màu đỏ III. Tốc độ di chuyển máu chậm IV. Máu chảy trong mạch dưới áp lực cao và tốc độ nhanh Dữ liệu nào đúng cho đặc điểm của hệ tuần hoàn hở A. I, III B. II, IV C. II, III D. I, IV C©u 8: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C©u 9: Đặc điểm giống nhau giữa hướng động và ứng động sinh trưởng A. Tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại hai phía đối diện của cơ quan ở cây B. Tác nhân kích thích khuếch tán không đồng đều mọi hướng C. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo dạng hình phiến mỏng D. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo hình tròn C©u 10: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là nhờ sự hoạt động của cơ quan nào ? A. Gan B. Tim C. Thận D. Phổi C©u 11: Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ........................ và con số 80 chỉ...................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn...................... huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ B. huyết áp trong tâm thất trái......................huyết áp trong tâm thất phải C. huyết áp trong kì co tim............................huyết áp trong kì dãn tim D. huyết áp trong các động mạch...................huyết áp trong các tĩnh mạch C©u 12: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động? A. Thân. B. Rễ. C. Lá. D. Hoa. C©u 13: Albumin có tác dụng: A. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu. B. Như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. C. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. D. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giảm nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. C©u 14: Sáo, vẹt nói được tiếng người. Đây thuộc loại tập tính: A. học được B. bẩm sinh C. vừa là bản năng vừa là học được D. bản năng C©u 15: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xinap, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở màng sau làm màng sau A. mất phân cực B. đảo cực và tái phân cực C. đảo cực D. tái phân cực C©u 16: Phản xạ phức tạp thường là: A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống. B. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. D. Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C©u 17: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? A. Tiêu phí ít năng lượng. B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích. C. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. D. Tiêu phí nhiều năng lượng. C©u 18: Glucôzơ không có trong nước tiểu của người khỏe mạnh vì A. được tế bào cơ thể sử dụng B. được thận tái hấp thu trước khi nước tiểu tới bàng quang C. Phân tử glucôzơ không được lọc qua cầu thận D. được dự trữ toàn bộ trong gan C©u 19: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu? A. Vì chúng là động vật biến nhiệt. B. Vì tim chỉ có 2 ngăn. C. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. D. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. C©u 20: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi: A. Kích thích của môi trường kéo dài. B. Kích thích của môi trường mạnh mẽ. C. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên. D. Kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần. C©u 21: Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động(có bao miêlin) là khoảng 100m/s, còn trên sợi thần kinh giao cảm (không có bao miêlin) là 5 m/s. Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh không có bao miêlin từ ngón chân đến vỏ não, và xung vận động lan truyền từ các bó sợi thần kinh có bao miêlin từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Cho biết chiều cao của người đó là 1,6m . Thời gian xung thần kinh cảm giác và xung thần kinh vận động lan truyền lần lượt là: A. 0,016s – 0,32s B. 0,16s – 0, 32s C. 0,32s – 0, 016s D. 0,32s – 0,16s C©u 22: Trong các rạp xiếc, người ta đã huấn luyện các động vật làm các trò diễn xiếc thuần thục và tuân thủ những hiệu lệnh của người dạy thú. Đây là ứng dụng của việc biến đổi A. Các điều kiện hình thành phản xạ B. Tập tính bẩm sinh C. Tập tính thứ sinh D. Tập tính bẩm sinh thành tập tính thứ sinh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u 23:. Hình thức học tập 1. Quen nhờn 2. In vết 3. Học khôn 4. Học ngầm. Nội dung a. Tinh tinh biết dùng que khều thức ăn b. Chim chích kêu ầm ỉ mỗi lần chim cú xuất hiện sau một lúc ngừng kêu vì đã quen với sự xuất hiện của chim cú c. Vịt non mới nở đi theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy trước tiên d. Sau những lần ăn thức ăn kèm theo mùi đặc biệt, chuột bị nôn. Sau khi ngửi mùi đặc biệt chuột không ăn nữa. Tổ hợp các đáp án đúng là: A. 1- b, 2 – c, 3 – d, 4 – a B. