Ế HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021 THEO CV 4040
I. Phần ĐẠI SỐ
Tuần
học
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Tên
mơn học
Lớp8
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
§1§2. Nhân đa thức (Tiết 1)
§1§2. Nhân đa thức (Tiết 2)
Luyện tập
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Luyện tập
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiết
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiết
Luyện tập
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
pp nhóm các hạng tử
Luyện tập
§9. Phân tích đa thức thành NT bằng cách
§9. Phân tích đa thức thành NT bằng cách
phối
hợp nhiều
ppcho
(T2)
§10.Chia
đa thức
đơn thức (Tiết 1)
§11.Chia đa thức cho đơn thức (Tiết 2)
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Luyện tập
Ôn tập chương I
Kiểm tra định kỳ ( cả ĐS và HH)
Kiểm tra định kỳ ( cả ĐS và HH)
§1. Phân thức đại số
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
§3. Rút gọn phân thức (Tiết 1)
§3. Rút gọn phân thức (Tiết 2)
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
Nội dung điều chỉnh
“Chú ý” mục 1§2 Tự học có hướng dẫn; Bài tập 4 HS tự làm
?2 của §2 HS tự làm
Bài tập 14 HS tự làm
?7 HS tự học, Bài tập 17 HS tự làm
?1 chuyển lên trước Ví dụ 1; Ví dụ 2 Thay thế ví dụ khác về sử dụng
phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức
Bài tập 56, 57 HS tự làm
Bài tập 80c; 81c HS tự làm; Bài tập 82, 83 Tự học có hướng dẫn
Bài tập 6 không yêu cầu HS làm
Bài tập 10 không yêu cầu HS làm
Bài tập 17; 20 HS tự làm
14
14
15
15
15
16
16
16
17
17
17
18
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân
§5. Phép cộng các phân thức đại số (Tiết
§5. Phép cộng các phân thức đại số (Tiết
§6. Phép trừ các phân thức đại số (Tiết 1)
§6. Phép trừ các phân thức đại số (Tiết 2)
§7. Phép nhân các phân thức đại số
§8. Phép chia các phân thức đại số
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị
của phân thức
Luyện tập
Ôn tập chương II
Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I
Kiểm tra học kì I
Trả bài kiểm tra học kì I ( phần Đại số )
§1. Mở đầu về phương trình
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách
§3. Phương trình đưa được về dạng ax +
b
(Tiết 1)trình đưa được về dạng ax +
§3.= 0Phương
b
0 (Tiết 2)trình tích (Tiết 1)
§4.= Phương
§4. Phương trình tích (Tiết 2)
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
(tiết
4) chương III (với sự trợ giúp của
Ơn tập
55
56
57
58
máy
tínhchương
cầm tayIII
Casio
Vinacal
… của
)
Ơn tập
(với, sự
trợ giúp
Kiểm tra định kỳ ( cả ĐS và HH)
Kiểm tra định kỳ ( cả ĐS và HH)
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
Đại số
8
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
8
8
8
8
8
Bài tập 23; 27 HS tự làm
Mục 1. Phân thức đối HS tự đọc
Mục 2. Phép trừ tiếp cận như cộng phân thức đại số. Bài tập 32; 37 HS tự làm
Bài tập 41 HS tự làm
?4 HS tự đọc; Bài tập 45 HS tự làm
Bài tập 49; 53 không yêu cầu HS làm
Bài tập 55; 56 tự học có hướng dẫn
Bài tập 59; 64 HS tự làm
Ví dụ 3 HS tự đọc
Bài tập 17; 18; 20 Không yêu cầu HS làm
Bài tập 26 không yêu cầu HS làm
Mục 4. Áp dụng Tự học có hướng dẫn
Bài tập 31; 32 khơng u cầu HS làm
?3 của §6 tự học có hướng dẫn
?1; ?2 của §7 tự học có hướng dẫn
Bài tập 36; 43; 49 không yêu cầu HS làm
Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài tốn thực tế.
