Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

van 6 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.75 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 16 Tiết PPCT: 61. Ngày soạn: 3/12/2015 Ngày dạy: 07/12/2015. Văn bản: THẦY THUỐC GIỎI CỐT NHẤT Ở TẤM LÒNG (Nam Ông mộng lục- Hồ Nguyên Trừng). A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Hiểu nội dung, ý nghĩa của truyện - Hiểu nét đặc sắc của tình huống gay cấn của truyện - Hiểu thêm cách viết truyện trung đại B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG,THÁI ĐỘ: 1. Kiến thức - Phẩm chất vô cùng cao đẹp của vị thái y lệnh - Đặc điểm nghệ thuật của tác phẩm truyện trung đại: gần với kí ghi chép sự việc - Truyện nêu cao gương sáng của một bậc long y chân chính 2. Kĩ năng - Đọc-hiểu văn bản truyện trung đại - Phân tích được các sự việc thể hiện y đức của vị thái y lệnh trong truyện - Kể lại được truyện 3. Thái độ - Yêu quý, giúp đỡ những người nghèo khổ gặp hoàn cảnh khó khăn C. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn – Phân tích – Giảng bình D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 5’ 1. Ổn định lớp: Kiểm diện học sinh LỚP 6A2: VẮNG……….CP……………………..KP……………………. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Trong xã hội có nhiều nghề và làm nghề nào cũng phải có đạo đức. Nhưng có hai nghề mà xã hội đòi hỏi phải có đạo đức là dạy học và thầy thuốc. Truyện “Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng“ của Hồ Nguyên Trừng viết vào khỏang nửa đầu thế kỷ XV kể về một bậc lương y chân chính. Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu về bậc lương y chân chính đó. HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI DẠY Hoạt động 1: GIỚI THIỆU CHUNG 5’ I. GIỚI THIỆU CHUNG - Học sinh đọc mục ghi chú phần dấu sao . 1. Tác giả: SGK - Giáo viên nhấn mạnh những nét chính về tác 2. Tác phẩm giả, về tác phẩm. - Viết bằng chữ Hán . Hoạt động 2: ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 25’ II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN - Giáo viên hướng dẫn HS đọc truyện 1. Đọc, hiểu chú thích 2. Tìm hiểu văn bản - Giáo viên hướng dẫn HS tìm hiểu từ khó ở mục chú thích . - HS tóm tắt truyện . a. Giới thiệu nhân vật Thái y lệnh: (?) Em có nhận xét gì về cách giới thiệu của  Cách giới thiệu ngắn gọn, cụ thể, ca ngợi bậc tác giả ? lương y chân chính. (?) Hãy kể những việc làm của Thái ý lệnh. Qua đó em thấy ông là một thầy thuốc như thế b. Thái độ của Thái y lệnh trứơc hai người nào ? bệnh (?) Tấm lòng của người thầy thuốc giỏi bộc lộ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> rõ nhất trong một tình huống đặc biệt. Đó là tình huống nào ? (?) Thái y lệnh đã quyết định như thế nào trước tình huống đó? Vì sao ngài lại quyết định như thế ?.  Ông đã đặt mạng sống của người bệnh lên trên hết và tin ở việc mình làm là đúng. + Kết quả : Nhà vua ngợi khen  Là bậc lương y chân chính. 3.Tổng kết: a, Nghệ thuật: (?) Kết quả như thế nào? Thái độ nhà vua ra sao b, Nội dung: ý nghĩa: trước cách xử lý tình huống của Thái y lệnh? - Truyện ca ngợi vị Thái y lệnh không những giỏi (?) Qua đó, em hiểu gì về người thầy thuốc về chuyên môn mà còn có tấm lòng nhân đức, chân chính ? thương xót người bệnh. GV khái quát và cho HS rút ra ghi nhớ. - Câu chuyện là bài học về y đức cho ngững người làm nghề y hôm nay và mai sau. - Kể diễn cảm lại truyện. * Ghi nhớ sgk/165 - Soạn bài : Ôn tập Tiếng Việt.. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 10’ III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Về nhà đọc lại truyện và tóm tắt . * Bài cũ: - Đọc trước các ví dụ trong SGK để xác định thế - Nhớ những nét chính về nội dung và nghệ nào được gọi là tính từ và cụm tính từ thuật của truyện - Tập kể lại truyện - Đọc và tìm hiểu thêm về y đức. Bài mới: Tính từ và cụm tính từ E. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………. Tuần 16. Ngày soạn: 5/12/2015.