Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

Quan sat hinh khong gian voi phan mem Yenka

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.45 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Tiết 34. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình. - Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc nào đó một số lần. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng câu lệnh lặp 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Đàm thoại, thảo luận nhóm, gv hướng dẫn nhận xét và tổng kết. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A.Ổn định tổ chức 1’. Thứ. Ngày dạy. Tiết. Lớp 8A 8B. Sĩ số. Tên HS vắng. B.Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh. + Hoạt động 1(17’): Tìm hiểu các công việc phải thực hiện nhiều lần trong cuộc sống. Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều hoạt động được thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần. + Học sinh chú ý ví dụ: lắng nghe => ghi - Các ngày trong tuần các nhớ kiến thức. em đều lặp đi lặp lại hoạt động buổi sáng đến trường và buổi trưa trở về nhà + Số lần lặp biết - Các em học bài thì phải trước: đọc đi đọc lại nhiều lần cho Các ngày trong tuần đến khi thuộc bài. các em đều lặp đi ? Em hãy cho 1 vài vì dụ lặp lại hoạt động trong cuộc sống mà ta phải buổi sáng đến thực hiện lặp đi lặp lại trường và buổi trưa nhiều lần với số lần có thể trở về nhà. 1. Nội dung ghi bảng 1. Các công việc phải thực hiện Khi viết chương trình máy tính, trong nhiều trường hợp ta cũng phải viết lặp lại nhiều câu lệnh chỉ để thực hiện 1 phép tính nhất định..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> biết trước và không biết trước. + Hoạt động 2(20’): Tìm hiểu câu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh. Ví dụ 1: Giả sử cần vẽ 3 hình vuông có cạnh 1 đơn vị. Mỗi hình vuông là ảnh dịch chuyển của hình bên trái nó một khoảng cách 2 đơn vị. ? Việc vẽ hình có thể thực hiện theo thuật toán nào.. + Số lần lặp không biết trước: Trong một trận cầu lông các em lặp đi lặp lại công việc đánh cầu cho đến khi kết thúc trận cầu.. 2. Câu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh: Cách mô tả các hoạt động trong thuật toán như các ví dụ được gọi là cấu trúc lặp. + Học sinh chú ý - Mọi ngôn ngữ lập trình đều lắng nghe. có cách để chỉ thị cho máy tính Việc vẽ hình có thể thực hiện cấu trúc lặp với một thực hiện theo thuật câu lệnh đó là “câu lệnh lặp” toán sau: - Bước 1: vẽ hình vuông(vẽ liên tiếp 4 cạnh và trở về đỉnh ban đầu) - Bước 2: Nếu số hình vuông đã được Ví dụ 2: Thuật toán tính vẽ ít hơn 3 , di S= 1+2+3+ … + 100 chuyển bút vẽ về Bước 1: S ← 0; i ← 0. bên phải 2 đơn vị và Bước 2: i← i + 1 trở lại bước 1; Bước 3: nếu i ≤ 100, thì S ngược lại thì kết ← S + i và quay lại bước 2; thúc thuật toán. ngược lại kết thúc. - Mọi ngôn ngữ lập trình Học sinh chú ý lắng đều có cách để chỉ thị cho nghe, ghi nhớ kiến máy tính thực hiện cấu trúc thức. lặp với một câu lệnh đó là Học sinh chú ý lắng “câu lệnh lặp” nghe D. Củng cố: (5phút) ? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày. E. Hướng dẫn về nhà (2phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: TIẾT 35. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For..do - Biết sử dụng vòng lặp For..do để viết một số chương trình. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Đàm thoại, thảo luận nhóm, gv hướng dẫn nhận xét và tổng kết. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A.Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày. C. Bài mới: Hoạt động của Học Hoạt động của Giáo viên Nội dung ghi bảng sinh + Hoạt động 1(18’): Ví dụ 3. Ví dụ về câu lệnh lặp: về câu lệnh lặp + Học sinh chú ý lắng - Cú pháp: For <biến nghe => ghi nhớ kiến - Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to thức. đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu <giá trị cuối> do <câu lệnh>; + Hoạt động của vòng lệnh>; - Học sinh quan sát hoạt lặp: động của vòng lặp trên sơ - B1: biến đếm nhận giá đồ khối => nêu hoạt động trị đầu của vòng lặp. - B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu Ví dụ: Chương trình sau lệnh. sẽ in ra màn hình thứ tự - B3: Biến đếm tự động lần lặp. tăng lên 1 đơn vị và Program lap; quay lại B2. Var i: integer; - B4: Nếu biểu thức điều Begin kiện nhận giá trị sai thì. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> For i:= 1 to 10 do Writeln(‘day la lan lap thu’,i); Readln; End. + Hoạt động 2(16’): Tìm hiểu tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp. Ví dụ 5: Chương trình sau đây sẽ tính tổng N số tự nhiên đầu tiên với N nhập từ bàn phím. Program tinh_tong; Var N,i: Integer; S: longint; Begin Writeln(‘nhap so N =’); Readln(N); S:=0; For i:=1 to N do S:=S+i Witeln(‘tong la:’,S); Readln; End.. thoát ra khỏi vòng lặp.. 4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: Ví dụ 5: Chương trình sau đây sẽ tính tổng N số tự nhiên đầu tiên với N nhập Học sinh chú ý lắng từ bàn phím. nghe Program tinh_tong; Var N,i: Integer; S: longint; Begin Writeln(‘nhap so N =’); Readln(N); S:=0; For i:=1 to N do S:=S+i Witeln(‘tong la:’,S); Readln; End. - Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là tích N số tự nhiên đầu Học sinh chú ý lắng tiên: nghe => ghi nhớ kiến N! = 1.2.3…N thức. Program tinh_giai_thua; Var N,i: Integer; P: Longint; Begin Write(‘N =’); readln(N); P:=1; For i:=1 to N do P:=P*i; Wirteln(N,’!=’,P); Readln; End.. - Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là tích N số tự nhiên đầu tiên: N! = 1.2.3…N Yêu cầu học sinh viết chương trình theo sự hướng dẫn của giáo viên. D. Củng cố: (3 phút) ? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định For..do. E. Hướng dẫn về nhà :(2 phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Ngày soạn: Tiết 36. Bài thực hành 5: SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR ... DO I. MỤC TIÊU:. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Kiến thức: - Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng đọc hiểu chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ giờ thực hành. C. Bài mới: Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học Nội dung ghi bảng viên sinh + Hoạt động 1(10’): Ôn - Cú pháp: For <biến 1. Ôn lại câu lệnh lặp lại câu lệnh lặp For..do. đếm>:= <giá trị đầu> For..do: ? Hãy nêu cú pháp và to <giá trị cuối> do chức năng của câu lệnh <câu lệnh>; + Cú pháp: lặp For..do + Hoạt động của vòng lặp: + Hoạt động - B1: biến đếm nhận giá trị đầu - B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. - B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2. - B4: Nếu biểu thức + Hoạt động 2(28’): điều kiện nhận giá trị 2. Viết chương trình in ra Viết chương trình in ra sai thì thoát ra khỏi màn hình bảng nhân của màn hình bảng nhân vòng lặp. một số từ 1 đến 9, số nhập của một số từ 1 đến 9, được từ bàn phím và dừng số nhập được từ bàn màn hình để có thể quan. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> phím và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả - Gõ chương trình sau đây: uses crt; var N,i:integer; begin clrscr; write('Nhap so N='); readln(N); writeln; writeln('Bang nhan ',N); writeln; for i:=1 to 10 do writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3); readln end. - Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình, dịch chương trình và sửa lỗi. - Chạy chương trình với các giá trị nhập vào lần lược là 1, 2,…10. Quan sát kết quả nhận được trên màn hình.. + Học sinh đọc kĩ đề sát kết quả và phân tích yêu cầu của bài toán. + Gõ chương trình vào máy theo yêu cầu của giáo viên.. + Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh theo sự hướng dẫn của giáo viên. + Nhấn phím F9 để sửa lỗi (nếu có). + Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình và nhập các giá trị vào, quan sát kết quả trên màn hình theo sự hướng dẫn của giáo viên.. D. Củng cố: (4 phút) Nhận xét ưu khuyết điểm của giờ thực hành. E. Hướng dẫn về nhà :(2 phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: Tiết 37 Bài thực hành 5: SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR ... DO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng đọc hiểu chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp(1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ giờ thực hành. C. Bài mới: Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học Nội dung ghi bảng viên sinh + Hoạt động 1(15’): Bài 1. Chỉnh sửa chương trình tập 2 để làm đẹp kết quả trên - Chỉnh sửa chương trình màn hình. để làm đẹp kết quả trên màn hình. + Có hai nhược điểm ? Kết quả chủ chương sau đây: trình nhận được trong bài - Các hàng kết quả 1 có những nhược điểm quá sát nhau nên khó nào. đọc. - Các hàng kết quả không được cân đối với hàng tiêu đề. + Nên sửa lại bằng ? Nên sửa lại bằng cách cách chèn thêm một nào. hàng trống giữa các hàng kết quả và đẩy các hàng này sang phải một khoảng cách. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Chỉnh sửa câu lệnh lặp của chương trình sau: for i:=1 to 10 do begin GotoXY(5,WhereY); writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3); writeln ; end; - Dịch và chạy chương trình với các giá trị gõ vào từ bàn phím. Quan sát kết quả nhận được trên màn hình. + Hoạt động 2(23’): Tìm hiểu chương trình sau: Program tao_bang; Uses crt; Var i,j: byte; Begin Clrscr; For i:= 0 to 9 do Begin For j:= 0 to 9 do Write(10*i + j:4); Writeln; End; Readln; End. - Gõ và chạy chương trình, quan sát kết quả trên màn hình.. nào đó. + Học sinh chỉnh sửa theo sự hướng dẫn của giáo viên.. + Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 2. Tìm hiểu chương trình sau: Program tao_bang; Uses crt; Var + Tìm hiểu chương i,j: byte; trinh theo sự hướng Begin dẫn của giáo viên. Clrscr; For i:= 0 to 9 do Begin For j:= 0 to 9 do Write(10*i + j:4); Writeln; End; Readln; + Học sinh độc lập gõ End. chương trình. + Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình + Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình và kiểm tra kết quả.. D. Củng cố: (4 phút) Nhận xét ưu khuyết điểm của giờ thực hành. E. Hướng dẫn về nhà :(2 phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Soạn: Tiết 38. Bài thực hành số 5 SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR ... TO ... DO. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Phương pháp: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1(10’): Ôn lại câu lệnh lặp For..do. ? Hãy nêu cú pháp và chức năng của câu lệnh lặp For..do. Hoạt động của trò Nội dung - Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> 1. Ôn lại câu lệnh lặp to <giá trị cuối> do For..do: <câu lệnh>; + Cú pháp: + Hoạt động của vòng lặp: + Hoạt động - B1: biến đếm nhận giá trị đầu - B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. - B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2. - B4: Nếu biểu thức 2. Viết chương trình in ra + Hoạt động 2(28): điều kiện nhận giá trị màn hình bảng nhân của Viết chương trình in ra sai thì thoát ra khỏi một số từ 1 đến 9, số 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, số nhập được từ bàn phím và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả - Gõ chương trình sau đây: uses crt; var N,i:integer; begin clrscr; write('Nhap so N='); readln(N); writeln; writeln('Bang nhan ',N); writeln; for i:=1 to 10 do writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3); readln end. - Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình, dịch chương trình và sửa lỗi. - Chạy chương trình với các giá trị nhập vào lần lược là 1, 2,…10. Quan sát kết quả nhận được trên màn hình.. vòng lặp.. nhập được từ bàn phím và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả. + Học sinh đọc kĩ đề và phân tích yêu cầu của bài toán. + Gõ chương trình vào máy theo yêu cầu của giáo viên.. + Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh theo sự hướng dẫn của giáo viên. + Nhấn phím F9 để sửa lỗi (nếu có). + Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình và nhập các giá trị vào, quan sát kết quả trên màn hình theo sự hướng dẫn của giáo viên.. D. Củng cố: (4 phút) Nhận xét ưu khuyết điểm của giờ thực hành. E. Hướng dẫn về nhà :(2 phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Soạn: Tiết 39. BÀI TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ:. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, một số bài tập tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, làm các bài tập trong SGK. III. Phương pháp: - Đặt vấn đề, đưa ra bài tập để học sinh trao đổi, thảo luận và làm. - Gv quan sát, hướng dẫn, nhận xét công việc của học sinh. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3. Nội dung bài tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1(30’): Bài tập 1. - Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai? a) If x:=7 then a = b; + Hoc sinh làm bài tập theo b) IF x > 5; then a:=b; yêu cầu của giáo viên. c) IF x > 5 then a:= b; m:=n; d) IF x > 5 then a:=b; else9 m:=n; a) Giá trị của biến X = 6 + Hoạt động 2(10’): Bài tập 2. b) Giá trị của biến X = 5 - Sau mỗi câu lệnh sau đây a) IF ( 45 mod 3) = 0 then X:= X + 1; b) IF x > 10 then X:= X + 1; Giá trị của biến X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng + Có 1 biến là biến A có kiểu 5? dữ liệu là Integer. + Để kiểm tra số nguyên dương A là số chẵn hay số lẽ, ta lấy số đó chia cho 2 và lấy phần dư. Nếu phần dư bằng 0 + Hoạt động 3: Bài thì A là số chẵn, ngược lại A tập 3 là sô lẻ.. 1. Nội dung 1. Bài tập 1 - Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai? a) If x:=7 then a = b; b) IF x > 5; then a:=b; c) IF x > 5 then a:= b; m:=n; d) IF x > 5 then a:=b;f else m:=n; 2. Bài tập 2. - Sau mỗi câu lệnh sau đây a) IF ( 45 mod 3) = 0 then X:= X + 1; b) IF x > 10 then X:= X + 1; Giá trị của biến X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 5? 3. Bài tập 3 - Viết chương trình kiểm tra số nguyên dương A nhập từ bàn phìm là số chẵn hay số lẻ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Viết chương trình kiểm tra số nguyên dương A nhập từ bàn phìm là số chẵn hay số lẻ. - Có bao nhiêu biến trong chương trình? - Làm thế nào để biết số nguyên dương A là số chẵn hay số lẻ.. + Viết chương trình theo sự hướng dẫn của giáo viên. Program Kiem_tra_so_chan_le; Var A: Integer; Begin Writeln(‘Nhap so A:’); Readln(a); If A mod 2 = 0 then Writeln(A,’la so chan’) Else Writeln(A,’la so le’); Readln; - Yêu cầu học sinh End. viết chương trình. D. Củng cố: (4 phút) Nhận xét ưu khuyết điểm của giờ thực hành. E. Hướng dẫn về nhà :(2 phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY:. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn: Tiết 40 phần mềm học tập: HỌC VẼ HÌNH HỌC VỚI GEOGEBRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thảo luận. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thảo luận, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ.(5’) Làm bài tập 5,6 (SGK- 61) C. Bài mới: Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng viên + Hoạt động 1(5’): 1. Em đã biết gì về Tìm hiểu phần mềm Geogebra? Geogebra. - Phần mềm Geogebra ? Hãy nêu mục đích + Phần mềm Geogebra của phần mềm. dùng để vẽ các hình học dùng để vẽ các hình học đơn giản như điểm, đoạn đơn giản như điểm, đoạn thẳng, đường thẳng. thẳng, đường thẳng. Phần mềm có khả năng tạo ra sự gắn kết giữa các đối tượng + Học sinh chú ý lắng hình học, được gọi là nghe quan hệ như thuộc, vuông góc, song song. 2. Làm quen với phần + Hoạt động 2(13’): mềm Geogebra tiếng Tìm hiểu cách khởi Việt: động phần mềm. a) Khởi động ? Hãy nêu cách để Nháy đúp vào biểu tượng khởi động phần mềm.. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Để khởi động phần mêm ta nháy đúp vào biểu Hoặc vào menu Start \ All Programs\ GeoGebra \ GeoGebra - Gọi học sinh lên thực hành khởi động phần mềm trên máy tính. + Hoạt động 3(15’): Tìm hiểu màn hình làm việc của Geogebra tiếng Việt. ? Màn hình làm việc của Geogebra gồm những thành phần nào.. ở trên màn hình nền để khởi động phần mềm.. tượng ở trên màn hình nền. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. b) Giới thiệu màn hình + Học sinh khởi động Geogebra tiếng Việt. phần mềm trên máy tính theo yêu cầu của giáo + Màn hình làm việc của viên. Geogebra gồm: - Bảng chọn - Thanh công cụ. - Khu vực thể hiện các đối tượng. + Màn hình làm việc của Geogebra gồm: - Bảng chọn: là hệ thống các lệnh chính của phần mềm. - Thanh công cụ: Chứa các công cụ làm việc chính là công cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các đối tượng. - Khu vực thể hiện các đối tượng.. - Chú ý: Các lệnh trên bảng chọn không dùng để vẽ các đối tượng – hình. - Mỗi công cụ đều có một biểu tượng riêng tương ứng. Biểu + Học sinh chú ý lắng tượng cho biết công nghe => ghi nhớ kiến dụng của công cụ đó. thức. D. Củng cố: (5phút) ? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra. E. Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau học tiếp. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Ngày soạn: Tiết 41 phần mềm học tập HỌC VẼ HÌNH HỌC VỚI GEOGEBRA. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: công cụ di chuyển, các công cụ liên quan đến đối tượng điểm…. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thảo luận. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thảo luận, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu cách khởi động phần mềm, màn hình làm việc của phần mềm? C. Bài mới: Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng viên + Hoạt động(32’) : c) Giới thiệu các công cụ Tìm hiểu các công cụ làm việc chính. làm việc chính của phần mềm. * Công cụ di chuyển: dùng * Công cụ di chuyển: để di chuyển hình ? Công cụ di chuyển + Công cụ di chuyển có ý nghĩa đặc biệt là không có ý nghĩa như dùng để vẽ hoặc khởi tạo thế nào? hình mà dùng để di chuyển * Các công cụ liên hình. * Các công cụ liên quan đến quan đến đối tượng đối tượng điểm. điểm. - Công cụ. ?. - Công cụ. ?. - Công cụ ? * Các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng.. - Công cụ : dùng để tạo một điểm mới - Công cụ : dùng để tạo ra điểm là giao của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng.. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> : dùng để , - Công cụ tạo trung điểm của đoạn , dùng để tạo thẳng. đường, đoạn, tia đi qua hai điểm cho + Học sinh chú ý lắng * Các công cụ tạo mối quan nghe => ghi nhớ kiến thức. hệ hình học. trước. - Các công cụ. ? Hãy nêu thao tác thực hiện. * Các công cụ tạo mối quan hệ hình học. -. Công cụ dùng để tạo * Thao tác: chọn công cụ, đường thẳng đi qua một sau đó nháy chuột chọn lần điểm và vuông góc với một lượt hai điểm trên màn đường hoặc đoạn thẳng cho hình sẽ tạo + Thao tác: chọn công cụ, trước. Công cụ sau đó lần lượt chọn điểm, ra một đường thẳng song đường (đoạn, tia) hoặc song với một đường (đoạn) ngược lại chọn đường cho trước và đi qua một điểm cho trước. Công cụ (đoạn, tia) và chọn điểm. + Thao tác: chọn công dùng để tạo đường cụ, sau đó lần lượt chọn phân giác của một góc cho điểm, đường (đoạn, tia) trước. Góc này xác định bởi hoặc ngược lại chọn đường ba điểm trên mặt phẳng. (đoạn, tia) và chọn điểm.. + Thao tác: chọn công - Công cụ dùng cụ, sau đó chọn một đoạn để vẽ đường trung trực thẳng hoặc chọn hai điểm của một đoạn thẳng cho trước trên mặt phẳng. hoặc hai điểm cho + Thao tác: chọn công cụ trước. và sau đó lần lượt chọn ba điểm trên mặt phẳng. Điểm chọn thứ hai chính là đỉnh của góc này. D. Củng cố: (5phút) ? Nêu ý nghĩa của các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng. E. Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày soạn: Tiết 42 phần mềm học tập HỌC VẼ HÌNH HỌC VỚI GEOGEBRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: Các công cụ liên quan đến hình tròn, các công cụ biến đổi hình học. - Tìm hiểu các đối tượng hình học 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thảo luận. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thảo luận, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp(1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ. Em hãy chỉ ra một số công cụ làm việc chính? C. Bài mới: Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng viên + Hoạt động 1(25’): c) Giới thiệu các công Tìm hiểu các công cụ cụ làm việc chính. làm việc chính của * Công cụ liên quan đến phần mềm. hình tròn * Công cụ liên quan đến hình tròn. - Công cụ . - Thao tác: chọn công cụ, - Công cụ ? Nêu cách thoát khỏi chọn tâm hình tròn và điểm thứ hai nằm trên phần mềm - Công cụ hình tròn. - Công cụ - Thao tác: chọn công cụ, chọn tâm hình tròn, sau đó - Công cụ nhập giá trị bán kính trong - Công cụ hộp thoại. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Hoạt động 2(13’): Tìm hiểu các đối tượng hình học. - Một hình hình học bao gồm nhiều đối tượng cơ bản. - Đối tượng hình học gồm đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc.. - Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần lượt chọn ba điểm. - Thao tác: chọn công cụ, chọn lần lượt hai điểm. Nửa hình tròn được tạo sẽ là phần hình tròn theo chiều ngược kim đồng hồ từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai. Thao tác: Chọn công cụ, chọn tâm hình tròn và lần lượt chọn hai điểm. Cung tròn sẽ xuất phát từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. - Thao tác: chọn công cụ sau đó lần lượt chọn ba điểm trên mặt phẳng. Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức Để thoát khỏi phần mềm ta nháy chuột chọn hồ sơ => đóng hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4 + Các đối tượng hình hoc cơ bản gồm: điểm, đường thẳng, tia, hình tròn, cung tròn. - * Các công cụ biến đổi hình học - Công cụ -Công cụ * Các công cụ biến đổi hình học.. 3. Đối tượng hình học: - Một hình hình học bao gồm nhiều đối tượng cơ bản. - Đối tượng hình học gồm đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc.. D. Củng cố: (5phút) ? Nêu ý nghĩa và các thao tác của các công cụ liên quan đến hình tròn. E. Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau thực hành. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày soạn: Tiết 43 phần mềm học tập. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HỌC VẼ HÌNH HỌC VỚI GEOGEBRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách khởi động phần mềm Geogebra ở trên máy tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ C. Bài mới:. Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng viên + Hoạt động 1(15’): + Kích đúp vào biểu tượng 1. Khởi động phần mềm Khởi động phần mềm ở trên màn hình nền Geogebra - Khởi động phần để khởi động phần mềm mềm Geogebra ở trên theo yêu cầu của giáo viên. máy tính. + Học sinh kết thúc phần mềm theo yêu cầu của giáo - Yêu cầu học sinh kết viên. thúc phần mềm. + Nháy chuột vào menu - Yêu cầu học sinh Start \ All Programs\ khởi động phần mềm GeoGebra \ GeoGebra để khởi động phần mềm. theo cách khác. 2. Nhận biết màn hình làm việc của phần mềm.. + Hoạt động 2(18’): Nhận biết màn hình làm việc của phần mềm Geogebra.. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + Học sinh thực hiện theo Yêu cầu học sinh nhận sự hướng dẫn của giáo viên biết các thành phần màn hình làm việc của phần mềm ở trên máy tính D. Củng cố: (5phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Xem trước bài từ bài toán đến chương trình. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngày soạn: Tiết 44 phần mềm học tập HỌC VẼ HÌNH HỌC VỚI GEOGEBRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ một số hình hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng sử dụng phần mềm vẽ hình Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ C. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học Nội dung ghi bảng sinh + Hoạt động(5’) : Khởi 1. Khởi động phần mềm: động phần mềm. Yêu cầu học sinh khởi + Kích đúp vào biểu động phần mềm tượng ở trên màn Geogebra. hình nền để khởi động 2. Sử dụng phần mềm để phần mềm theo yêu cầu vẽ một số hình hình học: + Hoạt động 2(35): Sử của giáo viên. dụng phần mềm để làm một số bài tập - Vẽ hình tam giác Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình sau: + Dùng công cụ vẽ đoạn thẳng để vẽ các - Vẽ hình thang cạnh của tam giác.. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> + Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của hình than ABCD dựa trên các công cụ đoạn thẳng và đường song song. - Vẽ hình thang cân.. - Vẽ đường tròn ngoại tiếp + Cho trước 3 đỉnh A, tam giác, B, C. Dựng đỉnh D của hình thang cân ABCD dựa trên các công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, đường trung trực và phép biến đổi đối xứng qua trục. - Vẽ đường tròn nội tiếp tam giác. Cho trước tam giác A, B, C. Dùng công cụ đường tròn vẽ đường tròn đi qua 3 điểm A,B,C + Cho trước tam giác A, B, C. Dùng các công cụ đường phân giác, đường vuông góc và đường tròn vẽ đường tròn nội tiếp tam giác ABC 4, Nhận xét: (5phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ngày soạn: Tiết 45 phần mềm học tập HỌC VẼ HÌNH HỌC VỚI GEOGEBRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ một số hình hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng sử dụng phần mềm vẽ hình Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ C. Bài mới:. Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh. + Hoạt động(5’) : Khởi động phần mềm. Yêu cầu học sinh khởi động phần + Kích đúp vào biểu tượng mềm Geogebra. ở trên màn hình nền để khởi động phần mềm theo yêu cầu của giáo viên. + Hoạt động 2(35’): Sử dụng phần mềm để làm một số bài tập Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình sau: Cho trước cạnh AB và một đường thẳng đi qua A. Hãy vẽ hình thoi ABCD lấy đường thẳng đã cho là đường chéo. Sử dụng các công cụ thích hợp đã học để dựng các đỉnh C, D của. 2. Nội dung ghi bảng 1. Khởi động phần mềm:. 2. Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình hình học: - Vẽ hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> hình thoi.. Sử dụng các công cụ thích - Vẽ hình vuông hợp để vẽ một hình vuông nếu biết trước một cạnh. Cho trước cạnh BC, hãy vẽ tam giác đều ABC - Vẽ hình tam giác đều. Cho một hình và một đường thẳng trên mặt phẳng. Hãy dựng hình mới là đối xứng của hình đã cho qua trục là đường thẳng trên. Sử dụng công cụ đối xứng trục để vẽ hình.. - Vẽ một hình là đối xứng trục của một đối tượng cho trước trên màn hình.. D. Củng cố: (5phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. E. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài và chuẩn bị bài sau V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Ngày soạn: Tiết 45 Thực hành: HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (TT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Biết sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ một số hình hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm vẽ hình Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Phương pháp: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B. 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động(5’) : Khởi động phần mềm. Yêu cầu học sinh khởi động + Kích đúp vào biểu tượng phần mềm Geogebra. ở trên màn hình nền để khởi động phần mềm theo + Hoạt động 2(35’): Sử yêu cầu của giáo viên. dụng phần mềm để làm một số bài tập Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình sau:. Nội dung 1. Khởi động phần mềm:. 2. Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình hình học: - Vẽ hình tam giác. + Dùng công cụ vẽ đoạn thẳng để vẽ các cạnh của tam giác. - Vẽ hình thang + Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của hình than ABCD dựa trên các công cụ. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> đoạn thẳng và đường song song.. - Vẽ hình thang cân. + Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của hình thang cân ABCD dựa trên các công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, - Vẽ đường tròn đường trung trực và phép ngoại tiếp tam giác, biến đổi đối xứng qua trục. Cho trước tam giác A, B, C. Dùng công cụ đường tròn vẽ đường tròn đi qua 3 điểm A,B,C - Vẽ đường tròn nội tiếp tam giác.. + Cho trước tam giác A, B, C. Dùng các công cụ đường phân giác, đường vuông góc và đường tròn vẽ đường tròn nội tiếp tam giác ABC D. Củng cố: (5phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. E. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài và chuẩn bị bài sau V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Ngày soạn: Tiết 46 Thực hành: HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (TT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ một số hình hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm vẽ hình Geogebra.. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Phương pháp: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp:. Thứ. Ngày dạy. Tiết. Lớp Sĩ số 8A 8B 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành.. Tên HS vắng. 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động(5’) : Khởi động phần mềm. Yêu cầu học sinh khởi động phần + Kích đúp vào biểu mềm Geogebra. tượng ở trên màn hình nền để khởi động phần mềm theo yêu cầu + Hoạt động 2(35’): Sử dụng của giáo viên. phần mềm để làm một số bài tập Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình sau:. Nội dung 1. Khởi động phần mềm:. 2. Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình hình học: - Vẽ hình thoi. Cho trước cạnh AB và một đường thẳng đi qua A. Hãy vẽ hình thoi ABCD lấy đường thẳng đã cho là đường chéo. Sử dụng các công cụ thích hợp đã học để dựng các đỉnh C, D của hình thoi. - Vẽ hình vuông. Sử dụng các công cụ thích hợp để vẽ một hình vuông nếu biết trước một cạnh 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Vẽ hình tam giác đều Cho trước cạnh BC, hãy vẽ tam giác đều ABC - Vẽ một hình là đối xứng trục của một đối tượng cho trước trên màn hình. Cho một hình và một đường thẳng trên mặt phẳng. Hãy dựng hình mới là đối xứng của hình đã cho qua trục là đường thẳng trên. Sử dụng công cụ đối xứng trục để vẽ hình.. D. Củng cố: (5phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. E. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài và chuẩn bị bài sau V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ngày soạn: Tiết 47 Bài 8: LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình; - Hiểu ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn; 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Đàm thoại, thảo luận nhóm, gv hướng dẫn nhận xét và tổng kết. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới:. Hoạt động của GV + Hoạt động 1(18’): Tìm hiểu ví dụ 1. - Một ngày chủ nhật Long gọi điện cho Trang. Không có ai nhấc máy. Long quyết định gọi lại thêm 2 lần nữa. Như vậy Long đã biết trước là mình sẽ lặp lại gọi điện thêm 2 lần. Một ngày khác, Long quyết định cứ 10 phút gọi điện một lần cho Trang cho đến khi có người bắt máy. ? Lần này Long sẽ lặp lại việc gọi điện mấy lần.. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước.. + Học sinh chú ý + Ví dụ 1: lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. + Chưa thể biết trước được, có thể một lần, có thể hai ? Điều kiện để kết thúc hoạt lần hoặc nhiều hơn động lặp đó là gì? nữa. + Điều kiện để kết. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> thúc hoạt động lặp + Hoạt động 2(20’): Tìm đó là có người nhấc + Ví dụ 2: hiểu ví dụ 2. máy. - Nếu cộng lần lượt n số tự - Nếu cộng lần lượt n số nhiên đầu tiên (n = 1, 2, tự nhiên đầu tiên (n = 1, 3,...), Cần cộng bao nhiêu số 2, 3,...), Cần cộng bao tự nhiên đầu tiên để ta nhận nhiêu số tự nhiên đầu được tổng Tn nhỏ nhất lớn + Đọc kĩ đề bài tiên để ta nhận được tổng hơn 1000? Tn nhỏ nhất lớn hơn ? Tìm hiểu các bước của + Kí hiệu S là tổng 1000? thuật toán trong ví dụ này. cần tìm và ta có - Ta có sơ đồ khối thuật toán như sau: - Bước 1. S  0, n  0. - Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n  n + 1; ngược lại chuyển tới bước 4. -Bước 3. S  S + n và quay lại bước 2. - Bước 4. In kết quả : S và n là số tự nhiên nhỏ nhất sao Nhận xét? cho S > 1000. Kết thúc thuật toán. * Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt động lặp như trong các ví dụ trên, ta có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết trước D. Củng cố (2 phút) - Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại với số lần không biết trước. E. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY .................................................................................................................................. Ngày soạn: Tiết 48 Bài 8: LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần không biết trước. - Biết được một số lỗi lập trình cần tránh. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng sử dụng các câu lệnh lặp không xác định trong Pascal 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Đàm thoại, thảo luận nhóm, gv hướng dẫn nhận xét và tổng kết. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ (2’): Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước C. Bài mới:. Hoạt động của GV + Hoạt động 1(23’): Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần không biết trước. - Câu lệnh lặp không biết trước trong Pascal có dạng: * Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>; - Trong đó: Điều kiện? Câu lệnh? ? Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => hoạt động của câu lệnh. Hoạt động của HS. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. + Điều kiện: thường là một phép so sánh + Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. + Học sinh nghiên cứu SGK => hoạt động: - B1. Kiểm tra điều kiện. - B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua - Ví dụ. Chương trình và việc thực hiện câu Pascal dưới đây thực lệnh lặp kết thúc. Nếu hiện thuật toán tính điều kiện đúng, thực tổng n. hiện câu lệnh và quay 3. Nội dung ghi bảng 2. Ví dụ về lần lặp với số lần chưa biết trước. + Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>; + Hoạt động: - B1. Kiểm tra điều kiện. - B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại B1.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Yêu cầu học sinh tìm hiểu chương trình ở SGK. ? Hãy cho biết kết quả nhận được sau khi chạy chương trình.. lại B1 + Nghiên cứu chương trình ở SGK theo yêu cầu của giáo viên. + Kết quả nhận được sau khi chạy chương trình là n = 45 và tổng 3. Lặp vô hạn – Lỗi lập tiên lớn hơn 1000 là trình cần tránh. + Hoạt động 2(13’): 1034. Tìm hiểu lặp vô hạn - Khi viết chương trình sử và những lỗi lập trình dụng cấu trúc lặp cần chú cần tránh. ý tránh tạo nên vòng lặp - Khi viết chương không bao giờ kết thúc. trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp không bao giờ kết thúc. - Chẳng hạn, chương trình dưới đây sẽ lặp + Học sinh chú ý lắng lại vô tận: nghe => ghi nhớ kiến var a:integer; thức. begin a:=5; while a<6 do writeln('A'); end. D. Củng cố (2 phút) - Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp While ..do E. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày soạn: Tiết 49 Bài thực hành 6: SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng: 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Rèn luyện Kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ giờ thực hành C. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng + Hoạt động 1(38’): 1. Viết chương trình sử Làm bài tập dụng lệnh lặp While … do 1. Viết chương trình sử để tính n số thực dụng lệnh lặp While … x1,x2,x3…xn. Các số n và do để tính n số thực x1,x2,x3…, xn được nhập x1,x2,x3…xn. Các số n từ bàn phím. và x1,x2,x3…, xn được nhập từ bàn phím. - Ý tưởng? + Sử dụng một biến đếm và lệnh lặp While…do để nhập và cộng dần các số vào một biến kiểu số - Mô tả thuật toán của thực cho đến khi nhập chương trình, các biến đủ n số. dự định sẽ sử dụng và + Chú ý lắng nghe => kiểu của chúng ghi nhớ kiến thức. - Gõ chương trình sau đây: Program tinh_trung_binh; Var n, dem: integer; X, tb: real; Begin Dem:=0; tb:=0;. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Writeln(‘nhap cac so can tinh n =’); Readln(n); While dem < n do + Học sinh độc lập gõ Begin chương trình vào Dem:= dem + 1; máy. Writeln(‘nha so thu’, dem,’=’); Readln(x); Tb:= tb + x; End; Tb:=tb/n; Witeln(‘Trung binh của’,n,’so là =’, tb:10:3); Readln; End. - Lưu chương trình với + Học sinh lưu tên tinh_tb. chương trình theo yêu - Đọc hiểu và tìm hiểu ý cầu của giáo viên. nghĩa của từng câu lệnh. Dịch chương trình và sửa lỗi, nếu có. Chạy + Học sinh thực hiện chương trình với các bộ theo yêu cầu của giáo dữ liệu được gõ từ bàn viên. phím và kiểm tra kết quả nhận được. D. Củng cố (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. E. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 6” V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày soạn: Tiết 50 Bài thực hành 6 SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.. 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức(1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ giờ thực hành C. Bài mới:. Hoạt động của GV + Hoạt động 1(30’): Làm bài tập 2 ở SGK - Gọi học sinh đọc đề bài ở sách giáo khoa. - Ý tưởng? - Giáo viên đưa ra ý tưởng để học sinh tìm hiều. Ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N có chia hết cho các số tự nhiên 2 ≤ i ≤ N hay không. Kiểm tra tính chia hết bằng phép chia lấy phần dư (mod). ? Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình sau đây: Uses Crt; Var n,i:integer; Begin Clrscr; write('Nhap vao mot. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không.. Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không.. - Học sinh tìm hiểu ý tưởng theo sự hướng dẫn của giáo viên.. + Học sinh đọc chương trình và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh theo sự hướng dẫn của. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> so nguyen: ');readln(n); If n<=1 then writeln('N khong la so nguyen to') else begin i:=2; while (n mod i<>0) do i:=i+1; if i=n then writeln(n,' la so nguyen to!') else writeln(n,' khong phai la so nguyen to!'); end; readln end. +Hoạt động 2(8’): Gõ chương trình vào máy, chạy chương trình và kiểm tra kết quả.. giáo viên.. + Học sinh độc lập gõ chương trình vào máy. + Nhấn Ctrl + F9 để chạy và kiểm tra chương trình.. D. Củng cố: (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. E. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Tiết sau làm bài tập V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ --------------------------------  ----------------------------------. Ngày soạn: Tiết 51 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> II. CHUẨN BỊ: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. PHƯƠNG PHÁP Ôn tập kiến thức, viết chương trình. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức(1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ giờ bài tập C. Bài mới: Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học viên sinh + Hoạt động 1(13’): Sự khác biệt: Nêu sự khác biệt giữa a) Câu lệnh lặp với số câu lệnh xác định và câu lệnh không xác lần lặp cho trước chỉ thị cho máy tính thực định hiện một lệnh hoặc . một nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước, còn với câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước thì số lần lặp chưa được xác định trước. b) Lệnh lặp với số lần cho trước, điều kiện là giá trị của một biến đếm có giá trị nguyên đã đạt được giá trị lớn nhất hay chưa, còn trong câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước, điều kiện tổng quát hơn nhiều, có thể + Hoạt động 2(30’): là kiểm tra một giá trị của một số thực Bài tập. ? Hãy tìm hiểu các c) Lệnh lặp với số lần thuật toán sau đây và cho cho trước, câu lệnh biết khi thực hiện thuật được thực hiện ít nhất toán, máy tính sẽ thực một lần, sau đó kiểm hiện bao nhiêu vòng lặp? tra điều kiện. Lệnh lặp Khi kết thúc, giá trị của với số lần chưa xác. 3. Tên HS vắng. Nội dung ghi bảng 1. Lý thuyết Nêu sự khác biệt giữa câu lệnh xác định và câu lệnh không xác định.. 2. Bài tập: a) Thuật toán 1: 10 vòng lặp, S = 5.0. Đoạn chương trình Pascal tương ứng: S:=10; x:=0.5; while S>5.2 do S:=S-x; writeln(S); b) Thuật toán 2: Không vòng lặp vì đk được thỏa.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó. BT 1: Cho các thuật toán a) Thuật toán 1 Bước 1. S  10, x  0.5. Bước 2. Nếu S  5.2, chuyển tới bước 4. Bước 3. S  S  x và quay lại bước 2. Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán. b) Thuật toán 2 Bước 1. S  10, n  0. Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4. Bước 3. n  n + 3, S  S  n quay lại bước 2. Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.. định trước, trước hết điều kiện được kiểm tra. Nếu điều kiện được thoả mãn, câu lệnh mới được thực hiện. a. Sai vì sau while là một ĐK. b. Sai vì thừa dấu ; trước do. c. Sai vì lặp vô hạn, n:=n+2 nằm ngoài vòng lặp nên không được thực hiện (đúng cú pháp) d. Đúng. mãn nên các bước 2 và 3 bị bỏ qua. S = 10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn chương trình Pascal tương ứng: S:=10; n:=0; while S<10 do begin n:=n+3; S:=S-n end; writeln(S); BT 2: trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào sai, tại sao? a. while a:=4 do a:= a+b; b. while t<5; do write(‘A’); c. n:=0; s:=0; while n<10 do s:=s+n; n:=n+2; d. i:=1; s:=0; while s>5 đ. begin s:=s+i; i:=i+1 end;. D. Củng cố: Kiến thức trọng tâm của bài E. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) Về nhà học bài tiết sau làm bài tập tiếp. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY .................................................................................................................................. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Ngày soạn: Tiết 52 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. PHƯƠNG PHÁP Phát vấn Hướng dẫn làm bài. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ C. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1(14’): 1. Bài tập 1 Bài tập 1. - Sau khi thực hiện đoạn - Sau khi thực hiện chương trình sau, giá trị của đoạn chương trình sau, biến j bằng bao nhiêu ? giá trị của biến j bằng J:= 0; bao nhiêu ? + Sau khi thực hiện For i:= 1 to 5 do J:= 0; đoạn chương trình J:= j + 2; For i:= 1 to 5 do trên, giá trị của biến j J:= j + 2; = 10. 2. Bài tập 2. Hoạt động 2(10’): Bài tập 2 Sau mỗi đoạn chương trình sau, giá trị các biến là bao nhiêu? T = 10 Chương trình 1: i = 10 i:=1; T:=0; while - Câu lệnh i:=i+9 nằm T<10 do ngoài vòng lặp nên sẽ T:= T+i; i:= được thực hiện khi Lặp vô hạn i+9; vòng lặp kết thúc. Chương trình 2: So:= 1; a=0 While so<10 do Tương tự chương b = 0 write(so); trình 1 So:= so +1; Khi thực hiện, ĐK sai i = 10 Chương trình 3 nên câu lệnh ghép n = 11. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> a:= 0; b:=0; while a>10 do begin a:=a+2;b:= b+2; end; Chương trình 4: i:=0; n:= 1; while i<10 do i:=i+1; n:=n+i; Hoạt động 3(19’): Bài tập 3. - Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không? Vì sao? a) For i:= 100 to 1 do Writeln(‘A’); b) For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’); c) For i:= 1 to 10 do Writeln(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do; Writeln(‘A’); Hoạt động 4: Bài tập 4 - Viết chương trình in ra màn hình bảng cửu chương 2. - Yêu cầu học sinh viết chương trình.. không được thực hiện Câu lệnh n:=n+i nằm ngoài vòng lặp nên sẽ được thực hiện khi vòng lặp kết thúc. + Học sinh đọc đề bài => suy nghĩ và trả lời. a) Câu lệnh này không hợp lệ vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối. b) Câu lệnh này không hợp lệ vì giá trị đầu và giá trị cuối không phải là giá trị nguyên. c) Đây là câu lệnh hợp lệ. d) Đây là câu lệnh không hợp lệ vì sau từ khóa do không có dấu chấm phẩy. + Học sinh tìm hiều đề bài. + Học sinh viết chương trình theo yêu cầu của giáo viên.. 3. Bài tập 3. - Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không? Vì sao? a) For i:= 100 to 1 do Writeln(‘A’); b) For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’); c) For i:= 1 to 10 do Writeln(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do; Writeln(‘A’); 4. Bài tập 4 - Viết chương trình in ra màn hình bảng cửu chương 2. Program in_bang_cuu_chuong ; Var i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do Writeln(‘2 lan’,i,’=’i*2); Readln; End.. - Nhận xét chương trình của học sinh. - Yêu cầu học sinh dịch, sửa lỗi và chạy chương trình D. Củng cố (2’) GV nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài qua các bài tập đã làm. E. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa, tiết sau kiểm tra 1 tiết V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Ngày soạn: Tiết 53 KIỂM TRA (1 TIẾT) I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Hiểu và vận dụng được câu lệnh điều kiện. - Hiểu được một vài hoạt động lặp với số lần biết trước và số lần chưa biết trước trong đời sống thực tế. - Nắm vững cú pháp, các thành phần có trong câu lệnh và mô tả được quá trình hoạt động của hai câu lệnh lặp For… do và While… do. - Biết được chức năng của phần mềm Geogebra. 2.Kỹ năng: - Học sinh vận dụng được hai câu lệnh For… do và While… do để viết được một chương trình cụ thể, nhận biết được các lỗi khi sử dụng sai các quy tắc, cú pháp… 3. Thái độ - Nghiêm túc để thực hiện tốt bài kiểm tra. II. PHƯƠNG PHÁP - Kiểm tra nhận thức của học sinh qua bài kiểm tra viết tự luận và trắc nghiệm. III. CHUẨN BỊ - Đề bài kiểm tra. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’). Thứ. Ngày dạy. Tiết. Lớp Sĩ số 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: (1’) không C. Bài mới: (40’). Tên HS vắng. gv phát đề kiểm tra.. I/ MA TRẬN ĐỀ Mức độ. Nhận biết TN TL. Nội dung ghi bảng Bài 6: Câu lệnh điều kiện. Bài 7: Câu lệnh lặp Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước Tổng Tỷ lệ(%). Thông hiểu TN TL. 1. Vận dụng TN TL. 1 0,5. Tống. 1 0,5. 3 0,5. 2. 1,5 1. 1. 1. 1. 1 0,5. 1 0,5. 5. 2. 2 4 6,5 10. 1 30. 4. 5. 3. 2 20. 2 0,5. 3. 7 50. 10.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> II/ ĐỀ KIỂM TRA A/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm- mỗi câu 0,5 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng: A. if <biến đếm> then <câu lệnh>; B. if <điều kiện> then < câu lệnh>; C. if <điều kiện> do <câu lệnh>; D. if <điều kiện> else <câu lệnh>;. Câu 2. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. if x := a+b then x := x+1; B. if a>b; then a := a+b; C. if a>5 do a := a+b; D. if a>10 then x := x+1; Câu 3. Sau câu lệnh: x := 5; if (x mod 2) = 0 then x := x+5. Giá trị của biến x là bao nhiêu? A. 5; B. 6; C. 0; D. 10. Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i := 10 to 1 do writeln(‘A’); B. for i := 1.5 to 5.5 do writeln(‘A’) C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i := 1 to 10; do writeln(‘A’); Câu 5. Sau câu lệnh lặp: for n:= 1 to 10 do S := S + 3; giá trị của biến S là bao nhiêu nếu ban đầu S có giá trị bằng 0? A. 30; B. 20; C. 10; D. 0. Câu 6. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. i:=1; S:=0; B. i:=0; S:=1; While S<10 do S:=S+i; i:=i+1; while s<10 do S:=S+i; i:=i+1; C. n:=0; while n<5 do write(‘A’); n:=n+1; D. Cả A và B. Câu 7. Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=0; T:=1; While n < 10 do n:=n+2; T:=T+n; Hãy cho biết giá trị của biến T là bao nhiêu? A. 11 B. 31 C. 21 D. 13 Câu 8. Đoạn chương trình sau: n := 1; While n <= 10 do write(n); n := n + 1; Sẽ cho kết quả là gì? A. In ra các số từ 1 đến 10; B. In ra vô hạn các số 1; C. In ra số 1; D. Không phương án nào đúng. B/ Phần tự luận: ( 6 điểm) Câu 1: Nhập vào 1 số n từ bàn phím. Xét xem số đó là chẵn hay lẻ để đưa ra màn hình. Câu 2. (3 điểm) Giả sử S là tích của n số tự nhiên đầu tiên. Dùng câu lệnh lặp while … do viết chương trình xác định n bằng bao nhiêu để S nhỏ nhất lớn hơn 10000.. III ĐÁP ÁN A/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm). 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu Đáp án. 1 B. 2 D. 3 A. 4 C. 5 A. 6 A. 7 B. 8 B. B/ Phần tự luận: (6 điểm) CÂU Câu 1. ĐÁP ÁN -. If n mod 2= 0 then write (‘ n la so chan’) else write(‘n la so le). ĐIỂM 2. Program tim_n; Uses crt; Var n, S : integer; 1 Begin Clrscr; N := 0; S := 0; Câu 2 While S <= 10000 do begin n := n+1; S := S+n 1 end; Writeln(‘N = ‘,n,’ thi S nho nhat lon hon 10000’); 1 Readln; End. D. Củng cố (1’) GV nhận xét giờ kiểm tra. E. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa chuẩn bị bài sau. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Ngày soạn: Tiết 54: Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka. - Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: SGK, vở ghi, đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Gv quan sát, hướng dẫn nhận diện phần mềm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’). Thứ. Ngày dạy. Tiết. Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: (2’) Cấu trúc lệnh lặp với số lần lặp không biết trước C. Bài mới: T/g Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 10p + Hoạt động 1: Giới thiệu 1. Giới thiệu phần phần mềm Yenka. mềm Yenka: - Cho học sinh đọc thông tin ở + Học sinh thực hiện theo yêu cầu của Yenka là một phần SGK. giáo viên. mềm nhỏ, đơn giản Yenka là một phần mềm nhỏ, nhưng rất hữu ích đơn giản nhưng rất hữu ích khi khi mới làm quen mới làm quen với các hình với các hình không không gian như hình chóp, gian như hình chóp, hình nón, hình trụ. Ngoài việc hình nón, hình trụ. tạo ra các hình này, em còn có Học sinh chú ý lắng thể thay đổi kích thước, màu, nghe => ghi nhớ di chuyển và sắp xếp chúng. kiến thức Từ những hình không gian cơ bản em còn có thể sáng tạo ra các mô hình hoàn chỉnh như công trình xây dựng, kiến trúc theo ý mình. 2. Giới thiệu phần. 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> + Hoạt động 2: Tìm hiểu màn 13p hình làm việc chính của phần mềm. mềm làm việc chính của phần mềm. a) Khởi động phần mềm:. Cho học sinh đọc thông tin phần 2. - Để khởi động phần mềm ta - Nháy đúp vào biểu làm như thế nào tượng để khởi động phần mềm, khi b) Màn hình chính: đó sẽ xuất hiện cửa sổ sau đây: - Hãy cho biết màm hình chính củ phần mềm có nhữ gì? - Hộp công cụ dùng để tạo ra các hình không gian. Các hình sẽ được tạo ra tại khung chính giữa màn hình. - Hãy nêu cách thoát khỏi phần mềm. Cho học sinh đọc thông tin phần 12p + Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tạo hình không gian.. - Thanh công cụ chứa các nút lệnh dùng để điều khiển và làm việc với các đối tượng. 3. Tạo hình không gian:. - Muốn thoát khỏi a) Tạo mô hình: phần mềm, nháy nút Giáo viên giới thiệu bảng tạo Close trên thanh mô hình của hình học không công cụ. gian.  