Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH 9 T37 TUAN 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án hình học 9. GV: Nông Văn Vững. Tuần: 22 Tiết: 37. Ngày Soạn: 16 / 01 / 2016 Ngày dạy: 19 / 01 / 2016. LUYỆN TẬP §1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố khái niệm góc ở tâm, số đo cung. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tìm số đo của góc ở tâm, kĩ năng so sánh 2 cung. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: - GV, HS: SGK, compa, thước thẳng. III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A1:……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Định nghĩa góc ở tâm. - Định nghĩa số đo cung. - Làm bài tập 3/69 SGK. 3. ài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (12’) GV cho HS đọc đề bài GV vẽ hình. Tổng số đo 4 góc của một tứ giác bằng bao nhiêu? Góc tạo bởi hai tiếp tuyến là góc nào? GV cho HS tính. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 5:. HS đọc bài HS chú ý và vẽ hình theo GV.. 3600  AOB. 0     a) Ta có : A  AOB  B  AMB 360   B   AMB   AOB 360 0  A 0 0 0 = 360 – (90 +90 +350) = 1450. HS tính.. Số đo cung nhỏ được tính Số đo của cung nhỏ b) Số đo cung nhỏ AB = 1450 như thế nào? chính là số đo góc ở tâm. 0 0 0 Số đo cung lớn được tính Số đo cung lớn bằng Số đo cung lớn AB = 360 – 145 = 215 như thế nào? 3600 – số đo cung nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án hình học 9 HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (10’) GV cho HS đọc đề bài GV vẽ hình. Trong tam giác đều thì tâm đường tròn ngoại tiếp, tâm đường tròn nội tiếp, giao điểm ba đường cao, giao điểm ba đường trung tuyến như thế nào với nhau? Hãy so sánh các góc AOB, BOC,   COA Số đo của chúng là bao nhiêu độ? GV cho HS làm tiếp câu b như bài tập 5.. GV: Nông Văn Vững HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài 6: HS đọc bài HS chú ý và vẽ hình theo GV.. Trùng nhau.. 0    a) AOB BOC COA 120. Chúng bằng nhau. 1200 HS tự làm câu b.. b) Số đo cung nhỏ AB là:  AOB 1200 Số đo cung lớn AB là: 3600  sñ ACB 360  1200 2400  Bài 7:. Hoạt động 3: (10’). GV cho HS thảo luận. GHI BẢNG. HS thảo luận. a) Số đo các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ là bằng nhau.    PC  BN b) AM DQ ; c) Hai cung lớn bằng nhau là:   AQM và QMD …. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Xem trước bài mới. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×