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết PPCT: 62. Ngày dạy: 08/12/2015. Tiếng việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT; - Nắm được các đặc điểm của tính từ và cụm tính từ - Nắm được các loại tính từ B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG,THÁI ĐỘ: 1. Kiến thức - Khái niệm tính từ: + Ý nghĩa khái quát của tính từ + Đặc điểm ngữ pháp của tính từ + Các loại tính từ - Cụm tính từ: + Nghĩa của phu ngữ trước, phụ ngữ sau của cụm tính từ + Nghĩa của cụm tính từ + Chức năng ngữ pháp của cụm tính từ + Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ 2. Kĩ năng - Nhận biết tính từ trong văn bản - Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc diểm tuyệt đối - Sử dụng tính từ, cụm tính từ trong nói, viết 3. Thái độ - Yêu quý, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt C. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn – Quy nạp D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 5’ 1. Ổn định lớp: Kiểm diện học sinh LỚP 6A2: VẮNG……….CP……………………..KP……………………. 2. Kiểm tra bài cũ - Cho 2 động từ, phát triển thành cụm động từ và điền vào mô hình: đi, khóc 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hình thức vấn đáp : - GV : Ở cấp I, các em đã học từ lọai tính từ. Vậy em hãy cho biết tính từ là gì ? - GV: Em hãy cho một ví dụ . HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS Hoạt động 1: TÌM HIỂU CHUNG 20’ Đặc điểm của tính từ (?) Em hãy xác định các tính từ có ở trong ví dụ SGK/153? (?) Qua các tính từ mà em đã tìm được, hãy cho biết tính từ biểu thị điều gì? (?) Tìm một số tính từ khác mà em biết? Các loại tính từ (?) Em hãy cho ví dụ về tính từ và đặt câu với tính từ đó. Tính từ có thể kết hợp với những từ. NỘI DUNG BÀI DẠY I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Đặc điểm của tính từ Ví dụ : sgk/153 a/ bé, oai b/ vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi  Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật 2. Các loại tính từ: Ví dụ:sgk/153 a. rất đẹp, tốt lắm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nào? (?) Chức vụ ngữ pháp của tính từ qua ví dụ vừa đặt của em là gì? (?) Em hãy so sánh các tính từ sau và nhận xét về ý nghĩa của chúng? (HSTL trong 3 phút): trắng, trắng toát, trắng tinh (?) Vậy có mấy loại tính từ? Cụm tính từ (?) Cho tính từ “trẻ”. Em hãy phát triển thành cụm tính từ. Đặt câu với cụm tính từ vừa tìm được? (?) Đọc câu hỏi 1/ II. Tìm tính từ trong phần được in đậm? (?) Mô hình của cũm tính từ gồm những phần nào? Hãy điền cac cụm tính từ vào mô hình (?) Các phụ ngữ trước, sau bổ sung ý nghĩa gì cho tính từ? (?) Em hãy so sánh tính từ với động từ - Giống nhau : Kết hợp được với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn . Làm vị ngữ trong câu . Khả năng làm chủ ngữ không kết hợp với phụ ngữ - Khác nhau - Động từ : Kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang ..mạnh hơn - Tính từ : Kết hợp với đã, sẽ, đang hạn chế hơn - GV khái quát và cho HS rút ra ghi nhơ - GV hướng dẫn HS làm bài tập Hoạt động 2: Luyện tập 15’ Bài 3 Hs đọc yêu cầu của đề Gv gợi ý cho HS khá giỏi trả lời. Gv phân tích tác dụng của tính từ.. Bài 4: Hs đọc yêu cầu của đề Gv gợi ý cho HS khá giỏi trả lời. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 5’.  Tínhtừ chỉ đặc điểm tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ rất , hơi , quá) b.trắng tinh, đỏ au, xanh rì…  Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối (không kết hợp với từ chỉ mức độ). 3. Cụm tính từ: - Gồm 3 phần: Phần trước, phần trung tâm, phần sau. Phần trước. Phần TT. yên tĩnh nhớ sáng + Ghi nhớ: SGK trang 155. Phần sau. Vốn /đã/rất. lại vằng vặc. II. LUYỆN TẬP Số 3/156 - Biển gợi sóng êm ả - Biển nổi sóng dữ dội - Biển nổi sóng mịt mù - Biển nổi sóng ầm ầm  Động từ và tính từ được dùng trong những lần sau mang tính chất mạnh mẽ, dữ dội hơn  Thể hiện sự thay đổi thái độ của con cá vàng trước những đòi hỏi quá quắt của mụ vợ Số 4/156 - Sứt mẻ/sứt mẻ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Chọn một truyện mà em thích, tìm cụm tính từ. - Đặt 2 câu có tính từ, cụm tính từ. - Ôn tập các đơn vị kiến thức Tiếng Việt đã học. - Nát/nát III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC * Bài cũ: - Nhận xét về ý nghĩa của phụ ngữ trong cụm tính từ. - Tìm cụm tính từ trong một đoạn truyện đã học - Đặt câu và xác định chức năng ngữ pháp của tính từ, cụm tính từ trong câu. * Bài mới: soạn bài Ôn tập Tiếng Việt”. E. