Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.11 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi thử số 6. 2 x −1 x +2 Câu 2 (1điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 f ( x)= √3 x+ 2cos x trên đoạn [0; π ] Câu 3 (1điểm) a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết : z+(1 −i) z=5+3 i b) Giải phương trình 3log x +32 − log x =10 Câu 1 (1điểm) Khảo sát và vẽ đồ thi hàm số y=. 2. Câu 4 (1điểm) Tính tích phân. 2. π 2 sin x. I =∫ ( e. +cos x )cos xdx. 0. Câu 5 (1điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I (1;2;3) và mặt phẳng (P) : 4x+y-z-1=0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) và tìm tọa độ tiếp điểm . 1 Câu 6 (1điểm) a) Cho sin α = .Tính 4 A=(sin 4 α +2 sin 2 α )cos α b) Một lớp có 15 bạn nam và 20 bạn nữ . Chọn ngẫu nhiên 6 bạn đi trực nhật . Tính xác suất để trong 6 bạn được chọn có ít nhất 1 bạn là nữ . Câu 7 (1điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B' C ' biết AB = a và ο ' AC=2a và B ^ A C=60 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt ' phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của Δ ABC ; góc giữa AA và A ' G bằng 30ο . Tính thể tích lăng trụ ABC . A ' B' C ' và khoảng cách từ C' đến mp( A ' BC ) theo a . Câu 8 (1điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A cạnh BC có phương trình 2x-y+1=0 ; đường cao hạ từ B có phương trình x+3y-4=0 và điểm H(1;4) nằm trên đường cao hạ từ đỉnh C . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. (2 x −1) √ x + y=(6 − x − y ) √ 2− x x −1 ¿3 ¿ Câu 9 (1điểm) Giải hệ : ¿ ¿{ 3 y+3+ 2 √12 x2 +3 xy −18 x=¿ Câu 10 (1điểm) Cho x,y,z là các số thực dương thỏa x+y+z=1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> P=. 1+ x 1+ y 1+ z + + 1− y 1− z 1− x.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>