GV giới thiệu một số - Để thiết lập đối tượng hình đầu, em chức năng. phải làm việc với Nháy vào biểu tượng trên hộp công cụ: thanh công cụ. Khi đó con trỏ Objects - Các công cụ dùng sẽ trở thành dạng . để tạo hình không Đưa con trỏ chuột lên mô hình, gian thường gặp nhấn giữ và di chuyển chuột, gồm hình trụ ( ), em sẽ thấy mô hình quay trong không gian 3D. Lệnh hết tác hình nón ( ), hình dụng khi em thả chuột. chóp ( ) và hình. 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Phóng to, thu nhỏ. lăng trụ ( ). Khi kéo thả các đối Nháy chuột vào biểu tượng tượng này vào giữa trên thanh công cụ. Khi đó con màn hình, em sẽ nhận được mô hình trỏ sẽ trở thành dạng . Nhấn giữ và di chuyển chuột có dạng sau: em sẽ thấy mô hình sẽ được - Ta có thể sử dụng phóng to, thu nhỏ tuỳ thuộc các công cụ đặc biệt vào sự di chuyển của chuột. của phần mềm để Lệnh hết tác dụng khi em thả quan sát tốt hơn mô chuột. hình vừa tạo ra. Dịch chuyển khung mô hình Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở thành dạng . Nhấn giữ và di chuyển chuột - Học sinh chú ý em sẽ thấy mô hình chuyển động theo hướng di chuyển của lắng nghe => ghi chuột. Lệnh hết tác dụng khi nhớ kiến thức. em thả chuột. D. Củng cố (2 phút) - Màn hình làm việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào? E. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ --------------------------------  ----------------------------------. 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Ngày soạn:12 /3/2013 Tiết 55: Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: SGK, vở ghi, đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Gv quan sát, hướng dẫn nhận diện phần mềm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’). Thứ. Ngày dạy. Tiết. Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: ? Màn hình làm việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào? C. Bài mới: T/g Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học Nội dung ghi sinh bảng 18p + Hoạt động 1: Tìm hiểu 3. Tạo hình cách tạo hình không gian (tt) không gian: - Giáo viên giới thiệu Menu File. a) Tạo mô hình: b) Các lệnh tạo mới, lưu, mở tệp mô hình. + Học sinh chú ý lắng nghe và quan sát.. => Nêu cách tạo mới, lưu và mở tệp mô hình.. + Để tạo mới ta chọn Menu File => New + Để lưu ta chọn Menu File => Save (Save as). 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> + Để mở tệp mô hình ta c) Xóa các đối chọn Menu File => tượng 20p + Hoạt động : Tìm hiểu cách 4. Khám phá, Open. điều khiển các hình không điều khiển các gian. hình không - Để thay đổi hoặc di chuyển - Muốn di chuyển một gian: được một đối tượng hình học hình không gian, ta kéo thả đối tượng đó. a) Thay đổi, di ta làm như thế nào? - Để thay đổi kích chuyển. ? Nêu các cách để thay đổi thước của một đối kích thước. tượng trước tiên cần b) Thay đổi kích chọn hình. Khi đó sẽ thước. - Giáo viên giới thiệu cách xuất hiện các đường thay đổi màu cho các hình. viền và các nút nhỏ trên Muốn tô màu, thay đổi màu đối tượng, cho phép cho các hình, em dùng công tương tác để thay đổi cụ . Khi nháy chuột kích thước. Tuỳ vào vào công cụ này em sẽ thấy từng đối tượng mà các một danh sách các màu như nút, đường viền có dạng sau: khác nhau. c) Thay đổi màu Các bước thực hiện tô màu: cho cách hình. Kéo thả một màu ra mô hình. Khi đó trên các hình xuất hiện các chấm đen cho biết hình đó có thể thay đổi màu. Kéo thả màu vào các chấm Học sinh chú ý lắng đen để tô màu. nghe => ghi nhớ kiến Ví dụ, ta có thể tô màu các thức mặt của hình lăng trụ tam giác với các màu khác nhau. D. Củng cố (2 phút) - Nêu cách thay đổi, di chuyển một hình không gian? E. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Ngày soạn:13 /3/2013 Tiết 56: Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: SGK, vở ghi, đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Gv quan sát, hướng dẫn nhận diện phần mềm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’). Thứ. Ngày dạy. Tiết. Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: (5p) ? Màn hình làm việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào? C. Bài mới T/g Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng 13p + Hoạt động 1: Tìm hiểu + Học sinh chú ý lắng 4. Khám phá, điều cách điều khiển các hình khiển các hình nghe và quan sát. không gian(tt). không gian: - Giáo viên giới thiệu Menu File. + Để tạo mới ta chọn a) Thay đổi, di chuyển. Menu File => New + Để lưu ta chọn Menu b) Thay File => Save (Save as) thước.. đổi. kích. + Để mở tệp mô hình ta chọn Menu File => Open. => Nêu cách tạo mới, lưu và mở tệp mô hình.. c) Thay đổi màu cho cách hình - Muốn di chuyển một hình không gian, ta kéo. 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> thả đối tượng đó. - Để thay đổi kích thước của một đối tượng trước + Hoạt động 2 : Tìm hiểu tiên cần chọn hình. Khi đó một số chức năng nâng sẽ xuất hiện các đường cao. viền và các nút nhỏ trên 20p - Để thay đổi hoặc di đối tượng, cho phép tương chuyển được một đối tác để thay đổi kích thước. tượng hình học ta làm như Tuỳ vào từng đối tượng mà các nút, đường viền có thế nào? dạng khác nhau. - Đối với các hình không gian, ngoài việc thay đổi màu sắc, kích thước, ta còn thay đổi được kiểu và mẫu thể hiện.. 5. Một số chức năng nâng cao a) Thay đổi mẫu thể hiện hình. * Thao tác thực hiện: 1. Nháy đúp chuột để mở hộp thoại t/c của hình. 2. Chọn Surface apperance. 3. Chọn Use material và chọn mẫu trong danh sách Material. b) Quay hình trong không gian. Học sinh chú ý lắng nghe + Nháy các nút lệnh ở => ghi nhớ kiến thức khung Rotation.. D. Củng cố (2 phút) - Nêu cách thay đổi, di chuyển một hình không gian? E. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Ngày soạn:19 /3/2013 Tiết 57: Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka. - Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’). Thứ. Ngày dạy. Tiết. Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ giờ thực hành. C. Bài mới: T/g Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 13p + Hoạt động 1: Giới thiệu 1. Giới thiệu phần phần mềm Yenka. mềm Yenka: - Cho học sinh đọc thông tin + Học sinh thực hiện theo yêu cầu ở SGK. + Hoạt động 2: Tìm hiểu của giáo viên. màn hình làm việc chính của phần mềm 13p Học sinh trả lời và 2. Giới thiệu màn - Để khởi động phần mềm thực hiện hình làm việc chính ta làm như thế nào? của phần mềm. - Hãy nêu cách thoát khỏi phần mềm. - Nháy đúp vào biểu a) Khởi động phần + Hoạt động 3: Thực hành mềm: tượng để khởi cách tạo hình không gian. Giáo viên giới thiệu bảng động phần mềm, khi tạo mô hình của hình học đó sẽ xuất hiện cửa sổ sau đây: không gian. - Hộp công cụ b) Màn hình chính:. 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 12p.  GV giới thiệu một số chức năng. biểu tượng hình. Phóng to, thu nhỏ. - Thanh công cụ. - Muốn thoát khỏi để xoay phần mềm, nháy nút Close trên thanh công cụ.. HS: Thực hành Các công cụ dùng để tạo hình không Dịch chuyển khung mô hình gian thường gặp ), Nháy chuột vào biểu tượng gồm hình trụ ( Nháy chuột vào biểu tượng. trên thanh công cụ. hình nón ( chóp (. ), hình ) và hình. lăng trụ ( ). Khi kéo thả các đối tượng này vào giữa màn hình, em sẽ nhận được mô hình có dạng sau: - Ta có thể sử dụng các công cụ đặc biệt của phần mềm để quan sát tốt hơn mô hình vừa tạo ra. - Học sinh thực hành D. Củng cố (2 phút) - Gv nhận xét tiết thực hành E. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK. Tiết sau tiếp tục thực hành V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Ngày soạn:20/3/2013 Tiết 58: Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’). Thứ. Ngày dạy. Tiết. Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ giờ thực hành C. Bài mới: T/g Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng 18p + Hoạt động 1: Thực 3. Tạo hình không hành cách tạo hình không + Học sinh chú ý lắng gian: gian (tt) nghe và thực hành. - Giáo viên giới thiệu a) Tạo mô hình: + Để tạo mới ta chọn Menu File. b) Các lệnh tạo mới, Menu File => New lưu, mở tệp mô => Nêu cách tạo mới, lưu + Để lưu ta chọn Menu hình. và mở tệp mô hình. File => Save (Save as) + Để mở tệp mô hình ta chọn Menu File => Open.. + Hoạt động 2: Thực hành cách điều khiển các 4. Khám phá, điều 20p hình không gian. khiển các hình - Giáo viên giới thiệu cách không gian: thay đổi màu cho các hình. - Muốn di chuyển một Muốn tô màu, thay đổi hình không gian, ta kéo a) Thay đổi, di màu cho các hình, em thả đối tượng đó. chuyển.. 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> dùng công cụ . - Để thay đổi kích thước Khi nháy chuột vào công của một đối tượng trước cụ này em sẽ thấy một tiên cần chọn hình. Khi đó danh sách các màu như sẽ xuất hiện các đường viền và các nút nhỏ trên sau: đối tượng, cho phép tương Các bước thực hiện tô tác để thay đổi kích thước. màu: Tuỳ vào từng đối tượng Kéo thả một màu ra mô mà các nút, đường viền có hình. Khi đó trên các hình dạng khác nhau. xuất hiện các chấm đen cho biết hình đó có thể thay đổi màu. Kéo thả màu vào các chấm đen để tô màu. Ví dụ, ta có thể tô màu các Học sinh chú ý lắng nghe mặt của hình lăng trụ tam => ghi nhớ kiến thức và giác với các màu thực hành. khác nhau.. b) Thay đổi kích thước.. c) Thay đổi màu cho cách hình.. D. Củng cố (2 phút) - GV nhận xét, đánh giá tiết thực hành E. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ --------------------------------  ----------------------------------. 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Ngày soạn:27/3/2013 Tiết 59: Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’). Thứ. Ngày dạy. Tiết. Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: (2’) việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào? C. Bài mới: T/g Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng 13p + Hoạt động 1: Thực 4. Khám phá, điều hành cách điều khiển các khiển các hình hình không gian không gian: + Học sinh chú ý lắng - Giáo viên giới thiệu nghe và thực hành Menu File. a) Thay đổi, di chuyển. + Để tạo mới ta chọn b) Thay đổi kích Menu File => New thước. + Để lưu ta chọn Menu File => Save (Save as) + Để mở tệp mô hình ta chọn Menu File => Open. c) Thay đổi màu cho. 