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……. Tuần 16 Tiết PPCT: 63. Ngày soạn: 07/12/2015 Ngày dạy: 10/12/2015. Tiếng việt: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Củng cố những kiến thức đã học ở học kì 1 về Tiếng Việt - Vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động giao tiếp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC,KỸ NĂNG,THÁI ĐỘ: 1. Kiến thức - Củng cố những kiến thức về cấu tạo của từ Tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ. 2. Kĩ năng - Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn. 3. Thái độ - Yêu quý và giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt C. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, quy nạp, thảo luận nhóm. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 5’ 1. Ổn định lớp: Kiểm diện học sinh LỚP 6A2: VẮNG……….CP……………………..KP……………………. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới: Giới thiệu bài - Trong tiết học hôm nay ta sẽ ôn tập lại toàn bộ kiến thức Tiếng Việt từ đầu năm đến nay để chuan bị cho thi học kì. HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI DẠY Hoạt động 1: TÌM HIỂU CHUNG 20’ I. TÌM HIỂU CHUNG - GV cho HS ôn lại các kiến thức Tiếng Việt từ 1. Cấu tạo từ Tiếng Việt đầu năm đến nay. - Có 2 loại (?) Em hãy cho biết cấu tạo từ của Tiếng Việt? + Từ đơn : mưa, nắng (?) Lấy ví dụ về từ đơn, từ ghép, từ láy + Từ phức: - Từ ghép : đất nước - Từ láy : lấm tấm , lâm thâm (?) Nghĩa của từ là gì ? 2. Nghĩa của từ – cách giải thích nghĩa của từ (?) Nêu cách giải thích nghĩa của từ ? - Nghĩa của từ : ghi nhớ (sgk) + Cách giải thích : - Trình bày khái niệm mà từ biểu thị - Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa (?) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Lấy ví dụ về từ với từ cần giải thích nhiều nghĩa? 3. Từ nhiều nghĩa - Từ có 2 nghĩa : Nghĩa gốc - Nghĩa chuyển VD : ăn, bụng, đầu - đầu hàng, đầu bàn, đầu tiên (?) Thế nào là từ mượn? Từ mượn bộ phận nào là - bụng chân, đau bụng quan trọng nhất? 4. Từ mượn: là những từ được mượn từ các ngôn ngữ của những đất nước khác (?) Xác định từ mượn trong các ví dụ sau? - Từ mượn gốc Hán là bộ phận từ mượn quan troïng nhaát VD: - tráng sĩ, gia nhân, giang sơn, sính lễ  mượn tiếng Hán (?) Thế nào là danh từ ? Chức vụ cú pháp của - in-tơ-net, ra-đi-ô, ti vi, điện  mượn ngôn ngữ danh từ ? Cho ví dụ? gốc Ấn -Âu 5. Danh từ : là những từ chỉ người, sự vật, (?) Cấu tạo của cụm danh từ gồm mấy phần? Đặt hiện tượng, khái niệm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> câu có sử dụng cụm danh từ và chỉ rõ cụm danh - Làm TPCN trong câu từ. 6. Cụm danh từ - Là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành VD: Cả làng ấy + Thêm thành phần phụ trước hoặc sau vào danh từ sau để tạo thành cụm danh từ? - Sông : … dòng sông sâu... - GV mời HS lên làm các bài tập sgk đã luyện tập ….dòng sông ấy…. ở các tiết học trước  Nhận xét – sửa - Học sinh: …ba học sinh đang chơi một học sinh giỏi Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP 15p’. II. LUYỆN TẬP Số 1(upload.123doc.net), Số 2(147), Số 13(155-156). GV hướng dẫn hs thực hiện làm. III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Nắm được các khái niệm của các từ loại, các Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 5’ - Nắm được các khái niệm của các từ loại, các cụm từ - Làm các bài tập, học bài kĩ cụm từ - Chuẩn bị tốt thi học kỳ 1 - Làm các bài tập, học bài kĩ - Chuẩn bị tốt thi học kỳ 1 E. