Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.52 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 33 Tiết 46. Ngày soạn:16/04/2016 Ngày dạy: 19/04/2016. Bài 40: THỰC HÀNH: ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU : Qua bài học, học sinh cần đạt được: 1.Kiến thức: - Củng cố kiến thức địa lí cơ bản về địa lí TNVN: địa chất, địa hình, khí hậu, sinh vật, đất … 2.Kỹ năng: - Phân tích lát cắt thấy được cấu trúc đứng, cấu trúc ngang củamột lát cắt tự nhiên tổng hợp. - Phân tích được mối quan hệ chặt chẽ giữa các thành phần TN: Địa chất, địa hình, khí hậu, thủy văn, thực vật… - Hiểu được sự phân hóa lãnh thổ tự nhiên (đồi, núi, cao nguyên, đồng bằng,…) theo một tuyến cắt cụ thể dọc dãy Hoàng Liên Sơn từ Lào Cai đến Thanh Hóa. - Biết đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp. 3. Thái độ: - HS có ý thức tự giác trong học tập 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, … - Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip… II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên Bản đồ địa lí tự nhiên VN, Lát cắt tổng hợp sgk. 2. Chuẩn bị của học sinh: sgk III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 8A1....................................................8A2.............................................8A4........................................ 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu các đặc điểm chung của tự nhiên nước ta? 3.Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Hệ thống hóa các kiến thức về địa lí tự nhiên VN * Hình thức tổ chức hoạt động:Hình thức “ bài lên lớp”; cá nhân *Phương pháp dạy học : Đàm thoại, diễn giảng, giải quyết vấn đề, pp sử dụng hình ảnh trực quan, tự học,… * Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT hợp tác… Bước 1: Yêu cầu hs nhắc lại các yếu tố về địa lí tự nhiên. Bước 2: Gv chuẩn kiến thức : địa hình, khí hậu, đất,..... Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng đọc lát cắt tổng hợp * Hình thức tổ chức hoạt động:Hình thức “ bài lên lớp”; cá nhân , nhóm *Phương pháp dạy học : Đàm thoại, diễn giảng, giải quyết vấn đề, pp sử dụng hình ảnh trực quan, tự học,… * Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT hợp tác… Bước 1: 1 . Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ: Xác định vị trí tuyến cắt trên bản đồ (lược đồ)? - HS lên bảng xác định.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HS khác nhận xét. GV chuẩn kiến thức: + Tuyến cắt chạy theo hướng: TB - ĐN + Đi qua những khu vực địa hình: Khu núi cao Hoàng Liên Sơn -> Khu cao nguyên Mộc Châu -> Khu đồng bằng Thanh Hóa. +Độ dài của tuyến cắt:Tỉ lệ 1: 2000000 → 17,5 cm . 2 = 350 km Bước 2: 2. Đọc lát cắt theo từng thành phần tự nhiên: Dựa H.40.1 + Bảng 40.1 sgk/138 hãy điền tiếp thông tin vào phiếu học tập (phụ lục) - Nhóm 1+2: Khu núi cao Hoàng Liên Sơn - Nhóm 3+4: Khu CN Mộc Châu - Nhóm 5+6: Khu ĐB Thanh Hóa - Đại diện HS các nhóm báo cáo.GV chuẩn xác kiến thức ( phụ lục 1) Bước 3: 3. Phân tích biểu đồ T0, lượng mưa của 3 trạm khí tượng Hoàng Liên Sơn, Mộc Châu, Thanh Hóa. - Nhóm 1+2: Khu núi cao Hoàng Liên Sơn - Nhóm 3+4: Khu CN Mộc Châu - Nhóm 5+6: Khu ĐB Thanh Hóa + Trình bày sự khác biệt khí hậu trong 3 khu vực trên. - HS báo cáo điền phiếu học tập. Gv chuẩn xác kiến thức.(phụ lục 2) Bước 4: 4. Tổng hợp điều kiện địa lí tự nhiên theo 3 khu vực: - Đọc theo từng thành phần tự nhiên: Đá mẹ (địa chất), địa hình,đất, khí hậu, thực vật. - Mỗi nhóm tổng hợp đia lí tự nhiên một khu vực và báo cáo. Nhóm 1+2: Khu núi cao Hoàng Liên Sơn Nhóm 3+4: Khu CN Mộc Châu Nhóm 5+6: Khu ĐB Thanh Hóa IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1. Tổng kết: - GV nhận xét ý thức chuẩn bị bài thực hành ở nhà của HS. - Đánh giá cho điểm: HS, nhóm HS. 2. Hướng dẫn học tập: - HS về hoàn thiện bài thực hành.Nghiên cứu bài: Miền bắc và đông bắc bắc bộ. V.PHỤ LỤC Phiếu học tập và thông tin phản hồi 1: Khu vực. Núi cao Hoàng Liên Sơn Địa chất (đá mẹ) Mắc ma xâm nhập, mắc ma phún xuất Địa hình Núi cao trên dưới 3000m Khí hậu Ôn đới Đất Mùn núi cao Kiểu rừng Ôn đới Phiếu học tập và thông tin phản hồi 2:. Khu CN Mộc Châu. Khu ĐB Thanh Hóa. Trầm tích đá vôi. Trầm tích phù sa. Đồi núi thấp cao TB Thấp, bằng phẳng, dộ <1000m cao TB <50m Cận nhiệt, nhiệt đới. Nhiệt đới Feralit trên núi đá vôi Phù sa trẻ Cận nhiệt -> nhiệt đới. Ngập mặn ven biển.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khu vực. Núi cao Hoàng CN Mộc Châu ĐB Thanh Hóa Liên Sơn Nhiệt độ TB năm 12,80C 18,50C 23,60C - Thấp nhất Tháng 1: 7,1 Tháng 1: 11,8 Tháng 1: 17,40C - Cao nhất Tháng 6,7,8: 16,4 Tháng 7: 23,1 Tháng 6,7: 28,9 Lượng Mưa TB 3553mm 1560mm 1746mm - Thấp nhất Tháng 1: 64 Tháng 12: 12 Tháng 1: 25mm - Cao nhất Tháng 7: 680 Tháng 8: 331 Tháng 9: 396 0 Kết luận chung về T thấp lạnh và Mùa đông lạnh, ít T0 TB cao. Mùa đông không khí hậu 3 trạm. mưa nhiều quanh mưa. Mùa hạ nóng, lạnh lắm, mùa hạ nóng. Mưa năm. mưa nhiều. nhiều cuối hạ sang thu. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span>