Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.59 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 18 Tiết: 35. Ngày soạn: 27/11/2015 Ngày dạy: 08/12/2015 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I. I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL(60%) III. ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Thanh nào cho biết nội dung của ô đang được chọn? A. Thanh công thức; B. Thanh tiêu đề; C. Thanh bảng chọn; D. Thanh công cụ. Câu 2: Kết quả của hàm =Max(6, 4, 5, 35, 15, 8, 31, 12, 34, 0) là: A. 0. B. 15. C. 35. D. 150. Câu 3: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác: A. nháy chuột trên tên hàng chứa dữ liệu đó. B. nháy chuột trên tên cột chứa dữ liệu đó. C. nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu. D. nháy chuột trên ô địa chỉ. Câu 4: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, C3 = 10. Kết quả của =Sum(A3, G3, C2, A1) là: A. 18. B. 22. C. 32. D. 28. Câu 5: Kết quả của công thức =(22+6)/7 + (16-2^3)*5 là: A. 34. B. 48. C. 42. D. 44. Câu 6: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, C3 = 10. Kết quả của =Average(A1, C3, F5) là: A. 5. B. 11. C. 33. D. 18. Câu 7: Dữ liệu các ô được cho như sau, ô C2 = 6, ô D4 = 4, ô B2 = 3. Kết quả của biểu thức =(C2+D4)*B2 là bao nhiêu? A. 12. B. 15. C. 32. D. 30. Câu 8: Để thực hiện chèn thêm một cột mới ta chọn lệnh: A. Insert Columns. B. Insert Rows. C. Edit Delete. D. File Open. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước sao chép dữ liệu? Câu 2: (1 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của các hàm sau: SUM, AVERAGE, MAX, MIN. Câu 3: (2 điểm) Dữ liệu các ô được cho như sau A1 = 3, A2 = 6, A3 = 9. Sử dụng ô địa chỉ: a. dùng hàm SUM viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên; b. dùng hàm AVERAGE viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên; c. dùng hàm MAX viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên; d. dùng hàm MIN viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên. Câu 4: (1 điểm) Cho biểu thức số học sau: a. (30 – 10) x 4 b. (126 3 – 4 x 2) + (20 + 15) 2 c. [(34 + 6) (15 – 7)]x3 ; d. (6 x 4)3 – (2 + 7) 44. Yêu cầu: Sử dụng các ký hiệu thích hợp hãy chuyển thành biểu thức tính toán trên trang tính?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Phần trắc nghiệm: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Phần tự luận:. Đáp án chi tiết. Biểu điểm. A C C B D B D A. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. Các bước sao chép dữ liệu: 1. Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn sao chép. 2. Nháy nút Copy trên thanh công cụ. 3. Chọn ô em muốn đưa dữ liệu được sao chép vào. 4. Nháy nút Paste trên thanh công cụ. Ý nghĩa của các hàm: - SUM: tính tổng của một dãy các số. - AVERAGE: tính trung bình cộng của một dãy các số. - MAX: xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. - MIN: xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số =SUM(A1, A2, A3) kết quả là 18 =AVERAGE(A1, A2, A3) kết quả là 6 =MAX(A1, A2, A3) kết quả là 9 =MIN(A1, A2, A3) kết quả là 3 a. =(30 – 10)*4 b. =(126/3 – 4*2) + (20 + 15) c. =((34 + 6)/(15 – 7))*3^2; d. =(6*4)^3 – (2 + 7)/4^4.. Câu 1:. Câu 2:. Câu 3:. Câu 4:. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm. Thống kê chất lượng:. Lớp. Tổng số học sinh. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM THI Điểm >=5 Số Tỷ lệ lượng. Điểm từ 8 - 10 Số Tỷ lệ lượng. Điểm dưới 5 Số Tỷ lệ lượng. Điểm từ 0 - 3 Số Tỷ lệ lượng. 7A1 7A2 V. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Câu Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Tự luận. Nội dung. Điểm Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm. 1A; 2C; 3C; 4B; 5A; 6C; 7C; 8B; 9B; 10D.. - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. 1 - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. =SUM(E5, D2, A3) = 21 =AVERAGE(E5, D2, A3) = 7 2 =MAX(E5, D2, A3) = 9 =MIN(E5, D2, A3) = 5 a. =((18 + 4)/(23 – 3))*6^2; 3 b. =(15*2) – (8 + 16)/3^4. - Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng - Chèn thêm hoặc xóa cột hàng. 4 - Sao chép và di chuyển dữ liệu. - Sao chép công thức. 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp 7A1 7A2 7A3. Giỏi. Khá. TB. Yếu. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. Kém. * Nhận xét:.................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... * Biện pháp:................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span>