Bài tập 53 khơng yêu cầu HS làm
28
28
29
29
30
30
31
31
34
34
35
35
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
Đại số
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
8
8
8
8
8
8
8
Hình học
Hình học
§6. Đối xứng trục (Tiết 2)
Hình học
§7. Hình bình hành (Tiết 1)
Hình học
§7. Hình bình hành (Tiết 2)
Hình học
§8. Đối xứng tâm (Tiết 1)
Hình học
§8. Đối xứng tâm (Tiết 2)
§9.Hình chữ nhật (Tiết 1)
Hình học
Hình học
§9.Hình chữ nhật (Tiết 2)
§10. Đường thẳng song song với một Hình học
§10. Đường thẳng song song với một Hình học
Hình học
§11. Hình thoi
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (Tiết
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (Tiết
§3. Bất phương trình một ẩn
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ôn tập chương IV
Ôn tập học kỳ II
Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và
Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và
Hình
họckiểm
)
Trả bài
tra cuối năm ( phần đại
số )
II. Phần HÌNH HỌC
1
§1. Tứ giác
2
§2. Hình thang
3
§3. Hình thang cân (Tiết 1)
4
§3. Hình thang cân (Tiết 2)
5
Đường trung bình của tam giác của hình
6
Đường trung bình của tam giác của hình
7
Đường trung bình của tam giác của hình
8
§6. Đối xứng trục (Tiết 1)
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Bài tập 10; 12 không yêu cầu HS làm
Bài tập 21; 27; 28; 33; 34 HS tự làm
Bài tập 5 không yêu cầu HS làm
Bài tập 10 khơng u cầu HS làm
CM: Định lí 1+2 tự học có hướng dẫn
Bài tập 14; 19 tự học có hướng dẫn
CM: Định lí 1+2 tự học có hướng dẫn
CM: Định lí 3+4 tự học có hướng dẫn
Bài tập 27 khơng u cầu HS làm
Mục 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng. Mục 3. Hình có trục đối
xứng Chỉ yêu cầu HS nhận biết được một hình cụ thể có đối xứng qua trục
hay khơng, có trục đối xứng hay khơng. Khơng u cầu HS phải giải thích,
CM Định lí tự học có hướng dẫn
Mục 2 tự học có hướng dẫn
Bài tập 62; 66 HS tự làm
Mục 3. Đường thẳng song song cách đều HS tự đọc
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
16
17
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Luyện tập
§12. Hình vng
Luyện tập
Ơn tập chương I
Ơn tập chương I (tt)
Ơn tập chương I (tt)
§1. Đa giác – Đa giác đều
§2. Diện tích hình chữ nhật (Tiết 1)
§2. Diện tích hình chữ nhật (Tiết 2)
§3. Diện tích tam giác (Tiết 1)
§3. Diện tích tam giác (Tiết 2)
Ơn tập học kì I
Ơn tập học kì I (tt)
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình
§4. Diện tích hình thang
§5. Diện tích hình thoi
Luyện tập
§1. Định lí Talet trong tam giác
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet
§3. Tính chất đường phân giác của tam
Luyện tập
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng
Thực hành (đo chiều cao một vật , đo
khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất ,
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
Hình học
8
Mục 1 tự học có hướng dẫn
Bài tập 14; 15 HS tự làm
Bài tập 23 tự học có hướng dẫn
Mục 3 tự học có hướng dẫn
Bài tập 33; 36 khơng u cầu HS làm
Phần chứng minh hệ quả trong mục 2 tự học có hướng dẫn
Bài tập 14 HS tự làm
Bài tập 21; 22 không yêu cầu HS làm
Bài tập 25; 26 không yêu cầu HS làm
Phần chứng minh các Định lí trong bài tự học có hướng dẫn
Bài tập 34 HS tự làm
Bài tập 41; 42 HS tự làm
Phần chứng minh các Định lí trong bài tự học có hướng dẫn
Bài tập 51 HS tự làm
28
28
29
51
52
53
29
54
Thực hành (đo chiều cao một vật , đo
Hình học
Ơn tập chương III (với sự trợ giúp của Hình học
máy
tínhchương
cầm tay Casio
, Vinacal
) của Hình học
Ơn tập
III (với
sự trợ …
giúp
máy tính cầm tay Casio , Vinacal … )
Hình học
§1. Hình hộp chữ nhật (Tiết 1)
30
55
§2. Hình hộp chữ nhật (Tiết 2)
Hình học
8
8
30
56
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật (Tiết 1)
Hình học
8
31
31
32
32
32
32
33
33
33
33
34
34
35
35
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật (Tiết 2)
Hình lăng trụ đứng (tiết 1)
Hình lăng trụ đứng (tiết 2)
Hình lăng trụ đứng (tiết 2)
Hình chóp đều (Tiết 1)
Hình chóp đều (Tiết 2)
Hình chóp đều (Tiết 3)
Hình chóp đều (Tiết 4)
Ơn tập chương IV
Ôn tập chương IV
Ôn tập học kỳ II (tiết 1)
Ôn tập học kỳ II (tiết 2)
Ôn tập học kỳ II (tiết 3)
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần HH)
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
Hình học
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
Bài tập 59; 61 HS tự làm
Mục 2 của §2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song
song không yêu cầu HS giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt
phẳng và hai mặt phẳng song song với nhau. Chỉ yêu cầu HS nhận dạng
Bài tập 8 HS tự làm
Mục 1. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vng góc
hơng u cầu HS giải thích vì sao đường thẳng vng góc với mặt phẳng,
hai mặt phẳng vng góc với nhau. Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối
Bài tập 10; 12; 18 HS tự làm
Bài tập 26 HS tự làm
Bài tập 30 HS tự làm
Bài tập 35 HS tự làm
Mục 3 của §7. Hình chóp cụt đều HS tự đọc có hướng dẫn
Mục 2 của §8. VD HS tự đọc có hướng dẫn
Mục 2 của §9. VD HS tự đọc có hướng dẫn
Bài tập 39; 42; 45; 46;48; 50 HS tự làm
Bài tập 55; 57; 58 HS tự làm
Cả năm
140 tiết
Phân chia theo học kì và tuần học
Đại số
Hình học
70 tiết
70 tiết
Học kì I :
18 tuần
72 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
Học kì II
17 tuần
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
68 tiết
àm
2 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết
2 tuần tiếp x 4 tiết = 8 tiết
2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết
2 tuần tiếp x 2 tiết = 4 tiết
HĐ TH trải nghiệm/ giáo dục STEM: 5 tiết