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> => Nêu cách tạo mới, lưu và mở tệp mô hình.. + Hoạt động 2 : Tìm hiểu một số chức năng nâng cao. - Để thay đổi hoặc di chuyển được một đối tượng hình học ta làm như thế nào? - Đối với các hình không gian, ngoài việc thay đổi 23p màu sắc, kích thước, ta còn thay đổi được kiểu và mẫu thể hiện.. cách hình. - Muốn di chuyển một hình không gian, ta kéo thả đối tượng đó. - Để thay đổi kích thước của một đối tượng trước tiên cần chọn hình. Khi đó sẽ xuất hiện các đường viền và các nút nhỏ trên đối tượng, cho phép tương tác để thay đổi kích thước. Tuỳ vào từng đối tượng mà các nút, đường viền có dạng khác nhau.. 5. Một số chức năng nâng cao a) Thay đổi mẫu thể hiện hình. * Thao tác thực hiện: 1. Nháy đúp chuột để mở hộp thoại t/c của hình. 2. Chọn Surface Học sinh chú ý lắng nghe apperance. Chọn Use => ghi nhớ kiến thức và 3. material và chọn thực hành. mẫu trong danh sách Material. b) Quay hình trong không gian. + Nháy các nút lệnh ở khung Rotation.. D. Củng cố (2 phút) - GV nhận xét, đánh giá tiết thực hành E. Hướng dẫn về nhà (4 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK. Chuẩn bị bài mới. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày soạn:4/4/2013 Tiết 60 KIỂM TRA 1 THỰC HÀNH (1 TIẾT). 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> I. MỤC TIÊU: - Hệ thống lại một số kiến thức đã học. - Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình. II. Đề bài: Em hãy viết chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100 (6đ) III. Đáp án: Chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100 (sử dụng vòng lặp không xác đinh) Program tinh_tong_cac_so_chan; Var i, S: Integer; Begin S:= 0; i:= 2; While i <= 100 do Begin S:= S+ i; i:= i + 2; End; Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln; End.. 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Ngày soạn:11/4/2013 Tiết 61 ÔN TẬP I. Môc tiªu: - Viết đợc chơng trình Pascal có sử dụng Biến mảng - BiÕt sö dông c©u lÖnh ghÐp. - Rèn kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp while ... do II. Ph¬ng ph¸p 1. Phơng pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề, vấn đáp 2. Ph¬ng tiÖn: M¸y tÝnh, . III. ChuÈn bÞ: 1. Gi¸o viªn: - ChuÈn bÞ mét sè thuËt to¸n vµ ch¬ng tr×nh . 2. Häc sinh:- Thùc hiÖn nhiÖm vô vÒ nhµ cña tiÕt tríc. D. TiÕn tr×nh bµi d¹y: 1. ổn định lớp 2. KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña hs 3. bµi míi. Hoạt động của giao viên và học sinh Hoạt động của giáo viên Sử dụng biến mảng 1 chiều để viết các Bài 1: ch¬ng tr×nh sau program tong_ds; var a:array[1..100] of integer; Bµi 1: Viết chương trình nhập dãy số, i,n,s:integer; in các số lẻ ra màn hình, tính tổng của begin write('nhap n: ');readln(n); các số lẻ có trong danh sách for i:=1 to n do begin write('nhap so thu ',i,':'); readln(a[i]); end; for i:=1 to n do if a[i] mod 2<>0 then write(a[i],' '); s:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2<>0 then s:=s+a[i]; write('tong cac so le trong mang la: ',s:4); readln; end. Bµi 2: Viết chương trình nhập dãy số, in các số chẵn ra màn hình, tính tổng của các số chẵn có trong danh sách.. Bµi 2: program tong_ds; var a:array[1..100] of integer; i,n,s:integer; begin write('nhap n: ');readln(n); for i:=1 to n do begin write('nhap so thu ',i,':');. 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> end.. readln(a[i]); end; for i:=1 to n do if a[i] mod 2=0 then write(a[i],' '); s:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2=0 then s:=s+a[i]; write('tong cac so chan trong mang la: ',s:4); readln;. 4. Cñng cè: - Gi¸o viªn hÖ thèng l¹i toµn bé néi dung bµi häc. - NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm tiÕt «n tËp 5. Híng dÉn vÒ nhµ: - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học vµ luyÖn viÕt, lµm ®i lµm l¹i nhiÒu lÇn.. 6.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> KIỂM TRA HỌC KỲ 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các Nội dung ghi bảng đã học 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ: - Gv: Đề kiểm tra in sẵn. - Hs: Ôn tập bài kĩ. III. Tiến trình kiểm tra: A. Ổn định tổ chức(1’) 2. Thông báo nội quy giờ kiểm tra MA TRẬN ĐỀ. Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng VDT. Nội dung ghi bảng Bài 7: Câu lệnh lặp Số câu Số điểm. TN. TL. Biết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2 1 điểm. TN. TL. Hiểu phép toán chua lấy phần nguyên, chia lấy phần dư. Số câu Số điểm. 1 0,5 điểm. Bài 9: Làm việc với dãy số Số câu. 1 1 điểm. Biết cú pháp và các thành phần có trong biến mảng 1. TL. TN. Hiểu hoạt động của các câu lệnh khi kết hợp với biến mảng 2. 6. Tống. TL. Sử dung được câu lệnh lặp để áp dụng tính một số phép toán đơn giản. 1 0,5 điểm. Bài 8: Lặp với Biết và viết đúng số lần chưa cú pháp câu lệnh biết trước lặp while…do 1 0,5 điểm. TN. VDC. 3 1,5 đ Sử dụng được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước phù hợp cho từng trường hợp cụ thể 1 2 điểm. 4 4 đi Thực hiện được việc khai báo biến mảng. Viết được các câu lệnh nhập giá trị và tính toán với các biến mảng. 1. 4.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Số điểm. 0,5 điểm. 1 điểm. 3 điểm. 4,5 điểm. Tổng số câu. 5. 4. 1. 1. 11. Tổng số điểm. 3 điểm. 2 điểm. 2 điểm. 3 điểm. 10 điểm. Tỷ lệ. 30%. 20%. 20%. 30%. 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> ĐỀ KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm - mỗi câu 0,5 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i := 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j := j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần ; B. 5 lần; C. 1 lần; D. Không thực hiện. Câu 3. Cho đoạn chương trình: j := 0; k := 2; For i := 1 to 5 do j := j + 2; k := k + j; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến k bằng bao nhiêu? A. 12; B. 22; C. 32; D. 42. Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. S:=1; B. i:=0; S:=1; While S<10 do write(S); while s<10 do S:=S+i; i:=i+1; C. n:=2; while n<5 do write(‘A’); D. Cả A và B. Câu 5. Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50; While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 4; B. 5; C. 6; D. 7. Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng: A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên; B. Chỉ số đầu  chỉ số cuối; C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real; D. Cả ba ý trên; Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A. 20; B. 18; C. 21; D. 22; B. Phần tự luận: ( 6 điểm). 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Câu 1. (1 điểm) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh. Câu 2. (2 điểm) Cho thuật toán sau: B1: j  0; T  100; B2: Nếu T< 30 thì chuyển qua B4; B3: j  j + 5; T  T – j; B4: In ra kết quả T và j; a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu (1 điểm) b) Sử dụng câu lệnh lặp while…do viết đoạn chương trình thể hiện thuật toán trên. (1 điểm) Câu 3. (3 điểm) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng). ---------------------------HẾT------------------------. 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. C. C. A. B. D. B. D. A. B/ Phần tự luận: (4 điểm) CÂU. ĐÁP ÁN. - Cú pháp câu lệnh: while <điều kiện> do <câu lệnh>; - Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình Câu 1 kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh sau từ khóa do và quay lại kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện sai bỏ qua câu lệnh sau từ khóa do và kết thúc. Khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện a 05 vòng lặp và T = 25; j = 25. Đoạn chương trình thể hiện thuật toán: Câu 2 j := 0; T := 100; b While T >= 30 do begin j := j + 5; T := T - j end; Write(T); write(j); Program trung_binh; Uses crt; Var n, i : integer; Diem : array[1..50] of real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap so luong hoc sinh N = ‘); Readln(n); Writeln(‘Nhap diem cho tung hoc sinh’); Câu 2 For i := 1 to n do Begin Write(‘Diem HS ‘,i,’ = ‘); readln(Diem[i]); End; For i : = 1 to n do Writeln(‘Diem cua HS ‘,i, ‘ = ‘,diem[i]); Readln; End. Ngày soạn: 3/4/2013 Tiết 67 Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ I. MỤC TIÊU: 6. ĐIỂM 0,25 0,75. 1. 1. 1. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng. - Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng. 2. Kĩ năng: - Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Đàm thoại, thảo luận nhóm, gv hướng dẫn nhận xét và tổng kết. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức (1’). Thứ. Ngày dạy. Tiết. Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ. C. Bài mới: T/g Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng 18p + Hoạt động 1: Tìm hiểu 1. Dãy số và biến dãy số và biến mảng mảng: - Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 +: Ví dụ 1. Giả sử chúng ta cần viết chương trình Dữ liệu kiểu mảng nhập điểm kiểm tra của là một tập hợp hữu các học sinh trong một lớp hạn các phần tử có và sau đó in ra màn hình thứ tự, mọi phần tử điểm số cao nhất. Vì mỗi đều có cùng một biến chỉ có thể lưu một giá kiểu dữ liệu, gọi là trị duy nhất, để có thể kiểu của phần tử. - Ví dụ như trong Pascal ta nhập điểm và so sánh cần nhiều câu lệnh khai chúng, ta cần sử dụng báo và nhập dữ liệu dạng nhiều biến, mỗi biến cho sau đây, mỗi câu lệnh một học sinh. tương ứng với điểm của một học sinh - Dữ liệu kiểu mảng là ? Dữ liệu mảng là gì. một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số:. 6.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> 20p. + Hoạt động 2: Ví dụ về biến mảng. - Để làm việc với các dãy số nguyên hay số thực, chúng ta phải khai báo biến mảng có kiểu tương ứng trong phần khai báo của chương trình. