Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.49 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC THIÊN THÀNH ( 0976 81 86 86 - 0466829262 - 0915222284) Họ Tên: Câu1: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Cho một chùm sáng trắng hẹp rọi vào một mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Độ rộng góc của quang phổ của ánh sáng Mặt Trời cho bởi lăng kính này là a. γ = 2,50. b. γ = 0,0420. c. γ = 0,210. d. γ = 50. 2.10 2 Câu2: Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là = cos(100t - 4 ) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e = 2cos(100t - 4 ) (V)B. e = 2cos(100t + 4 ) (V). C. e = 2cos100t (V).D. e = 2cos(100t + 2 ) (V). 2.10 4 u U 0 cos 100 t 3 (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời điểm điện Câu3: Đặt điện áp áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i 4 2 cos 100 t i 5cos 100 t i 5cos 100 t i 4 2 cos 100 t 6 (A). 6 C. 6 (A).D. 6 (A). A. Câu 4: Câu 4: Cho mạch điện gồm điện trở R= 40, cuộn dây thuần cảm L=1H và tụ điện C=625µF mắc nối tiếp, Dặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều, biết có thể thay đổi được. Tìm để hiệu điện thế trên hai bản tụ đạt giá trị max. A; 28,3 rad/s B; 83,2 rad/s C; 23,8 rad/s D; 82,3 rad/s 2 2 2 LC − R C ω= =28 ,3 rad/s 2 L2 C 2 Câu5 : Một dây sắt dài 1,2m mắc giữa 2 điểm cố định A,B. Phía trên dây có một nam châm điện được nuôi bằng dòng điện xoay chiều f = 50Hz. Khi dây dao động người ta thấy xuất hiện 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40m/s B. 60m/s C. 80m/s D. 100m/s Bước sóng được tính từ công thức điều kiện để có sóng dừng hai đầu nút l = k/2--> = 2l/k =2.1,2/3= 0,8m Nam châm điện được nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz nên tần số dao động của sợi dây f’ = 2f = 100Hz. Do đó tốc độ truyền sóng trên dây là: v = f’ = 0,8. 100 = 80m/s. Chọn đáp án C x Câu6: Vật có khối lượng m=160g được gắn vào lò xo có độ cứng k= 64N/m đặt thẳng đứng.Người ta đặt thêm lên vật m một gia trọng m1 = 90g. Gia trọng m tiếp xúc với m theo mặt phẳng ngang. Kích thích cho hệ dao động điều hòa 1 theo phương thẳng đứng..Để gia trọng m1 không rời khỏi vật trong quá trình O m dao động thì biên độ dao động A của hệ phải thỏa mãn: A. A< 4,1cm B. A< 5cm C. A< 3,9 cm D. A< 4,5cm k 64 Giải: Tần số góc của dao động của hệ: = = = 16 rad/s m+m 1 0 , 25 Các lực tác dụng lên gia trọng m1: Trọng lực P1 và phàn lực N F1 = N + P ----> m1a = N – P1 Để gia trọng m1 không rời khỏi vật trong quá trình dao động thì N ≥ 0---> N = P1 + m1a = m1(g - 2x) ≥ 0 g g x ≤ ------> A ≤ = 0,0390625 m = 3,9 cm ----> A < 3,9 cm. Chọn đáp án C 2 ω ω2. √. √. √. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. GV. TrÇn Thanh Giang. Mobile: 0976 81 86 86. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời ian. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. Câu 8. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=4 .10 −3 H , tụ điện có điện dung C = 0,1µF, nguồn điện có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1 Ω . Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện. 8 A. 3.10-8C B. 2,6.10-8C C. 6,2.10-7C D. 5,2.10C k -3 Giải: Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm I0 = E/r = 3mA = 3.10 A Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điên trường có nghĩa là 1 1 LI 02 E,r C L Wc = 4 W0 = 4 2 hay 3 7 q 2 1 LI 02 LC 3 4.10 .10 q I 0 3.10 3.10 8 2C 4 2 4 4 (C) Chọn đáp án A. Câu9: Một cái bể sâu 1,5m, chứa đầy nước. Người ta chắn và để một tia sáng hẹp từ Mặt Trời rọi vào mặt nước dưới góc tới i = 600. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,328 và 1,343. Bề rộng của quang phổ do tự tán sắc ánh sáng tạo ra ở đáy bể là a. 18,25 mm. b. 15,73 mm. c. 24,7 mm. d. 21,5 mm. Câu10, Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động diều hòa trên cùng một trục Ox với các phương trình x1=2 √ 3 sin(ωt)(cm) và x2 =A2cos(ωt+φ2 )cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 2cos( ωt +φ)cm. Biết φ2 φ= π/3. Cặp giá trị nào của A2 và φ2 là đúng: A2 A.4cm và π/3 B. 2 √ 3 cm và π/4 .C. 4 √ 3 cm và π/2 D. 6cm và π/6 π Giải: Ta có x1=2 √ 3 sin(ωt)(cm) = 2 √ 3 cos(ωt )(cm) 2 Giả sử ta có giãn đồ véc tơ như hình vẽ Theo giãn đồ ta có: A12 = A22 + A2 - 2AA2cos(φ2 – φ) π π 2 = A12 = A22 + A2 - 2AA2cos( ) ---> A22 - 4A2cos -8=0 3 3 ---> A22 - 2A2 – 8 = 0 -------> A2 = 4 cm O A22 = A12 + A2 - 2AA1cos với A π = góc A1OA = + φ ---> 16 = 12 + 4 - 16 √ 3 cos----> cos = 0 2 π π π ------> +φ= + k ----> φ = 0. Do đó φ2 = 2 2 3 π Đáp số : A2 = 4cm. φ2 = Có lẽ bài ra nhầm: Cần xác định định A2 và φ2 không phải A2 và φ 3 Chọn đáp án A A1 Câu11: Lăng kính làm bằng thủy tinh, các tia sáng đơn sắc màu lục, tím và đỏ có chiết suất lần lượt là n1, n2 và n3. Trường hợp nào sau đây là đúng? a. n1 > n2 > n3. b. n1 < n2 < n3. c. n2 > n1 > n3. d. n2 > n3 > n1. Câu 12: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất. A. 51,90 B. 19,10 C. 15,70 D. 17,50 2 2 λ 19 ,2 Giải: λ = 2πc √ LC ------> C = = = 51,93.10-12 F = 51,93 pF 2 2 2 2 16 −6 4π c L 4 π 3 . 10 2 .10 C 2 − C1 8 Điện dung của tụ điên: C = C1 + = 10 + = 51,93 (pF) ( là góc quay kể từ C1 = 10 pF) 0 3 180 ----> = 15,7230 = 15,70 , Chọn đáp án C Câu13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe hẹp bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát bằng. GV. TrÇn Thanh Giang. Mobile: 0976 81 86 86. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2m. Thấy rằng khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng trên màn quan sát là 19mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn bằng a. 9 vân. 10 vân. b. 9 vân 8 vân. c. 10 vân. 10 vân. d. 10 vân. 9 vân. Câu 14 Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn bán kính 48cm, cách nhau 4cm phát ra sóng điện từ bước sóng 100m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi = 7, bề dày 2cm thì phát ra sóng điện từ bước sóng là A. 100m B. 100 √ 2 m C. 132,29m D. 175m πR2 R2 = Giải: Điện dung của tụ không khí ban đầu C0 = ( R = 48cm, d0 = 4cm 9. 109 . 4 πd 0 36 .109 . d o Khi đưa tấm điện môi vào giữa hai bản tụ thì bộ tụ gồm tụ không khí C1 với khoảng cách giữa hai bản tụ d1 = d0 – d2 = 2cm, nối tiếp với tụ C2 có hằng số điện môi = 7. d2 = 2cm 2 2 2 2 πR R επ R εR = = C1 = = 2C0 C2 = 14C0 9 9 9 9 C11 C2 C12 9. 10 . 4 πd 1 36 . 10 . d1 9. 10 . 4 πd 2 36 . 10 . d2 d2 C1C2 7 d11 = C Điện dung tương đương của bộ tụ C = d12 C 1 +C2 4 0 Bước sóng do mạch phát ra: 0 = 2c √ LC0 = 100m = 2c √ LC λ C 7 = = =1,322876 ------> = 132,29m. Chọn đáp án C. λ0 C0 4 Câu15: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM = 12,3mm, ON = 5,2mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là a.35 vân sáng,35 vân tối. b.36 vân sáng,36 vân tối. c.35 vân sáng,36 vân tối. d.36 vân sáng,35 vân tối.. √ √. Câu 16: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu17 Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được. 50 dao động. Khi vật không dao động, quay lò xo quanh trục thẳng đứng qua điểm treo ở đầu trên. Vật vạch một đường tròn nằm ngang hợp với trục lò xo góc 450. Tính chiều dài lò xo và số vòng quay trong một phút. Lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 36 cm. Lấy 2 = 10. a, l = 38,9 cm ; n = 61,3 vòng/ phút. b, l = 53,2 cm ; n = 50 vòng/ phút. c, l = 41,7 cm ; n = 55,2 vòng/ phút. d, l = 42,6 cm ; n = 59,1 vòng/ phút l m m F Giải: Chu kỳ dao đông: T = 20/50 = 0.4s T = 2 ----> k = 42 2 = 50 N/m T k Các lực tác dụng lên vật khi quay lò xo: Trọng lực P: P = mg Lực đàn hồi F F = kl Fht mg √ 2 Ta có F = P √ 2 = mg √ 2 -----> l = = 0,05657 m = = 0,057cm k P Do đó chiều dài lò xo khi quay là l = l0 + l = 41,7 cm. √. Gọi là tốc độ góc của CĐ quay Fht =. mv 2 = m2r = P = mg -----> = r. √. g r. =. √. g√2 l. 10 √ 2 = 5,82 rad/s = 349,2 rad/phút = 349,2/2 (vòng/phút) = 55,6 vòng / phút 0 , 417 Chọn đáp án C l = 41,7 cm ; n = 55,6 vòng/ phút. Thay số ta được =. √. Câu 18: Cho một con lắc lò xo, trong đó vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hoà với năng lượng 0,05 J. Cho biết tại thời điểm ban đầu ( t = 0), vật có vận tốc và gia tốc lần lượt là - 50 √ 3 cm/s và -10 m/s2. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(50t + /3) cm B. x = 2cos(50t + /6) cm C. x = 5cos(20t + /3) cm D. x = 5cos(20t + /6) cm Câu 19: Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 25 cm có phương trình dao động uM = 3cos(10πt – π/3) cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là: A.u0 = 3cos(10πt – π/2) cm B.u0 = 3cos(10πt + π/3) cm C. u0 = 3cos(10πt - 5π/6) cm D.u0 = 3cos(10πt + /6) cm. GV. TrÇn Thanh Giang. Mobile: 0976 81 86 86. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 20: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng 2 Câu 21: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 10cm. Cho g = = 10 m/s2. Chọn trục. Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng. Nâng quả cầu lên cách O một đoạn 2 3 cm đồng thời truyền cho quả cầu vận tốc 20cm/s hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, phương trình dao động của quả cầu là 2 5 2 x 2 3 cos(10t ) x 2 3 cos(10t ) x 4 cos(10t ) x 4 cos(10t ) 3 cm. B. 3 cm.C. 6 cm.D. 3 cm. A. Câu 22; Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng k =80N/m, vật nặng m = 200 g. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 40cm đến 50 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tại độ tại vị trí cân bằng. Cho g = 10 m/s 2. Độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng khi nó có li độ x = - 4cm bằng: A.0,8 N. B. 0,28 N. C. 1,2 N. D. 0,24 N. : Một sợi dây AB mảnh, không giãn dài 21cm treo lơ lửng. Đầu A dao động, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có một sóng dừng với 10 bụng sóng (không kể đầu B). Xem đầu A là nút. Tần số dao động trên dây là: A. 10 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 95 Hz Câu23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Biết khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 1m, khoảng cách từ nguồn S đến hai khe S1S2, D’ = 20cm. Nếu dịch chuyển nguồn sáng S một đoạn 2mm theo phương vuông góc với trục đối xứng của hệ thì hệ vân trên màn a. Dịch chuyển theo chiều chuyển động của nguồn sáng một đoạn 10mm. b. Dịch chuyển ngược chiều chuyển động của nguồn sáng một đoạn 10mm. c. Dịch chuyển theo chiều chuyển động của nguồn sáng một đoạn 6mm. d. Dịch chuyển ngược chiều chuyển động của nguồn sáng một đoạn 6mm. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A U/U0 – I/I0 = 0 B U/U0 + I/I0 = √ 2 C u/U0 – i/I0 = 0 D u2/ U 20 – i2/ I 20 = 1 Câu25: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,2mm, khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe hẹp D = 1m. Nếu đặt trước một trong hai nguồn sáng một bản mỏng bề dày e = 0,01mm, chiết suất n = 1,5 có hai phẳng song song nhau trước nguồn S1 thì độ dịch chuyển của hệ thống vân trên màn bằng a. 0,5cm. b. 1,5cm. c. 2cm. d. 2,5 cm. Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.. k 3Hz f / 2 f ... m (HD: thế năng và động năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T /=T/2, với tần số và / / tần số và tần số góc 2 2 , f 2 f ..) f . 1 2. Câu 27: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều từ tram phát điện cách nơi tiêu thu 10km bằng dây dẫn kim loại có điên trở suất = 2,5.10-8 m, tiết diện 0,4cm2. Hệ số công suất của mạch điện 0,9. Điện áp và công suất ở trạm là 10kV và 500kw. Hiệu suất của của quá trình truyền tải điện là: C 92,28%. D. 99,14%. Giải: Gọi ∆P là công suất hao phí trên đường dây. Hiệu suất H =. P − ΔP ΔP =1 − P P. U cos ϕ ¿2 ¿ S¿ ∆P = P2 -----> ΔP Pρ . 2l = ¿ P H = 1-0,0772 = 0,9228 = 92,28%. Chọn đáp án C U cos ϕ ¿ ¿ R ¿. 2. GV. TrÇn Thanh Giang. Mobile: 0976 81 86 86. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu28: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ với bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,75µm. Xét trên bề rộng trường giao thoa L = 3,27cm, số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là a. 10 vân. b. 11 vân. c. 12 vân. d. 13 vân. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2ft + /4) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H. Ở thời điểm t1 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 50 √ 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là √ 2 /2 A. Còn ở thời điểm t2 khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 80V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,6A. Tần số f của dòng điện xoay chiều bằng A 40Hz B 50Hz C 60Hz D 120Hz Câu30: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,4 µm. Trên bề rộng trường giao thoa L = 13mm, số vân sáng quan sát được là a. 53. b. 60. c. 67. d. 30. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R 1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R 1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 2. Các giá trị R1 và R2 là: A. R1 = 50, R2 = 100 .B. R1 = 40, R2 = 250 . C. R1 = 50, R2 = 200 . D. R1 = 25, R2 = 100 .. R1 R 2 2 2 (2) & U1C 2U 2 C I1 2 I 2 (3) 2 R ZC R2 ZC (HD: từ (1) và (3) 2 ZC R 50 R2 200 1 R2 4 R1 (4) thế (4) vào (2) ta có : 4 ) Câu 32: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là √ 3 A. Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là R 2R A. B. R √ 3 C. D. 2R √ 3 √3 √3 NBS .2 πf pn Giải: điện áp đặt vào hai đầu mạch U = E = ; tần số dòng điện f = 60 √2 U U NBS .2 πf 1 pn 1 ⇒ I 1= 1 = +) f 1 = ; U1= =1 Z 1 √ R+Z L1 60 √2 pn f 2 =3 =3 f 1 ⇒ 60 U 2=3 U 1 Z L 2=3 Z L1 +) U 3U 1 3 U1 ⇒ I 2= 2 = = = √3 Z 2 √ R+ Z L2 √ R+ 9 Z L 1 ¿{ 3 U1 U1 R ⇒ = √3 ⇒ Z L1= √3 √ R+ 9 Z L 1 √ R+ Z L1 pn R +) f 3 =2 =2 f 1 ⇒ Z L2=2 Z L1 =2 đáp án C 60 √3 Câu33: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4mm và 26,5mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là a. 20. b. 2. c. 28. d. 22. Câu 34: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng GV. TrÇn Thanh Giang Mobile: 0976 81 86 86 5 P1 P2 R1 I12 R2 I 22 (1)... . 2 1. 2. 2. 2. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> α0 α0 α0 C. D. √2 √2 √3 α S √2 lα √2 ⇒α =− 0 Giải: Wđ = Wt ⇔ s=− 0 ⇔ lα=− 0 2 2 √2 Câu35: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2mm và 1,8mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 20 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan sát được là a. 19. b. 16. c. 20. d. 18. Câu 36: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100 V B. 200 V C. 220 V D. 110 V Giải: U1, N1 không đổi ¿ U1 U = (N 2 −n) N1 U1 N2 U 2U = ( N + n) ⇒ U 2 '= 1 ( N 2 +3 n)=200 V đáp án B +) U 2=U 1 =100 +) N1 2 N1 N1 N2 ⇒ n= 3 ¿{ ¿ Câu 37: Đặt điện áp u = U √ 2 cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung 1 C. Đặt ω1 = . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc vào R thì tần số góc 2 √ LC bằng ω1 ω1 A. B. C. 21 D. ω1 √ 2 2 √2 √2 2 ZL − ZC ¿ ¿ R 2+ ¿ Giải: √¿ U √ R2 + Z L U U AN =I . Z AN = . Z AN = ¿ Z 1 =ω1 √ 2 đáp án D Để UAN không phụ thuộc vào R thì Z C −2 Z L Z C = 0 ⇒ω= √2 LC Câu38: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n đ = 1,50, đối với tia tím là n t = 1,54. Lấy 1’ = 3.10-4rad. Trên màn đặt song song và cách mặt phân giác trên 1 đoạn 2m, ta thu được giải màu rộng: a. 8,46.cm b. 8,64m. c. 8,64 cm d.,8,64 mm A. −. α0 √3. B. −. 2. 2. Câu 39: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 30dB và 50dB. Cường độ âm tại M nhỏ hơn cường độ âm tại N A. 10000 lần B. 1000 lần C. 20 lần D. 100 lần Câu 40: Treo con lắc đơn vào trần của một thang máy tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu thang máy chuyển động chậm dần đều lên trên theo phương thẳng đứng với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,242 s B. 1,661 s C. 1,823 s D. 2,408 s. Câu41: Chọn câu sai trong các câu sau: A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. GV. TrÇn Thanh Giang. Mobile: 0976 81 86 86. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> C.Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D, Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu42: Chọn câu sai: A.Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. B, Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền. C.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục D.Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ. Câu43: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc: A.Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B.Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 44: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm. . v 300 30(cm) f 10 . Số vân dao động với biên độ dao động. Hướng dẫnTa có cực đại trên đoạn AB thõa mãn điều kiện :. K= 3. AB d 2 d1 k AB . AB AB 100 100 k k 3,3 k 3,3 3 3 Hay : . Suy ra : k 0, 1, 2, 3 . Vậy để đoạn AM có giá trị bé nhất thì. M d1 A. M phải nằm trên đường cực đại bậc 3 như hình vẽ và thõa mãn. d 2 d1 k 3.30 90(cm) (1) ( do lấy k=3) Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có :. AM d 2 ( AB 2 ) ( AM 2 ) 100 2 d12 (2) 1002 d12 d1 90 d1 10,56(cm). Thay (2) vào (1) ta được : Đáp án B Câu 45: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là A. 25 B. 50 C. 100 D. 200 Câu 46: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là : A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10. Hướng dẫn:Số điểm cực đại trên đoạn CD thoã mãn : Suy ra : AD BD k AC BC Hay :. d 2 d1 k AD BD d 2 d1 AC BC. 30 50 50 30 AD BD AC BC k k 6 . Hay : 6. Giải ra : -3,3<k<3,3 Kết luận có 7 điểm cực đại trên CD. d 2 d1 (2k 1) 2 AD BD d 2 d1 AC BC Số điểm cực tiểu trên đoạn CD thoã mãn : 2( AD BD) 2( AC BC ) 2k 1 AD BD (2k 1) AC BC 2 Suy ra : Hay : . Thay số :. 2(30 50) 2(50 30) 2k 1 6 6 Suy ra : 6, 67 2k 1 6, 67 Vậy : -3,8<k<2,835. Kết luận có 6 điểm đứng yên.. GV. TrÇn Thanh Giang. Mobile: 0976 81 86 86. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 47: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong đó độ cứng của lò xo là 50 N/m. Tại thời điểm t 1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80 √ 3 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là - 4 √ 2 cm và 80 √ 2 cm/s. Khối lượng của vật nặng là A. 250 g B. 125 g C. 500 g D. 200 g Câu 48: ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng. U 2.cos(40 t )( mm). U 2.cos (40 t )(mm). với phương trình A và B . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là : A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 2 2 Hướng dẫn: BD AD AB 20 2(cm). Với. 40 (rad / s) T . 2 2 0, 05( s ) 40 Vậy : v.T 30.0, 05 1,5cm. C. D. d 2 d1 (2k 1) 2 A AD BD d 2 d1 AB O (vì điểm D B nên vế phải AC thành AB còn BC thành B.B=O). B. O. 2( AD BD ) 2 AB AB 2k 1 2 . Thay số : Suy ra : Hay : 2(20 20 2) 2.20 2k 1 1,5 1,5 Suy ra : 11, 04 2k 1 26, 67 Vậy : -6,02<k<12,83. Kết luận có 19 điểm cực đại. AD BD (2k 1). Câu 49 Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5.10-6s. B. 2,5.10-6s. C.10.10-6s. D. 10-6s. 6 (HD : T 2 LC 10 .10 s Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ. T t 2 ...) lớn cực đại là Câu50 : Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C 1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song với. cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 = 24kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là f2 = 50kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C1, C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch là A. f1 = 40kHz và f2 = 50kHz B. f1 = 50kHz và f2 = 60kHz C. f1 = 30kHz và f2 = 40kHz D. f1 = 20kHz và f2 = 30kHz. GV. TrÇn Thanh Giang. Mobile: 0976 81 86 86. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>