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a C. 1- d, 2 – c, 3 – a, 4 – b D. 1- b, 2 – c, 3 – a, 4 – d C©u 24: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể A. trả lời các kích thích của môi trường B. phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp C. phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển D. cảm nhận các kích thích của môi trường C©u 25: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào? A. Thụ quan đau ở da  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. C©u 26: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng A. Trong chu kì tim, pha co tâm thất có thời gian dài nhất B. huyết áp cưc đại xảy ra vào pha co tâm nhĩ C. Tần số nhịp tim ở động vật thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể D. Nhịp tim trung bình ở người trưởng thành bình thường bằng 100 lần/phút C©u 27: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng trước xinap. B. Màng sau xinap. C. Khe xinap. D. Chùy xinap. C©u 28: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. B. Rất bền vững và không thay đổi. C. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể D. Do kiểu gen quy định. C©u 29: Điện thế hoạt động là A. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực B. điện thế lan truyền trên sợi thần kinh C. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi bị kích thích cực mạnh D. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi không bị kích thích C©u 30: Quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap trải qua các bước: 1. Ca2+ làm túi chứa chất trung gian hóa học vỡ ra giải phóng chất trung gian hóa học vào khe xinap 2. Xung thần kinh lan truyền đến xinap mở kênh Ca2+ để Ca2+ đi vào trong xinap 3. Chất trung gian hóa học gắn vào màng sau làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Trật tự đúng là: A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 3, 1, 2 D. 3, 2, 1 ----------------- HÕt 274-----------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t ---------------. Kú thi: KiÓm Tra Sinh 11 M«n thi: Sinh 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót). §Ò sè: 326 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................... C©u 1: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xinap, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở. màng sau làm màng sau A. tái phân cực B. đảo cực và tái phân cực C. mất phân cực D. đảo cực C©u 2: Glucôzơ không có trong nước tiểu của người khỏe mạnh vì A. được tế bào cơ thể sử dụng B. Phân tử glucôzơ không được lọc qua cầu thận C. được dự trữ toàn bộ trong gan D. được thận tái hấp thu trước khi nước tiểu tới bàng quang C©u 3: Đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ, huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) là giá trị huyết áp ghi trên đồng hồ khi………………………………… A. băt đầu nghe thấy tiếng đập đều đều B. bắt đầu xoay ngược chiều kim đồng hồ để xả hơi C. bắt đầu nghe thấy tiếng đập đầu tiên D. bắt đầu không nghe thấy tiếng đập C©u 4: Phản xạ phức tạp thường là: A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống. B. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. D. Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C©u 5: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào? A. Thụ quan đau ở da  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Các cơ ngón tay. C©u 6: Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động(có bao miêlin) là khoảng 100m/s, còn trên sợi thần kinh giao cảm (không có bao miêlin) là 5 m/s. Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh không có bao miêlin từ ngón chân đến vỏ não, và xung vận động lan truyền từ các bó sợi thần kinh có bao miêlin từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Cho biết chiều cao của người đó là 1,6m . Thời gian xung thần kinh cảm giác và xung thần kinh vận động lan truyền lần lượt là: A. 0,16s – 0, 32s B. 0,016s – 0,32s C. 0,32s – 0,16s D. 0,32s – 0, 016s C©u 7: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. C©u 8: Sáo, vẹt nói được tiếng người. Đây thuộc loại tập tính: A. học được B. vừa là bản năng vừa là học được C. bẩm sinh D. bản năng C©u 9: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng trước xinap. B. Chùy xinap. C. Khe xinap. D. Màng sau xinap. C©u 10: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động? A. Lá. B. Hoa. C. Rễ. D. Thân. C©u 11: Điện thế hoạt động là A. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi không bị kích thích B. điện thế lan truyền trên sợi thần kinh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực D. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi bị kích thích cực mạnh C©u 12: Máu được vận chuyển từ tim đến các cơ quan trong cơ thể bằng A. Tĩnh mạch B. Mao mạch C. Vòng tuần hoàn nhỏ D. Động mạch C©u 13: Trong các rạp xiếc, người ta đã huấn luyện các động vật làm các trò diễn xiếc thuần thục và tuân thủ những hiệu lệnh của người dạy thú. Đây là ứng dụng của việc biến đổi A. Tập tính bẩm sinh B. Tập tính bẩm sinh thành tập tính thứ sinh C. Tập tính thứ sinh D. Các điều kiện hình thành phản xạ C©u 14: Cho dữ liệu sau: I. Không có hệ mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch II. Sắc tố hô hấp có màu đỏ III. Tốc độ di chuyển máu chậm IV. Máu chảy trong mạch dưới áp lực cao và tốc độ nhanh Dữ liệu nào đúng cho đặc điểm của hệ tuần hoàn hở A. I, IV B. II, IV C. I, III D. II, III C©u 15: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là nhờ sự hoạt động của cơ quan nào ? A. Thận