Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

3 KI THUAT BSOAN DE KT GDCD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.62 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kĩ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bước 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra Bước 1. Chủ Liệt đề kê tên cácbiết chủ đề Thông hiểu Tên Nhận (nội dung, (nội dung, chương…) cần kiểm chương…) tra. Vận dụng Cấp độ thấp. Cộng. Cấp độ cao. 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. %. Số câu ... điểm=.... 2. Lễ độ Số câu Số điểm Tỉ lệ %. %. Số câu ... điểm=.... 3. Mục đích học tập của học sinh. %. Số câu ... điểm=... Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy. Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu đối với mỗi cấp độ tư duy (nội giádung,. chương…). 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.. Số câu Số điểm. 2. Lễ độ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích học tập của học sinh. Cấp độ thấp. Cộng Cấp độ cao. Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số điểm. Hiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi người. Số câu Số điểm. Vận dụng. Số câu Số điểm. Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm= ...%. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm= ...%. Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp. Số câu Số điểm. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cần lưu ý: - Khi viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy: + Chuẩn được chọn để đánh giá là chuẩn có vai trò quan trọng trong chương trình môn học. Đó là chuẩn có thời lượng quy định trong phân phối chương trình và làm cơ sở để hiểu được các chuẩn khác. + Mỗi một chủ đề đều phải có những chuẩn đại diện được chọn để đánh giá. + Số lượng chuẩn cần đánh giá ở mỗi chủ đề tương ứng với thời lượng quy định trong phân phối chương trình dành cho chủ đề đó..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề. Tên Chủ đề (nội dung, chương…). Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cấp độ thấp 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.. Số câu Số điểm. 2. Lễ độ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích học tập của học sinh. Số câu Số điểm. Cộng. Cấp độ cao. Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Hiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi người.. Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh.. Số câu Số điểm40. %. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm30. %. Số câu ... điểm=...%. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu 30 Số điểm. %. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Quyết định tỉ lệ % tổng điểm phân phối cho mỗi chủ đề: Căn cứ vào mục đích của đề kiểm tra, căn cứ vào mức độ quan trọng của mỗi chủ đề trong chương trình và thời lượng quy định trong phân phối chương trình để phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho từng chủ đề..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bước 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra Tên Chủ đề (nội dung, chương…). Nhận biết. 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể. Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3. Mục đích học tập của học sinh. Vận dụng Cấp độ thấp. Số câu Số điểm. 2. Lễ độ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Cộng Cấp độ cao. Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số điểm. Hiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi người. Số câu Số điểm. 10 điểm. Số câu Số điểm. Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 40 %. Số câu ... điểm=...%. Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 30 %. Số câu ... điểm=...%. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm. 30 %. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bước 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với Tên Chủ đề (nội dung, chương…). Nhận biết. 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể. Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3. Mục đích học tập của học sinh. Vận dụng. Cộng. Cấp độ thấp. Số câu Số điểm. 2. Lễ độ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số điểm. Hiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi người. Số câu Số điểm. Cấp độ cao. Số câu Số điểm. Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh. Số câu 40 % Số điểm. Số câu x 10 = 4 điểm Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp. Số câu 30 % Số điểm. Số câu. Số câu ... điểm=...%. Số câu. Số câu ... điểm=...%. x 10 = 3 điểm Số điểm. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm 30. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số điểm % x 10 = 3 điểm. Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bước 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng Tên chủ đề (nội dung, chương…). 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân xthể bản 75% 4 = của 3,0 điểm thân.. Số câu Số điểm. Cộng Cấp độ cao. Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số25% điểm. X 4 = 1,0. 40 % x Số câu Số điểm 10 = 4. Số câu Số điểm điểm. Số câu ... điểm=...%. điểm. 2. Lễ độ. nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi người.