<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt </b>
<b>trông các đặc điểm sau</b>:
<b>A. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.</b>
<b>B. Có đủ 3 loại răng: răng nanh, răng cửa, răng hàm.</b>
<b>C. Rình và vồ mồi.</b>
<b>D. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm thịt dày.</b>
<b>G. Đào hang trong đất.</b>
<b>Câu 2: Răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm nào trong các </b>
<b>đặc điểm sau?</b>
<b>A. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bên, sác.</b>
<b>B. Các răng đều nhọn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
SINH HỌC 7
<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)</b>
<b>CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH </b>
<b>TRƯỞNG </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I.Các bộ móng guốc:</b>
Lợn
Tê giác
Ngựa
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Đặc điểm chung về chân của </b>
<b>các động vật này?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Theo em ngựa di chuyển </b>
<b>nhanh hay chậm?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Chân ngựa Chân tê giác
- Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón
chân gần như thẳng hàng.
- Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc
bao bọc mới chạm đất, nên diện tích tiếp xúc với
đất hẹp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Quan sát hình kết hợp với thông tin trong
Sgk các em hãy hoàn thành phiếu bài tập
sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tên động </b>
<b>vật</b> <b>Số ngón chân</b> <b>Sừng</b> <b>Chế độ ăn</b> <b>Lối sống</b>
<b> Lợn</b>
<b> </b>
<b>Hươu</b>
<b> </b>
<b>Ngựa</b>
<b>Voi</b>
<b> Tê giác</b>
<b> Câu trả lời</b> <b>Chẵn</b>
<b>Lẻ</b>
<b>5 ngón</b>
<b>Có</b>
<b>khơng</b>
<b>Khơng nhai lại</b>
<b>Nhai lại</b>
<b>Ăn tạp</b>
<b>Đàn</b>
<b>Đơn độc</b>
<b>Tìm hiểu cấu tạo, đời sống, tập tính 1 số đại diện thú móng </b>
<b>guốc</b>
<b>Chẵn(4)</b> <b>Khơng</b> <b>Ăn tạp</b> <b>Đàn </b>
<b>Chẵn (2)</b> <b>Có </b> <b>Nhai lại</b> <b>Đàn </b>
<b>Lẻ </b> <b>Khơng </b> <b>Khơng nhai </b>
<b>lại</b> <b>Đàn </b>
<b>5 ngón</b> <b><sub>Khơng </sub></b> <b>Khơng nhai </b>
<b>lại</b> <b>Đàn </b>
<b>Lẻ</b> <b>Có </b> <b>Khơng nhai lại</b> <b>Đơn độc</b>
<b>Dựa vào bảng trên căn cứ vào số ngón chân có thể </b>
<b>Dựa vào bảng trên căn cứ vào số ngón chân có thể </b>
<b>chia thú móng guốc ra những bộ nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Thú móng guốc
được chia thành 3
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Qua đại diện của chúng,
em có nhận xét gì về
đặc điểm của mỗi bộ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Chân bị
Bộ guốc chẵn:
+ Có 2 ngón chân giữa
phát triển bằng nhau
+ Sống theo đàn.
+ Đa số nhai lại (trừ
lợn)
<b>BỘ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bộ guốc lẻ:</b>
<b>+ Có 1 ngón chân giữa </b>
<b>phát triển hơn cả. </b>
<b>+ Khơng có sừng (trừ </b>
<b>tê giác)</b>
<b>+ Không nhai lại</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
chân voi
<b>Bộ Voi:</b>
<b>+ Chân có 5 ngón.</b>
<b>+ Guốc nhỏ, có vịi.</b>
<b>+ Sống đàn.</b>
<b>+ Không nhai lại.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>II. BỘ LINH TRƯỞNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bộ linh trưởng có </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
-<b><sub>Có chai mơng lớn, túi má, </sub></b>
<b>đi dài </b> <b>Khỉ</b>
<b>- Có chai mơng nhỏ, khơng có </b>
<b>túi má và đi</b> <b> Vượn</b>
<b>Sống theo đàn</b>
}
<b>Dựa vào đặc điểm đặc chưng nhất hãy phân </b>
<b>biệt: </b>
<b>+ Khỉ và vượn?</b>
<b> </b>
<b>+ Khỉ hình người với khỉ và vượn?</b>
<b>Khơng có chai </b>
<b>mông, túi má và đuôi </b>
<b> </b>
<b> Khỉ hình người</b>
}
<b>Đười ươi</b>
<b>Tinh tinh</b>
<b>Gôrila</b> <b>Sống theo đàn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ</b>
<b>Nhớ lại kiến thức đã học về các bộ thú cùng </b>
<b>các đại diện của chúng, hãy tìm những đặc </b>
<b>điểm chung của lớp thú.</b>
Gợi ý:
- Bộ lông.
- Bộ răng.
- Hệ tuần hoàn.
- Hệ thần kinh.
- Sinh sản.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>IV. </b>
<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
<b>THÚ</b>
<b>:</b>
Bộ lơng: có lơng mao phủ tồn bộ cơ thể.
Bộ răng: phân hố thành 3 loại: răng cửa, răng nanh,
răng hàm.
Hệ tuần hồn: tim 4 ngăn, máu đi ni cơ thể là máu đỏ
tươi.
Hệ thần kinh: bộ não phát triển.
Sinh sản: có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>IV. VAI TR</b>
<b>Ị CỦA LỚP </b>
<b>THÚ</b>
<b>:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Thịt
bị
Thịt
lợn
Cung cấp
thực phẩm
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Chuột lang
Khỉ Thỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Báo đốm
Cừu Thảm lông cừu
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Tê giác
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<i>Sừng hươu</i>
<i>Cao hô</i>
Cung
cấp
nguồn
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
Tiêu diệt gặm
nhấm có hại
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Chúng ta cần làm gì trước hiện trạng này?
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Chúng ta cần làm gì trước hiện trạng này?
Tinh tinh bị hành
hình hàng loạt
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
Biện pháp bảo vệ
-Bảo vệ động vật hoang dã.
- Xây dựng các khu bảo tồn động
vật.
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Chọn đáp án đúng. </b>
<b>Câu 1. Đăc điểm cơ bản nào giúp nhận biết Bộ Guốc chẵn?</b>
<b>a. Có số ngón chân chẵn.</b>
<b>b. Chân cao, số ngón chân chẵn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Chọn đáp án đúng </b>
<b>Câu 2. Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là gì?</b>
<b>a. Thích nghi với hoạt động cầm, nắm, leo trèo.</b>
<b>b. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối </b>
<b>diện với các ngón còn lại.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Chọn đáp án đúng. </b>
<b>Câu 3. Đặc điểm chung của lớp Thú là gì?</b>
<b>a. Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.</b>
<b>b. Bộ não phát triển nhất là bán cầu não và tiểu não.</b>
<b>c. Có hiện tượng thai sinh, ni con bằng sữa.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>DẶN DỊ</b>
- Đọc mục “Em có biết?” SGK/Tr169.
- Trả lời các câu hỏi trong SGK/Tr169.
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<!--links-->