B. Tim C. Gan D. Phổi C©u 16:. Hình thức học tập 1. Quen nhờn 2. In vết 3. Học khôn 4. Học ngầm. Nội dung a. Tinh tinh biết dùng que khều thức ăn b. Chim chích kêu ầm ỉ mỗi lần chim cú xuất hiện sau một lúc ngừng kêu vì đã quen với sự xuất hiện của chim cú c. Vịt non mới nở đi theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy trước tiên d. Sau những lần ăn thức ăn kèm theo mùi đặc biệt, chuột bị nôn. Sau khi ngửi mùi đặc biệt chuột không ăn nữa. Tổ hợp các đáp án đúng là: A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a B. 1- d, 2 – c, 3 – a, 4 – b C. 1- b, 2 – c, 3 – d, 4 – a D. 1- b, 2 – c, 3 – a, 4 – d C©u 17: Quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap trải qua các bước: 1. Ca2+ làm túi chứa chất trung gian hóa học vỡ ra giải phóng chất trung gian hóa học vào khe xinap 2. Xung thần kinh lan truyền đến xinap mở kênh Ca2+ để Ca2+ đi vào trong xinap 3. Chất trung gian hóa học gắn vào màng sau làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Trật tự đúng là: A. 3, 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 3, 2, 1 D. 2, 1, 3 C©u 18: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Rất bền vững và không thay đổi. B. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. D. Do kiểu gen quy định. C©u 19: Tập tính quen nhờn là: A. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì. B. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì. C. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì. D. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì. C©u 20: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? A. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích. B. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. C. Tiêu phí ít năng lượng. D. Tiêu phí nhiều năng lượng. C©u 21: Cho các dữ liệu sau: 1. Gặp ở động vật có đối xứng tỏa tròn 2. Có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên 3. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể. 4. Gặp ở động vật có đối xứng 2 bên 5. Mỗi hạch điều khiển một vùng xác định trên cơ thể có phản ứng chính xác và ít tiêu tốn năng lượng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là: A. 3, 4, 5 B. 1, 2, 5 C. 2, 4, 5 D. 2, 3, 5 C©u 22: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng A. Trong chu kì tim, pha co tâm thất có thời gian dài nhất B. Tần số nhịp tim ở động vật thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể C. Nhịp tim trung bình ở người trưởng thành bình thường bằng 100 lần/phút D. huyết áp cưc đại xảy ra vào pha co tâm nhĩ C©u 23: Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ........................ và con số 80 chỉ.................. A. huyết áp trong các động mạch...................huyết áp trong các tĩnh mạch B. huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn...................... huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ C. huyết áp trong tâm thất trái......................huyết áp trong tâm thất phải D. huyết áp trong kì co tim............................huyết áp trong kì dãn tim C©u 24: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi: A. Kích thích của môi trường mạnh mẽ. B. Kích thích của môi trường kéo dài. C. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên. D. Kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần. C©u 25: Cân bằng nội môi là: A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. C©u 26: Vai trò của hướng hoá đối với cây là A. giúp cây tìm nguồn sáng để quang hợp B. giúp rễ cây mọc vào đất để giữ cây C. giúp rễ cây sinh trưởng tới nguồn phân bón để dinh dưỡng D. giúp cây bám vào cọc rào để sinh trưởng C©u 27: Albumin có tác dụng: A. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu. B. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giảm nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. C. Như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. D. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. C©u 28: Đặc điểm giống nhau giữa hướng động và ứng động sinh trưởng A. Tác nhân kích thích khuếch tán không đồng đều mọi hướng B. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo dạng hình phiến mỏng C. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo hình tròn D. Tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại hai phía đối diện của cơ quan ở cây C©u 29: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể A. trả lời các kích thích của môi trường B. phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển C. phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp D. cảm nhận các kích thích của môi trường C©u 30: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu? A. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. B. Vì chúng là động vật biến nhiệt. C. Vì tim chỉ có 2 ngăn. D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. ----------------- HÕt 326 -----------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t ---------------. Kú thi: KiÓm Tra Sinh 11 M«n thi: Sinh 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót). §Ò sè: 462 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................... C©u 1: Đặc điểm giống nhau giữa hướng động và ứng động sinh trưởng. A. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo hình tròn B. Tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại hai phía đối diện của cơ quan ở cây C. Tác nhân kích thích khuếch tán không đồng đều mọi hướng D. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo dạng hình phiến mỏng C©u 2: Cho dữ liệu sau: I. Không có hệ mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch II. Sắc tố hô hấp có màu đỏ III. Tốc độ di chuyển máu chậm IV. Máu chảy trong mạch dưới áp lực cao và tốc độ nhanh Dữ liệu nào đúng cho đặc điểm của hệ tuần hoàn hở A. II, III B. I, IV C. I, III D. II, IV C©u 3: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng A. huyết áp cưc đại xảy ra vào pha co tâm nhĩ B. Tần số nhịp tim ở động vật thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể C. Trong chu kì tim, pha co tâm thất có thời gian dài nhất D. Nhịp tim trung bình ở người trưởng thành bình thường bằng 100 lần/phút C©u 4: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng sau xinap. B. Khe xinap. C. Chùy xinap. D. Màng trước xinap. C©u 5: Glucôzơ không có trong nước tiểu của người khỏe mạnh vì A. được dự trữ toàn bộ trong gan B. được tế bào cơ thể sử dụng C. được thận tái hấp thu trước khi nước tiểu tới bàng quang D. Phân tử glucôzơ không được lọc qua cầu thận C©u 6: Máu được vận chuyển từ tim đến các cơ quan trong cơ thể bằng A. Tĩnh mạch B. Động mạch C. Vòng tuần hoàn nhỏ D. Mao mạch C©u 7: Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động(có bao miêlin) là khoảng 100m/s, còn trên sợi thần kinh giao cảm (không có bao miêlin) là 5 m/s. Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh không có bao miêlin từ ngón chân đến vỏ não, và xung vận động lan truyền từ các bó sợi thần kinh có bao miêlin từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Cho biết chiều cao của người đó là 1,6m . Thời gian xung thần kinh cảm giác và xung thần kinh vận động lan truyền lần lượt là: A. 0,32s – 0, 016s B. 0,16s – 0, 32s C. 0,016s – 0,32s D. 0,32s – 0,16s C©u 8: Vai trò của hướng hoá đối với cây là A. giúp rễ cây mọc vào đất để giữ cây B. giúp rễ cây sinh trưởng tới nguồn phân bón để dinh dưỡng C. giúp cây tìm nguồn sáng để quang hợp D. giúp cây bám vào cọc rào để sinh trưởng C©u 9: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi: A. Kích thích của môi trường mạnh mẽ. B. Kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần. C. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên. D. Kích thích của môi trường kéo dài. C©u 10: Sáo, vẹt nói được tiếng người. Đây thuộc loại tập tính: A. vừa là bản năng vừa là học được B. bản năng C. bẩm sinh D. học được C©u 11: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể A. phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp B. trả lời các kích thích của môi trường C. phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển D. cảm nhận các kích thích của môi trường C©u 12: Phản xạ phức tạp thường là:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống. B. Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. D. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C©u 13: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? A. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích. B. Tiêu phí nhiều năng lượng. C. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. D. Tiêu phí ít năng lượng. C©u 14: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xinap, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở màng sau làm màng sau A. đảo cực và tái phân cực B. tái phân cực C. mất phân cực D. đảo cực C©u 15: Cân bằng nội môi là: A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. C©u 16: Tập tính quen nhờn là: A. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì. B. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì. C. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì. D. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì. C©u 17: Điện thế hoạt động là A. điện thế lan truyền trên sợi thần kinh B. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi không bị kích thích C. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi bị kích thích cực mạnh D. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực C©u 18: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu? A. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. B. Vì chúng là động vật biến nhiệt. C. Vì tim chỉ có 2 ngăn. D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. C©u 19: Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ........................ và con số 80 chỉ.................. A. huyết áp trong tâm thất trái......................huyết áp trong tâm thất phải B. huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn...................... huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ C. huyết áp trong kì co tim............................huyết áp trong kì dãn tim D. huyết áp trong các động mạch...................huyết áp trong các tĩnh mạch C©u 20: Trong các rạp xiếc, người ta đã huấn luyện các động vật làm các trò diễn xiếc thuần thục và tuân thủ những hiệu lệnh của người dạy thú. Đây là ứng dụng của việc biến đổi A. Các điều kiện hình thành phản xạ B. Tập tính thứ sinh C. Tập tính bẩm sinh thành tập tính thứ sinh D. Tập tính bẩm sinh C©u 21: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động? A. Hoa. B. Lá. C. Rễ. D. Thân. C©u 22: Albumin có tác dụng: A. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. B. Như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. C. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu. D. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giảm nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. C©u 23: Cho các dữ liệu sau: 1. Gặp ở động vật có đối xứng tỏa tròn 2. Có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể. 4. Gặp ở động vật có đối xứng 2 bên 5. Mỗi hạch điều khiển một vùng xác định trên cơ thể có phản ứng chính xác và ít tiêu tốn năng lượng. Đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là: A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 3, 4, 5 D. 2, 4, 5 C©u 24:. Hình thức học tập 1. Quen nhờn 2. In vết 3. Học khôn 4. Học ngầm. Nội dung a. Tinh tinh biết dùng que khều thức ăn b. Chim chích kêu ầm ỉ mỗi lần chim cú xuất hiện sau một lúc ngừng kêu vì đã quen với sự xuất hiện của chim cú c. Vịt non mới nở đi theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy trước tiên d. Sau những lần ăn thức ăn kèm theo mùi đặc biệt, chuột bị nôn. Sau khi ngửi mùi đặc biệt chuột không ăn nữa. Tổ hợp các đáp án đúng là: A. 1- d, 2 – c, 3 – a, 4 – b B. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a C. 1- b, 2 – c, 3 – d, 4 – a D. 1- b, 2 – c, 3 – a, 4 – d C©u 25: Đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ, huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) là giá trị huyết áp ghi trên đồng hồ khi………………………………… A. bắt đầu nghe thấy tiếng đập đầu tiên B. bắt đầu xoay ngược chiều kim đồng hồ để xả hơi C. bắt đầu không nghe thấy tiếng đập D. băt đầu nghe thấy tiếng đập đều đều C©u 26: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào? A. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. C©u 27: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. B. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C©u 28: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là nhờ sự hoạt động của cơ quan nào ? A. Tim B. Gan C. Phổi D. Thận C©u 29: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể B. Do kiểu gen quy định. C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. D. Rất bền vững và không thay đổi. C©u 30: Quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap trải qua các bước: 1. Ca2+ làm túi chứa chất trung gian hóa học vỡ ra giải phóng chất trung gian hóa học vào khe xinap 2. Xung thần kinh lan truyền đến xinap mở kênh Ca2+ để Ca2+ đi vào trong xinap 3. Chất trung gian hóa học gắn vào màng sau làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Trật tự đúng là: A. 3, 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 3, 2, 1 D. 2, 1, 3 ----------------- HÕt 462 -----------------.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t ---------------. Kú thi: KiÓm Tra Sinh 11 M«n thi: Sinh 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 583. Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................... C©u 1: Cho các dữ liệu sau:. 1. Gặp ở động vật có đối xứng tỏa tròn 2. Có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên 3. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể. 4. Gặp ở động vật có đối xứng 2 bên 5. Mỗi hạch điều khiển một vùng xác định trên cơ thể có phản ứng chính xác và ít tiêu tốn năng lượng. Đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là: A. 1, 2, 5 B. 3, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 5 C©u 2: Phản xạ phức tạp thường là: A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. B. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống. D. Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C©u 3: Đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ, huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) là giá trị huyết áp ghi trên đồng hồ khi………………………………… A. băt đầu nghe thấy tiếng đập đều đều B. bắt đầu nghe thấy tiếng đập đầu tiên C. bắt đầu không nghe thấy tiếng đập D. bắt đầu xoay ngược chiều kim đồng hồ để xả hơi C©u 4: Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ........................ và con số 80 chỉ.................. A. huyết áp trong tâm thất trái......................huyết áp trong tâm thất phải B. huyết áp trong kì co tim............................huyết áp trong kì dãn tim C. huyết áp trong các động mạch...................huyết áp trong các tĩnh mạch D. huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn...................... huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ C©u 5: Đặc điểm giống nhau giữa hướng động và ứng động sinh trưởng A. Tác nhân kích thích khuếch tán không đồng đều mọi hướng B. Tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại hai phía đối diện của cơ quan ở cây C. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo dạng hình phiến mỏng D. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo hình tròn C©u 6: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. C©u 7: Vai trò của hướng hoá đối với cây là A. giúp rễ cây sinh trưởng tới nguồn phân bón để dinh dưỡng B. giúp rễ cây mọc vào đất để giữ cây C. giúp cây tìm nguồn sáng để quang hợp D. giúp cây bám vào cọc rào để sinh trưởng C©u 8: Sáo, vẹt nói được tiếng người. Đây thuộc loại tập tính: A. học được B. bản năng C. vừa là bản năng vừa là học được D. bẩm sinh C©u 9: Điện thế hoạt động là. A. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực B. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi không bị kích thích C. điện thế lan truyền trên sợi thần kinh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> D. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi bị kích thích cực mạnh C©u 10: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xinap, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở màng sau làm màng sau A. mất phân cực B. tái phân cực C. đảo cực D. đảo cực và tái phân cực C©u 11: Tập tính quen nhờn là: A. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì. B. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì. C. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì. D. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì. C©u 12: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng A. Trong chu kì tim, pha co tâm thất có thời gian dài nhất B. Nhịp tim trung bình ở người trưởng thành bình thường bằng 100 lần/phút C. huyết áp cưc đại xảy ra vào pha co tâm nhĩ D. Tần số nhịp tim ở động vật thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể C©u 13: Trong các rạp xiếc, người ta đã huấn luyện các động vật làm các trò diễn xiếc thuần thục và tuân thủ những hiệu lệnh của người dạy thú. Đây là ứng dụng của việc biến đổi A. Tập tính thứ sinh B. Các điều kiện hình thành phản xạ C. Tập tính bẩm sinh D. Tập tính bẩm sinh thành tập tính thứ sinh C©u 14: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào? A. Thụ quan đau ở da  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Các cơ ngón tay. C©u 15: Cân bằng nội môi là: A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. C©u 16: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể A. cảm nhận các kích thích của môi trường B. phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp C. trả lời các kích thích của môi trường D. phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển C©u 17: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? A. Tiêu phí ít năng lượng. B. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. C. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích. D. Tiêu phí nhiều năng lượng. C©u 18: Máu được vận chuyển từ tim đến các cơ quan trong cơ thể bằng A. Mao mạch B. Vòng tuần hoàn nhỏ C. Động mạch D. Tĩnh mạch C©u 19: Cho dữ liệu sau: I. Không có hệ mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch II. Sắc tố hô hấp có màu đỏ III. Tốc độ di chuyển máu chậm IV. Máu chảy trong mạch dưới áp lực cao và tốc độ nhanh Dữ liệu nào đúng cho đặc điểm của hệ tuần hoàn hở A. II, IV B. I, III C. II, III D. I, IV C©u 20:. Hình thức học tập 1. Quen nhờn 2. In vết 3. Học khôn 4. Học ngầm. Nội dung a. Tinh tinh biết dùng que khều thức ăn b. Chim chích kêu ầm ỉ mỗi lần chim cú xuất hiện sau một lúc ngừng kêu vì đã quen với sự xuất hiện của chim cú c. Vịt non mới nở đi theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy trước tiên d. Sau những lần ăn thức ăn kèm theo mùi đặc biệt, chuột bị nôn. Sau khi ngửi mùi đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> chuột không ăn nữa Tổ hợp các đáp án đúng là: A. 1- b, 2 – c, 3 – d, 4 – a B. 1- d, 2 – c, 3 – a, 4 – b C. 1- b, 2 – c, 3 – a, 4 – d D. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a C©u 21: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi: A. Kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần. B. Kích thích của môi trường kéo dài. C. Kích thích của môi trường mạnh mẽ. D. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên. C©u 22: Quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap trải qua các bước: 1. Ca2+ làm túi chứa chất trung gian hóa học vỡ ra giải phóng chất trung gian hóa học vào khe xinap 2. Xung thần kinh lan truyền đến xinap mở kênh Ca2+ để Ca2+ đi vào trong xinap 3. Chất trung gian hóa học gắn vào màng sau làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Trật tự đúng là: A. 3, 1, 2 B. 3, 2, 1 C. 2, 1, 3 D. 1, 2, 3 C©u 23: Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động(có bao miêlin) là khoảng 100m/s, còn trên sợi thần kinh giao cảm (không có bao miêlin) là 5 m/s. Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh không có bao miêlin từ ngón chân đến vỏ não, và xung vận động lan truyền từ các bó sợi thần kinh có bao miêlin từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Cho biết chiều cao của người đó là 1,6m . Thời gian xung thần kinh cảm giác và xung thần kinh vận động lan truyền lần lượt là: A. 0,32s – 0, 016s B. 0,16s – 0, 32s C. 0,016s – 0,32s D. 0,32s – 0,16s C©u 24: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng sau xinap. B. Màng trước xinap. C. Khe xinap. D. Chùy xinap. C©u 25: Albumin có tác dụng: A. Như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. B. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. C. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giảm nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. D. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu. C©u 26: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu? A. Vì tim chỉ có 2 ngăn. B. Vì chúng là động vật biến nhiệt. C. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. C©u 27: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. B. Rất bền vững và không thay đổi. C. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể D. Do kiểu gen quy định. C©u 28: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động? A. Hoa. B. Rễ. C. Lá. D. Thân. C©u 29: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là nhờ sự hoạt động của cơ quan nào ? A. Tim B. Gan C. Thận D. Phổi C©u 30: Glucôzơ không có trong nước tiểu của người khỏe mạnh vì A. được tế bào cơ thể sử dụng B. Phân tử glucôzơ không được lọc qua cầu thận C. được dự trữ toàn bộ trong gan D. được thận tái hấp thu trước khi nước tiểu tới bàng quang ----------------- HÕt 583 -----------------.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t ---------------. Kú thi: KiÓm Tra Sinh 11 M«n thi: Sinh 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót). §Ò sè: 635 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................... C©u 1: Đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ, huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu) là giá trị huyết áp ghi trên. đồng hồ khi………………………………… A. bắt đầu không nghe thấy tiếng đập B. băt đầu nghe thấy tiếng đập đều đều C. bắt đầu xoay ngược chiều kim đồng hồ để xả hơi D. bắt đầu nghe thấy tiếng đập đầu tiên C©u 2: Cân bằng nội môi là: A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. C©u 3: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng trước xinap. B. Màng sau xinap. C. Khe xinap. D. Chùy xinap. C©u 4: Quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap trải qua các bước: 1. Ca2+ làm túi chứa chất trung gian hóa học vỡ ra giải phóng chất trung gian hóa học vào khe xinap 2. Xung thần kinh lan truyền đến xinap mở kênh Ca2+ để Ca2+ đi vào trong xinap 3. Chất trung gian hóa học gắn vào màng sau làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Trật tự đúng là: A. 3, 1, 2 B. 3, 2, 1 C. 1, 2, 3 D. 2, 1, 3 C©u 5: Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ........................ và con số 80 chỉ.................. A. huyết áp trong kì co tim............................huyết áp trong kì dãn tim B. huyết áp trong tâm thất trái......................huyết áp trong tâm thất phải C. huyết áp trong các động mạch...................huyết áp trong các tĩnh mạch D. huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn...................... huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ C©u 6: Cho các dữ liệu sau: 1. Gặp ở động vật có đối xứng tỏa tròn 2. Có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên 3. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể. 4. Gặp ở động vật có đối xứng 2 bên 5. Mỗi hạch điều khiển một vùng xác định trên cơ thể có phản ứng chính xác và ít tiêu tốn năng lượng. Đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là: A. 3, 4, 5 B. 2, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 5 C©u 7: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể A. cảm nhận các kích thích của môi trường B. trả lời các kích thích của môi trường C. phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển D. phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp C©u 8:. Hình thức học tập 1. Quen nhờn 2. In vết 3. Học khôn 4. Học ngầm Tổ hợp các đáp án đúng là: A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a. Nội dung a. Tinh tinh biết dùng que khều thức ăn b. Chim chích kêu ầm ỉ mỗi lần chim cú xuất hiện sau một lúc ngừng kêu vì đã quen với sự xuất hiện của chim cú c. Vịt non mới nở đi theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy trước tiên d. Sau những lần ăn thức ăn kèm theo mùi đặc biệt, chuột bị nôn. Sau khi ngửi mùi đặc biệt chuột không ăn nữa B. 1- d, 2 – c, 3 – a, 4 – b.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C. 1- b, 2 – c, 3 – d, 4 – a D. 1- b, 2 – c, 3 – a, 4 – d C©u 9: Sáo, vẹt nói được tiếng người. Đây thuộc loại tập tính: A. bản năng B. học được C. vừa là bản năng vừa là học được D. bẩm sinh C©u 10: Phản xạ phức tạp thường là: A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. B. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống. C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. D. Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C©u 11: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? A. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích. B. Tiêu phí nhiều năng lượng. C. Tiêu phí ít năng lượng. D. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. C©u 12: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào? A. Thụ quan đau ở da  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Các cơ ngón tay. C©u 13: Tập tính quen nhờn là: A. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì. B. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì. C. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì. D. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì. C©u 14: Đặc điểm giống nhau giữa hướng động và ứng động sinh trưởng A. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo dạng hình phiến mỏng B. Tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại hai phía đối diện của cơ quan ở cây C. Các cơ quan thực hiện đều có cấu tạo hình tròn D. Tác nhân kích thích khuếch tán không đồng đều mọi hướng C©u 15: Glucôzơ không có trong nước tiểu của người khỏe mạnh vì A. được thận tái hấp thu trước khi nước tiểu tới bàng quang B. Phân tử glucôzơ không được lọc qua cầu thận C. được tế bào cơ thể sử dụng D. được dự trữ toàn bộ trong gan C©u 16: Cho dữ liệu sau: I. Không có hệ mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch II. Sắc tố hô hấp có màu đỏ III. Tốc độ di chuyển máu chậm IV. Máu chảy trong mạch dưới áp lực cao và tốc độ nhanh Dữ liệu nào đúng cho đặc điểm của hệ tuần hoàn hở A. II, IV B. I, IV C. I, III D. II, III C©u 17: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Rất bền vững và không thay đổi. B. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể C. Do kiểu gen quy định. D. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. C©u 18: Điện thế hoạt động là A. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi bị kích thích cực mạnh B. hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của tế bào khi không bị kích thích C. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực D. điện thế lan truyền trên sợi thần kinh C©u 19: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là nhờ sự hoạt động của cơ quan nào ?. A. Tim. B. Thận. C. Phổi. C©u 20: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?. D. Gan.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Rễ. B. Lá. C. Thân. D. Hoa. C©u 21: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi: A. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên. B. Kích thích của môi trường mạnh mẽ. C. Kích thích của môi trường kéo dài. D. Kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần. C©u 22: Máu được vận chuyển từ tim đến các cơ quan trong cơ thể bằng A. Mao mạch B. Động mạch C. Tĩnh mạch D. Vòng tuần hoàn nhỏ C©u 23: Trong các rạp xiếc, người ta đã huấn luyện các động vật làm các trò diễn xiếc thuần thục và tuân thủ những hiệu lệnh của người dạy thú. Đây là ứng dụng của việc biến đổi A. Tập tính bẩm sinh B. Tập tính thứ sinh C. Tập tính bẩm sinh thành tập tính thứ sinh D. Các điều kiện hình thành phản xạ C©u 24: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xinap, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở màng sau làm màng sau A. đảo cực và tái phân cực B. tái phân cực C. mất phân cực D. đảo cực C©u 25: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng A. Nhịp tim trung bình ở người trưởng thành bình thường bằng 100 lần/phút B. Tần số nhịp tim ở động vật thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể C. huyết áp cưc đại xảy ra vào pha co tâm nhĩ D. Trong chu kì tim, pha co tâm thất có thời gian dài nhất C©u 26: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. C©u 27: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu? A. Vì chúng là động vật biến nhiệt. B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. C. Vì tim chỉ có 2 ngăn. D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. C©u 28: Vai trò của hướng hoá đối với cây là A. giúp cây bám vào cọc rào để sinh trưởng B. giúp cây tìm nguồn sáng để quang hợp C. giúp rễ cây sinh trưởng tới nguồn phân bón để dinh dưỡng D. giúp rễ cây mọc vào đất để giữ cây C©u 29: Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động(có bao miêlin) là khoảng 100m/s, còn trên sợi thần kinh giao cảm (không có bao miêlin) là 5 m/s. Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh không có bao miêlin từ ngón chân đến vỏ não, và xung vận động lan truyền từ các bó sợi thần kinh có bao miêlin từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Cho biết chiều cao của người đó là 1,6m . Thời gian xung thần kinh cảm giác và xung thần kinh vận động lan truyền lần lượt là: A. 0,016s – 0,32s B. 0,32s – 0,16s C. 0,16s – 0, 32s D. 0,32s – 0, 016s C©u 30: Albumin có tác dụng: A. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giảm nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. B. Như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. C. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu. D. Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. ----------------- HÕt 635 -----------------.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×