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => Nêu cách khai báo biến mảng. - Cách khai báo đơn giản một biến mảng trong ngôn ngữ Pascal như sau: var Chieucao: array[1..50] of real; var Tuoi: array[21..80] of integer;. Giá trị của biến mảng là 2. Ví dụ về biến một mảng, tức một dãy số mảng: (số nguyên, hoặc số thực) có thứ tự, mỗi số là giá trị của biến thành phần tương Cách khai báo mảng ứng. trong Pascal như sau: + Học sinh chú ý lắng Tên mảng : nghe => ghi nhớ kiến thức array[<chỉ số đầu>.. + Cách khai báo mảng <chỉ số cuối>] of trong Pascal như sau: <kiểu dữ liệu> Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> - Trong đó chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên hoặc biểu thức nguyên thoả mãn chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.. D. Củng cố (2 phút) Hãy nêu cách khai báo biến mảng, cho một vài ví dụ về khai báo biến mảng. E. Hướng dẫn về nhà (5 phút) Về nhà học bài, kết hợp SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ --------------------------------  ----------------------------------. 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Ngày soạn: 4/4/2013 Tiết 61 Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng. - Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 2. Kĩ năng: - Rèn luyện Kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Đàm thoại, thảo luận nhóm, gv hướng dẫn nhận xét và tổng kết. IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: IV. Ổn định tổ chức (1’) Thứ Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng 8A 8B B. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu các lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình. V. Bài mới: T/g Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng 18p + Hoạt động : Tìm hiểu 3. Tìm giá trị lớn cách tìm giá trị lớn nhất và nhất và giá trị nhỏ giá trị nhỏ nhất của dãy số. nhất của dãy số Ví dụ 3. Viết chương trình + Học sinh đọc và tìm nhập N số nguyên từ bàn hiểu yêu cầu của bài toán. phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất. N cũng được nhập từ bàn phím - Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết chương trình Trước hết ta khai báo biến VI. Học sinh chú ý N để nhập số các số nguyên lắng nghe => sẽ được nhập vào. Sau đó ghi nhớ kiến khai báo N biến lưu các số thức. được nhập vào như là các phần tử của một biến mảng A. Ngoài ra, cần khai báo một biến i làm biến đếm 20p cho các lệnh lặp và biến + Học sinh thực hiện theo Max để lưu số lớn nhất, yêu cầu của giáo viên. Min để lưu số nhỏ nhất. 6.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> - Yêu cầu học sinh tìm hiểu Program MaxMin; ý nghĩa của từng câu lệnh uses crt; trong chương trình Var I, n, Max, Min: integer; A: array[1..100] of integer; Phần 69han chương trình sẽ tương tự dưới đây: Begin clrscr; write(‘Hay nhap do dai cua day so, = ‘); readln(n); writeln(‘Nhap cac phan tu cua day so:’); For i:=1 to n do Begin write(‘a[‘,I,’]=’); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Min:=a[1]; for i:=2 to n do Trong chương trình này, begin if Max<a[i] chúng ta hãy lưu ý một số then Max:=a[i]; điểm sau: Số tối đa các if Min>a[i] then phần tử của mảng phải Min:=a[i] được khai báo bằng một số end; cụ thể (Ở đây là 100) write(‘So lon nhat la Max = ‘,Max); write(‘; So nho nhat la Min = ‘,Min); readln; End. + Học sinh chú ý lắng nghe. D. Củng cố (2 phút) - “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu nhưng chỉ dưới một tiên duy nhất”. Phát biểu đó đúng hay sai. E. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau lµm bµi tËp V. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Ngày soạn: Tiết Bài thực hành 7 XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng. - Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng: - Củng cố các Kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp B. Kiểm tra bài cũ C. Bài mới: T/g Hoạt động của Hoạt động của Học sinh Nội dung Giáo viên ghi bảng 18p Bài 1: Chương trình tìm Program P_Min; Chương trình giá trị nhỏ nhất tìm giá trị Var trong dãy số nhỏ nhất i, n, Min : integer; nguyên P_Min ? trong dãy số A: array[1..100] of integer; nguyên Begin P_Min ? write('Hay nhap do dai cua day so, N='); readln(n); HS chia nhóm làm writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); thực hành. For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Min:=a[1]; for i:=2 to n do if Min>a[i] then Min:=a[i]; write('So nho nhat la Min =. 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 20p Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá, TB và kém. Tiêu chuẩn: - Loại giỏi: 8.0 trở lên - Loại khá: 6.5 đến 7.9 - Loại TB: 5.0 đến 6.4 - Loại kém: dưới 5.0. HS chia nhóm làm thực hành. GV gợi ý: - Dùng câu lệnh if…then…. ',Min); readln; End. Bài 2: Program Phan_loai; uses crt; Var i, n, G, Kh, TB, K: integer; A: array[1..100] of real; Begin clrscr; write('nhap so HS trong lop, n= '); readln(n); writeln('Nhap diem :'); For i:=1 to n do Begin write(i,' . '); readln(a[i]); End; G:=0; Kh:= 0; TB:= 0; K:= 0; for i:=1 to n do Begin if a[i] >= 8.0 then G:= G + 1; if a[i] <5.0 then K:= K + 1; if (a[i] <8.0 ) and (a[i] >=6.5) then Kh:= Kh + 1; if (a[i] >= 5 ) and (a[i] < 6.5) then TB:= TB + 1; end; writeln(' Ket qua hoc tap: '); writeln(G, ' ban hoc gioi '); writeln(Kh, ' ban hoc kha '); writeln(TB, ' ban hoc trung binh'); writeln(K, ' ban hoc kem '); readln; End.. 4. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. E. Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 7 (tt). 7. Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá, TB và kém. Tiêu chuẩn: - Loại giỏi: 8.0 trở lên - Loại khá: 6.5 đến 7.9 - Loại TB: 5.0 đến 6.4 - Loại kém: dưới 5.0.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> TuÇn: 31 TiÕt: 60. Ngµy so¹n: 25/03/2012 Ngµy gi¶ng: 26/03/2012 Bài thực hành số 7 (TT) XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng. - Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng: - Củng cố các Kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp B. Kiểm tra bài cũ C. Bài mới: T/g Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học sinh Nội dung viên ghi bảng 10p Bài 1: Chương trình tính tổng Chương trình Program P_Sum; dãy số, in ra màn hình tính tổng dãy Var dãy số vừa nhập. số, in ra màn i, n, Sum : integer; hình dãy số A: array[1..100] of integer; vừa nhập. Begin write('Hay nhap do dai cua day so, N = '); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); HS chia nhóm làm thực hành. For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End;. 7.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 28p Bổ sung và chỉnh sửa chương trình trong BT2 (tiết 59 ) để nhập 2 loại điểm Toán và Ngữ văn của các bạn. Sau đó in ra màn hình : a/ điểm TB của mỗi bạn trong lớp theo công thức: Điểm TB = (Điểm toán + điểm văn)/2 b/ Điểm TB của cả lớp theo từng môn Toán và Ngữ văn. HS chia nhóm làm thực hành.. Sum:=0; for i:=1 to n do Sum:= Sum + a[i]; write('Day so vua nhap la: '); for i:=1 to n do write(a[i], ' '); writeln; write('Tong day so la = ',Sum); readln; End. Bài 2: Program Xep_loai; uses crt; Var i, n: integer; TBtoan, TBvan: real; diemT, diemV: array[1..100] of real; Begin clrscr; writeln('Diem TB : '); For i:=1 to n do write(i,' . ',(diemT[i] + diemV[i])/2:3:1); TBtoan: =0; TBvan: =0; For i:=1 to n do Begin TBtoan: = TBtoan + diemT[i] ; TBvan: = TBvan + diemV[i] ; end; TBtoan: = TBtoan /n; TBvan: = TBvan /n; writeln('Diem TB mon Toan : ',TBtoan :3:2); writeln('Diem TB mon Van: ',TBvan :3:2); readln; End.. 4. Nhận xét (5 phút) 7. Bổ sung và chỉnh sửa chương trình trong BT2 (tiết 59 ) để nhập 2 loại điểm Toán và Ngữ văn của các bạn. Sau đó in ra màn hình : a/ điểm TB của mỗi bạn trong lớp theo công thức: Điểm TB = (Điểm toán + điểm văn)/2 b/ Điểm TB của cả lớp theo từng môn Toán và Ngữ văn.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. E. Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Về nhà xem trước bài: “ Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka --------------------------------  ----------------------------------. 7.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> TuÇn: 32 TiÕt: 61. Ngµy so¹n: 01/4/2012 Ngµy gi¶ng: 02/4/2012 --------------------------------  ---------------------------------BÀI TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu các lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình. 3. Bài mới T/g Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng. 7.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> 13p + Hoạt động 1: Ôn tập câu lệnh lặp xác định For..do. ? Nêu cú pháp của vòng lặp xác định.. + Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; + Hoạt động của vòng lặp: - B1: biến đếm nhận giá trị ? Nêu hoạt động của vòng đầu lặp. - B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. - B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2. - B4: Nếu biểu thức điều 20p kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp. + Hoạt động 2: Bài tập. + Trừ câu d), tất cả các câu 1. Các câu lệnh Pascal sau lệnh đều không hợp lệ: có hợp lệ không, vì sao? a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn a)for i:=100 to 1 do giá trị cuối; b) Các giá trị đầu và giá trị writeln('A'); cuối phải là số nguyên; b)for i:=1.5 to 10.5 do c) Thiếu dấu hai chấm khi writeln('A'); gán giá trị đầu; c)for i=1 to 10 do d) Thừa dấu chấm phẩy thứ writeln('A'); nhất, nếu như ta muốn lặp lại d)for i:=1 to 10 do; câu lệnh writeln('A') mười writeln('A'); lần, ngược lại câu lệnh là e)var x: real; begin for hợp lệ; x:=1 to 10 do writeln('A'); e) Biến x đã được khai báo end. như là biến có dữ liệu kiểu số thực và vì thế không thể dùng để xác định giá trị đầu và giá trị cuối trong câu lệnh 10p lặp. * Thuật toán tính tổng: = 2. Hãy mô tả thuật toán để A 1 1 1 1 tính tổng sau đây: + + + .. .. .. . 1.3 2.4 3.5 n (n+1) i. A= Bước 1. Gán A  0, i  1. 1 1 1 1 1.3. . 2.4. . 3.5.  ........ n(n  1). 1 Bước 2. A  i(i  2) .. Bước 3. i  i + 1. Bước 4. Nếu i  n, quay lại bước 2.. 7. ? Nêu cú pháp của vòng lặp xác định. ? Nêu hoạt động của vòng lặp. 1. Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không, vì sao? f)for i:=100 to 1 do writeln('A'); g)for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A'); h)for i=1 to 10 do writeln('A'); i)for i:=1 to 10 do; writeln('A'); j)var x: real; begin for x:=1 to 10 do writeln('A'); end..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán. 4. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa, tiết sau Thùc hµnh. 7.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> 7.

<span class='text_page_counter'>(79)</span>

×