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thểxhiện 66,67% 3 =lễ2,0 độ trong các tình huống giao tiếp. Số câu Số điểm. 33,33% X 3 = 1,0 điểm. 3. Mục đích học tập của học sinh. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm %. Số điểm. 30 % x 10 = 3 điểm. Số câu ... điểm=...%. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 33,33% X 3 = 1,0 điểm. 66,67% X 3 = 2,0 điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. điểm. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. 30 % x Số câu Số điểm 10 = 3. Số câu ... điểm=...%. điểm Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng Căn cứ vào mục đích của đề kiểm tra để phân phối tỉ lệ % số điểm cho mỗi chuẩn cần đánh giá, ở mỗi chủ đề, theo hàng. Giữa ba cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng theo thứ tự nên theo tỉ lệ phù hợp với chủ đề, nội dung và trình độ, năng lực của học sinh. + Căn cứ vào số điểm đã xác định ở B5 để quyết định số điểm và câu hỏi tương ứng, trong đó mỗi câu hỏi dạng TNKQ phải có số điểm bằng nhau. + Nếu đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận thì cần xác định tỉ lệ % tổng số điểm của mỗi một hình thức sao cho thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bước 7. Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột Tên Chủ đề (nội dung, chương…). Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể. Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân, cách khắc thiếu 75% phục x 4 = những 3,0 điểm sót, những thói quen có hại cho bản thân.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Số câu: Số điểm: 3. Cấp độ cao. Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số điểm. 40 % x 10 = 4 Số câu điểm Số điểm. Số câu Số điểm: 1. Số câu ... điểm=...%. 25% X 4 = 1,0 điểm 2. Lễ độ. Hiểu được ý nghĩa của việc cư sử lễ độ với mọi người.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. 3. Mục đích học tập của học sinh. Nêu được thế nào là 3= mục 66,67% đích họcXtập 3,0 của học sinh. 0,0 2,0 5,0. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 66,67% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm: 2. 2 điểm. 0,0 2,0 0,0 2,0. Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình 33,33giao %tiếp. x 3= 1,0 huống Số câu: Số điểm: 1. Số điểm. 30 % x 10 = 3 điểm. Số câu ... điểm=...%. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn1,0 cho bản thân và những việc cần làm để 1,0 thực hiện được mục đích 1,0 đó. 3,0. Số câu: Số điểm:2. Số câu Số điểm. Số câu: Số điểm:1. Số câu: Số điểm: 5 %. Số câu: Số điểm:2 %. Số câu Số điểm: 3 %. X 3 = 2,0 điểm. điểm. 33,33% X 3 = 1,0 điểm. Số câu Số điểm. 30 % x 10 = 3 điểm. Số câu ... điểm=...%. Số câu:3 Số điểm:10.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bước 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột Chủ đề (nội chương…). dung,. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể. 75%. Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân, cách khắc những thiếu xphục 4 = 3,0 điểm sót, những thói quen có hại cho bản thân.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm: 3. Cộng Cấp độ cao. Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số điểm. Số câu Số điểm: 1. Số câu40 Số điểm. 25% X 4 = 1,0 điểm 2. Lễ độ. Hiểu được ý nghĩa của việc cư sử lễ độ với mọi người.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích học tập của học sinh Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu: Số điểm: 2. 66,67% X 3 = 2 điểm Nêu được thế nào là mục 5,0/10 đích học tập của học sinh. =50%. Số câu: Số điểm:2. Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống33,33 giao tiếp. % x 3= Số câu: Số điểm: 1. Số câu: Số điểm: 5 50 %. Số câu ... điểm=...%. 30 % x 10 = 3 điểm. Số câu ... điểm=...%. 1,0 điểm Số điểm. việc cần làm để thực hiện 3,0/10= được mục đích đó. 2,0/10 30% =20% Số câu Số câu: 33,33% X 3 = Số 1,0điểm:1 điểm Số điểm. 66,67% X 3 = 2,0 điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. %x 10 = 4 điểm. Số câu: Số điểm:2 20 %. Số câu Số điểm: 3 30 %. Số câu 30 Số điểm. %x 10 = 3 điểm. Số câu ... điểm=...%. Số câu:3 Số điểm:10 100.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bước 9. Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân, cách khắc phục những thiếu sót, những thói quen có hại cho bản thân. Số câu: 3/4 Số điểm: 3. 2. Lễ độ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích học tập của học sinh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Cộng Cấp độ cao. Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số điểm. Số câu 1/4 Số điểm: 1. Hiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ đối với mọi người.. Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp.. Số câu: 2/3 Số điểm: 2. Số câu: 1/3 Số điểm: 1. Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh. Số câu Số điểm. Số câu 1 4 điểm= 40%. Số điểm. Số câu 1 3 điểm=30%. Số câu Số điểm. Số câu 3 điểm=30%. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó. Số câu: 2/3 Số điểm:2. Số câu Số điểm. Số câu: ¾ +2/3 Số điểm: 5 50 %. Số câu: 2/3 Số điểm:2 20 %. Số câu: 1/3 Số điểm:1. Số câu 1/4+1/3+1/3 Số điểm: 3 30 %. Số câu:3 Số điểm:10 100%.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×