Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

dia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 16 : ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á. 1. Nền kinh tế của các nước đông nam Á phát triển khá nhanh song chưa vững chắc. - Nền kinh tế phát triển nhanh, nhưng ko vững chắc thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, nhưng luôn biến động nền kinh tế nông nghiệp Bài 17: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (ASEAN. 1.Hiệp hội các nước Đông Nam Á -Thành lập 8/8/1867 gồm 5 thành viên: Thái Lan, Ma-lay-xi-a, Sin-ga-po,In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin -Việt Nam tham gia ASEAN vao 1/7/1995 -Hiện nay có 10 nước thành viên -Mục tiêu: giữ vững hòa bình,an ninh, ổn định khu vực, phát triển kinh tế, xã hội dựa trên nguyện tắc tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau Bài 20: ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ BÌNH PHƯỚC 2. Khí hậu - Bình phước có khí hậu nhiệt đới gío mùa cận xich đạo với hai mùa rõ rệt mùa mưa và mùa khô - Nhiệt độ trung bình : 25.80C-26.20C - Lượng mưa trung bình 2045 – 2325mm - Độ ẩm không khí : 80.8 – 81.4 % 3.Thuỷ văn - Có nhiều hệ thống sông suối . Các sông lớn chảy qua địa bàn Tỉnh : sông Sài Gòn , sông Bé và sông Đồng Nai , tòan tỉnhcó 19 hồ với tổng diện tích 11.4 ngàn ha, với nguồn nước khá dồi dào là điều kiện phát triển ngành nông nghiệp ,, thuỷ điện và thuỷ sản . 4. Thổ nhưỡng - Có 7 nhóm đất chính với 13 loại đất , chủ yếu là đất đỏ vàng , thuận lợi cho trồng các cây công nghiệp lâu năm .Trong đó sử dụng nhiều nhất vào mục đích nông nghiệp . Bài 22: VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CON NGƯỜI. I/- VN trên bản đồ thế giới. -Là 1 quốc gia có độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ - Gắn liền với lục ddiaj Á-Âu, nằm ở phía đông, bán đảo Đông Dương - Việt Nam là 1 trong những quốc gia mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á + Thiên nhiên: mang tính chất nhiệt đớ igió mùa ẩm +Văn hóa: nền văn minh lúa nước + Lịch sử: là lá cờ đâu trong phong trào đấu tranh giành độc lập Bài 23: VỊ TRÍ - GIỚI HẠN - HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I/- Vị trí giới hạn lãnh thổ. a) Vùng đất -Điểm cực Bắc: 23 23’B: Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang -Điểm cực Nam: 8 34’B Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau -Điểm cực Tây: 102 09’Đ Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé. Tỉnh Điện Biên -Điểm cực Đong: 109 24’Đ Xã dạn Thạch, huyenj Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa -Diện tích: 331,212 Km2 b) Vùng biển.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Diện tích khoảng 1 triệu km2 c) Vùng trời Bài 25: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN TỰ NHIÊN VIỆT NAM 1.Tên của các giai đoạn phát triển lãnh thổ nước ta. - Giai đoạn tiền Cambri - Giai đoạn cổ kiến tạo - Giai đoạn tân kiến tạo 2. Đặc điểm giai đoạn Tân kiến tạo và kết quả của mỗi giai đoạn. Giai đoạn. Ñaëc ñieåm chính. Tân kiến tạo -Giai đoạn ngắn (caùch ñaây 25 nhöng raát quan trieäu naêm) troïng -Vận động tân kiến taïo dieãn ra maïnh meõ. Aûnh hưởng tới địa hình, khoáng saûn sinh vaät -Naâng cao ñòa hình: nuùi, soâng, treû laïi -Các CN Badan, đồng bằng phù sa treû hình thaønh. -Mở rộng biển Đông và tạo các mỏ daàu khí, boâxit, than buøn -Sự phát triển phong phú hoàn thiện, loài người xuất hiện.. I/- Giai đoạn tiền Cambri: -Kết quả: tạo lập nền móng sơ khai lãnh thổ II/- Giai đoạn cổ kiến tạo -kết quả:Phát triển ốn định, mở rộng lãnh thổ III/- Giai đoạn tân kiến tạo Kết quả: Nâng cao địa hình, hoàn thiện giới sinh vật, các hoạt động còn tiếp diễn đến ngày nay : Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi -Khu vực: vùng núi Đông Bắc -Vị trí: tả ngạn sông hồng -Đặc điểm: Là vùng đồi núi thấp với các dãy núi hình cánh cung. Địa hình cacxto khá phổ biến -Khu vực: Vùng núi Tây bắc -Vị trí: nằm giữa sông Hồng và sông Cả -Đặc điểm: Hùng vĩ, đồ sộ nhất nước ta, kéo dài theo hương TB-ĐN -Khu vực: vùng núi trường sơn Bắc -Vị trí: từ song Cả tới núi Bạch Mã -Đặc điểm: là vùng núi thấp, có 2 sườn không đối xứng -hu vực: Vùng núi và cao nguyên Trương Sơn Nam.