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……. Tuần 16 Tiết PPCT: 64. Ngày soạn: 07/12/2015 Ngày dạy: 10/12/2015. Tiếng việt: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Củng cố những kiến thức đã học ở học kì 1 về Tiếng Việt - Vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động giao tiếp B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC,KỸ NĂNG,THÁI ĐỘ: 1. Kiến thức - Củng cố những kiến thức về cấu tạo của từ Tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ. 2. Kĩ năng - Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn. 3. Thái độ - Yêu quý và giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt C. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, quy nạp, thảo luận nhóm. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 5’ 1. Ổn định lớp: Kiểm diện học sinh LỚP 6A2: VẮNG……….CP……………………..KP……………………. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới: Giới thiệu bài - Trong tiết học hôm nay ta sẽ ôn tập lại toàn bộ kiến thức Tiếng Việt từ đầu năm đến nay để chuẩn bị cho thi học kì. HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI DẠY Hoạt động 1 : TÌM HIỂU CHUNG 25’ I. TÌM HIỂU CHUNG (?) Động từ là gì? Chức vụ cú pháp của động 7. Động từ : Là những từ chỉ hành động, trạng từ ? thái của sự vật (?) Lấy ví dụ về động từ ? - Làm TPVN trong câu (?)Đặt một câu có động từ VD: Đi, chạy, đọc, làm, đá, hát, yêu, thương, buồn, vui, gãy, đổ… + Đặt một câu có động từ VD: Em thích đọc sách (?) Cấu tạo của cụm động từ gồm mấy phần? 8. Cụm động từ : (?) Đặt câu có sử dụng cụm động từ và chỉ rõ phụ ngữ trước + động từ + phụ ngữ sau cụm động từ. VD: Đang học bài VD: Bọn trẻ đang nhảy dây ngoài sân Cụm động từ đang nhảy dây ngoài sân (?) Gạch chân các cụm dộng từ trong câu văn PNT ĐT PNS trên + Đọc câu văn: “Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, nước dâng lên lưng đồi, sườn núi”. Gạch chân các cụm dộng từ trong câu văn trên. - Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, (?) Cho các động từ sau, hãy phát triển thành nước dâng lên lưng đồi, sườn núi”. những cụm động từ: hát, buồn, đi, học, bơi - Cho các động từ sau, hãy phát triển thành những cụm động từ: hát, buồn, đi, học, bơi VD: đang hát rất hay (?) Cho biết tính từ và chức vụ cú pháp của tính PT PTT PS từ ? 9. Tính từ : Là những từ chỉ đặc điểm, tính.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> chất của sự vật, hành động, trạng thái - Làm TPVN trong câu VD: thông minh, chăm chỉ, trẻ, già, đẹp, xấu, (?) Xác định tính từ trong câu sau: “Bạn Lan là dài, ngắn, cao, thấp, nhanh, chậm........ người nhanh nhẹn, còn bạn Huệ thì chậm chạp, - Xác định tính từ trong câu sau: “Bạn Lan là đã vậy lại lười biếng trong học tập”. người nhanh nhẹn, còn bạn Huệ thì chậm chạp, (?) Cấu tạo của cụm tính từ gồm mấy phần? Đặt đã vậy lại lười biếng trong học tập”. câu có sử dụng cụm tính từ và chỉ rõ cụm tính 10 . Cụm tính từ từ. - Là loại tổ hợp do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành VD: Còn trẻ lắm (?) Nêu số từ và lượng từ, cho ví dụ ? 11. Số từ : Là những từ chỉ số lượng và số thứ tự 12. Lượng từ : là những từ chỉ lượng ít hay Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP 10’ nhiều của sự vật - GV mời HS lên làm các bài tập sgk đã luyện II. LUYỆN TẬP tập ở các tiết học trước  Nhận xét – sửa Số 1(upload.123doc.net), Số 2(147), Số 13(155-156) Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 5’ - Ôn tập các phần đã học để cuẩn bị kiểm tra 1 III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC tiết Bài cũ : - Chú ý phần cụm danh từ, động từ, tính từ - Nắm được các khái niệm của các từ loại, các -Tích cực ôn tập toàn bộ nội dung của bô môn đã học trong cả học kì.. cụm từ - Bài mới :Hướng dẫn làm bài kiểm tra - Làm các bài tập, học bài kĩ Tiếng Việt :Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận cấu trúc (3/7) - Nhận biết khái niệm, chỉ ra được từ loại, cụm từ trong các văn bản bất kì. Phần tự luận gồm 3 câu hỏi nhỏ: Nhận biết và vận dụng cao. E. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………… ….

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×