Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.17 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TRÀ VONG. Chào mừng quý Thầy, Cô giáo đến dự hội giảng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 3 4 ? - Viết các phân số dưới dạng số thập phân. ; 20 11 ĐS:. 3 4 0,15 ; 0,3636... 0, (36) 20 11.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Ví dụ: VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,3 4. Ký hiệu. 4,3 4. 4,9 5 4,9 5. 6. đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” . * Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Ví dụ: ?1. . •. Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị. 5,4. . 5. 5,8. . 6. . 4,5 4. 4,5 . 5,4 5. 5. 5,8 6.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn. 72900. 73000 (tròn nghìn). VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn. 0,8134. 0,813. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.. 4,5 5 4. 4,5. 5. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Quy ước làm tròn số Trường. hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ. số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. . VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.. 86,149 86,1 • VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.. 542 540.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Quy . ước làm tròn số. Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. . . VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân số hai. 0,0861 0,09 VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm. 1573 1600 (tròn trăm).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?2 Cho số thập phân 79,3826:. a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.. 79,3826 79,383 b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.. 79,3826 79,38 c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.. 79,3826 79,4.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CỦNG CỐ & LUYỆN TẬP Bài tập 73/SGK/36: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai 7,923 17,418 79,1364 50,401 0,155 60,996. . 7,92 17,42 79,14 50,40 0,16 61.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> CỦNG CỐ & LUYỆN TẬP Bài tập 74/SGK: Hết học kì I, điểm Toán của bạn An như sau: Hệ số 1: 7; 8; 6; 10 Hệ số 2: 7; 6; 5; 9 Hệ số 3: 8 Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn An (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).. TBm = TBm =. điểm hs1 + điểm hs2 x 2 + điểm hệ số 3 x 3 Tổng các hệ số (7+8+6+10)+(7+6+5+9) . 2 + 8 . 3. 15 Đáp án: TBm = 7,26666.... 7,3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CỦNG CỐ & LUYỆN TẬP Bài tập 81a/38/sgk: Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách . Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.. . Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.. a) 14,61 – 7,15 + 3,2 Cách 1: 14,61 – 7,15 + 3,2 15 – 7 + 3 11 Cách 2: 14,61 – 7,15 + 3,2 10,66 11.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ. Quy ước làm tròn số Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0 Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm bài 78, 79, 80, 81(b,c,d)/SGK trang 38 Vận dụng thành thạo hai quy ước làm tròn số Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập .
<span class='text_page_counter'>(15)</span>