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Vị trí: Từ dãy Bạch Mã tới cao nguyên Di Linh -Đặc điêm:Là vùng đồi núi cao nguyên hùng vĩ, lớp đất đỏ bazan phủ trên các cao nguyên rộng lớn Bài 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Nhận xét chung về khí hậu nước ta về mùa đông -đặc trưng của mùa này là sự hoạt động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc và xen kẽ là những đợt gió Đông Nam -Thời tiết khí hậu trên các miền nước ta khác nhau rõ rệt: + Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc + Gió mùa đông lạnh ko thuần nhất + Duyên hải trung bộ: có mưa lớn và mùa thu đông +Tây Nguyên và Nam Bộ: thời tiết nóng khô, ổn định suốt mùa 2. Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại Thuận lợi Khoù khaên -Sinh vật nhiệt đới phát -Sâu bệnh phát triển trieån quanh naêm. -Thiên tai thời tiết có hại (bão -Taêng vuï, xen canh, ña luõ, haïn haùn, söông muoái, xoùi canh mòn, xâm thực đất, - sản phẩm nông nghiệp đa dạng gồm cây cận nhiệt,ôn dới,nhiệt đới Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM. 1. Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông. Sông ngòi Việt Nam có giá trị to lớn về nhiều mặt -Biện pháp khai thác tổng hợp các dòng sông, xây dựng công trình thuỷ lợi, thuỷ điện, giao thông đường thuỷ, thuỷ sản, du lịch … -Bieän phaùp cô baûn choáng oâ nhieãm soâng +Bảo vệ rừng đầu nguồn +Xử lý tốt các nguồn rác, chất thải sinh hoạt và công nghiệp dịch vụ +Bảo vệ khai thác hợp lý các nguồn lợi từ sông ngòi . Câu 1( 2,75 điểm): Nêu hiện trạng sông ngòi của nước ta. Nguyên nhân nào làm cho sông ngòi nước ta bị ô nhiễm? Nêu biện pháp khắc phục?. Câu 1: * Nêu hiện trạng sông ngòi của nước ta: Hiện trạng sông ngòi ở nước ta đang bị ô nhiễm * Nguyên nhân: - Sông ngòi nước ta bị ô nhiễm bởi rác thải và các hóa chất độc hại từ các khu dân cư, các đô thị, các khu công nghiệp chưa qua xử lý đã thải ngay.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> vào dòng sông - Đánh bắt bằng hóa chất.... * Biện pháp khắc phục: - Tích cực phòng chống lũ lụt, bảo vệ khai thác hợp lý các nguồn lợi từ sông. - Không thải các chất bẩn xuống sông hồ, xử lý ô nhiễm trước khi đổ ra sông. Bài 39: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM 1. Trình bày và giải thích được 4 đặc điểm chung của TNVN 1) VN là 1 nước nhiệt đới gió mùa ẩm –Tính chất này thể hiện trong mọi yếu tố thành phần của cảnh quan tự nhiên nước ta, nhưng tập trung nhất là môi trường khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều - Tuy nhiên có nới có mùa lại khô hạn, lạnh giá mức độ khác nhau 2) VNlà 1 nước ven biển - Biển đông rộng lớn bao bọc phía Đông và Nam đất liền nước ta, ảnh hưởng đến toàn bộ thiên nhiên nước ta - Sự tương tác của đất liền và biển đã duy trì và tăng cường tính chất nóng ẩm, gió mùa của thiên nhiên VN 3) VNlà xứ sở của cảnh quan đồi núi - Cảnh quan đồi núi chiếm ưu thế rõ rệt trong cảnh quan chung của thiên nhiên VN - Cảnh quan vùng núi thay đổi theo đai cao 4) Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng, phức tạp - Thể hiện rõ trong lịch sử phát triển lâu dàia ủa lãnh thổ nước ta và trong từng thànhphần tự nhiên - Biểu hiện qua sự phân hóa cảnh quan thiên nhiên thành accs vùng miền -Khó khăn: thiên tai, môi trường thất thường, tài nguyên bị cạni kệt - Thuận lợi: Phát triển dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp ********************************************************************** Bài tập1( 1,5 điểm): Hãy khoanh chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trên phần đất liền, diện tích đồi núi nước ta chiếm khoảng : a. 2/3 diện tích toàn lãnh thổ b. 3/4 diện tích toàn lãnh thổ c. 3/5 diện tích toàn lãnh thổ d. 4/5 diện tích toàn lãnh thổ Câu 2: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là : a. tây bắc - đông nam và vòng cung b. tây nam - đông bắc và vòng cung c. bắc nam và tây bắc - đông nam d. đông - tây và vòng cung Câu 3: Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu: a. nhiệt đới b. ôn đới c. cận nhiệt d. xích đạo Câu 4: Hệ thống sông lớn nhất vùng Đông Nam Á là: a. sông Hồng b. sông Đồng Nai c. sông Thái Bình d. sông Mê Công Câu 5: Số lượng quốc gia có sông Mê Công chảy qua là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. 4 quốc gia b. 5 quốc gia c. 6 quốc gia d. 7 quốc gia Câu 6: Nhóm đất chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất nước ta là: a. đất phù sa b. đất cát c. đất mùn d. đất feralit Bài tập 2( 1,5 điểm): Ghép nội dung của cột A với nội dung của cột B sao cho phù hợp với đặc điểm các hệ thống sông chính ở nước ta: HỆ THỐNG SÔNG 1. Sông ngòi Bắc Bộ 2. Sông ngòi Trung Bộ 3. Sông ngòi Nam Bộ. ĐẶC ĐIỂM a. Sông ngòi ngắn, dốc, lũ lên nhanh và đột ngột (c) b. Lượng nước lớn, chế độ nước theo mùa (a) c. Chế độ nước thất thường (b).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×