Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Chuong III 1 Nguyen ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.77 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Qui tắc tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tính ln xdx. . x=et Đặt t= lnx. 1 dt= dx  dx  xdt x. t. tdt??? ln xdx extdt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết II.PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 41. 1. Phương pháp đổi biến số 2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần a. Định lí 2: (SGK) u.dv = u.v  v.du (1). (tiếp ) Nếudụ 2 hàm u = u(x) và = ln vxdx Ví 1: số Tính. . v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:. u( x) v '( x) dx u( x) v( x)  v( x) u '( x) dx.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết II.PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 41. 1. Phương pháp đổi biến số 2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần a. Định lí 2: (SGK) u.dv = u.v  v.du (1) b. Cách tính B1. Chọn u, v’ B2. Tính du, v B3. Áp dụng công thức (1) - Chọn u, v’ sao cho việc tính. v.du đơn giản hơn u.dv và từ v’ dễ suy ra được v. (tiếp ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết II.PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 41. 1. Phương pháp đổi biến số 2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần a. Định lí 2: (SGK) u.dv = u.v  v.du (1) b. Cách tính B1. Chọn u, v’ B2. Tính du, v B3. Áp dụng công thức (1) - Chọn u, v’ sao cho việc tính. v.du đơn giản hơn u.dv và từ v’ dễ suy ra được v. (tiếp ). Ví dụ 2: Tính. x. a. x  1 e dx b.x ln xdx c.xcos 2 xdx.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (tiếp ). Tiết II.PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 41. * Dạng: 1. Phương pháp đổi biến số 2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần a. Định lí 2: (SGK) u.dv = u.v  v.du (1) b. Cách tính B1. Chọn u, v’ B2. Tính du, v B3. Áp dụng công thức (1) Chú ý: * Dạng: P ( x) lnkxdx u ln kx  ' v P ( x ). P( x) sin kxdx P( x) coskxdx P( x)e kx dx u P ( x)  v ' sin kx. u P( x)  v ' cos kx. * Dạng: e kx sin lxdx u e kx  v ' sin lx. *. u P ( x )  kx v ' e kx e  cos lxdx. u e kx  v ' co s lx. f ( x)dx G( x)  f ( x)dx 1  f ( x)dx  G ( x)  C 2. Ví dụ 3: Hãy tính sin x cos xdx bằng 3 cách.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 41. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. -Học kĩ lý thuyết - Làm tiếp bài tập 4. (tiếp ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×