Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.09 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD - ĐT VŨNG LIÊM. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT. Độc lập - Tự do – Hạnh phúc.. TIÊU CHUẨN THI ĐUA THEO TIÊU CHÍ MỚI NĂM HỌC 2015 – 2016 Qưới Thiện, ngày. tháng 9 năm 2015. TIÊU CHUẨN I: PHẨM CHẤT CHÍNH TRỊ, ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG CỦA GV-CNV ( 20đ ). Tiu chí 1: Phẩm chất chính trị: ( 4 điểm) Gương mẫu và vận động mọi người chấp hành đường lối, chủ trương của đảng, chính sách pháp luật của nhà nước. Gương mẫu tham gia các hoạt động chính trị xã hội, thực hiện nghĩa vụ công dân Điểm trừ: - Không thực hiện nghĩa vụ hoặc thực hiện không đúng qui định của địa phương đề ra ( - 4 điểm / 1 trường hợp) - Vi phạm luật ATGT (Không xét thi đua năm học) - Tham gia các lớp học nghị quyết không nghiêm túc, thiếu ghi chép, không nộp thu hoạch ( nếu có ) ( - 0.5 điểm / 1 đợt) - Không chấp hành đường lối, chủ trương, nghị quyết của cơ quan (có biên bản góp ý)( - 4 đ) Tiu chí 2: Đạo đức nghề nghiệp ( 4 điểm ) Say mê, toàn tâm toàn ý với nghề, thường xuyên đúc kết kinh nghiệm và vận động một cách sánh tạo trong hoạt động giáo dục . Gương mẫu và vận động mọi người nghiêm chỉnh chấp hành các điều lệ, quy chế, qui định của bộ, ngành . Tích cực tham gia và vận động mọi người tham gia đấu tranh với những biểu hiện tiêu cực Điểm trừ: - Vi phạm pháp lệnh công chức hoặc quy chế đơn vị hoặc qui chế chuyên môn và nội quy của cơ quan ( có biên bản) ( - 4 điểm / 1 trường hợp) - Trong quá trình giảng dạy bị HS, phụ huynh và chính quyền địa phương phản ánh ( có xác minh và có biên bản góp ý ( - 4 đ) Tiu chí 3: Ứng xử với học sinh ( 4 điểm ) Chân thành, cởi mở với học sinh, chủ động tìm hiểu hoàn cảnh của học sinh, giúp đở học sinh khắc phục khó khăn trong học tập và rèn luyện đạo đức, đối xử công bằng dân chủ trong quan hệ thầy trò. Chăm lo đến sự phát triển toàn diện của học sinh. Tích cực và vận động mọi người tham gia các hoạt động bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của học sinh Điểm trừ: - Xác phạm nhân phẩm, thân thể học sinh bị phụ huynh hoặc học sinh phản ánh khiếu nại, khiếu kiện ( - 2 điểm / 1 trường hợp) - Thành kiến, trù dập hoặc bênh vực học sinh quá đáng, bị khiếu nại (phải có kết luận của lãnh đạo) ( - 2 điểm / 1 lần) Tiêu chí 4: ứng xử với đồng nghiệp ( 4 điểm ) Đoàn kết, khiêm tốn học hỏi, biết lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp. Luôn chủ động, sẳn sàng hợp tác, cộng tác và chia sẽ những kinh nghiệm với đồng nghiệp . Tiếp thu và áp dụng -1-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> kinh nghiệm của đồng nghiệp để nâng cao chất lượng dạy học, chất lượng giáo dục . Biết chấp nhận sự khác biệt của đồng nghiệp góp phần xây dựng tập thể sư phạm vững mạnh Điểm trừ - Xác phạm nhân phẩm đồng nghiệp (có biên bản góp ý ) ( - 4 điểm / 1 trường hợp) - Lôi kéo, xúi giục, bè phái gây mất đoàn kết nội bộ (có biên bản góp ý) ( - 4 điểm/ 1 trường hợp) - Khi đồng nghiệp phê bình, góp ý đúng mà không tiếp thu, tỏ thái độ bất hợp tác (có biên bản góp ý) ( - 4 điểm/1 trường hợp) Tiu chí 5: Lối sống tác phong ( 4 điểm ) Gương mẫu và vận động mọi người thực hiện lối sống lành mạnh, văn minh phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường giáo dục, có tác phong mẫu mực, làm việc khoa học. Điểm trừ: - Ăn mặc không đúng qui định công sở ( - 0.5 điểm/ 1 lần) + GV nữ đứng lớp dạy chính thức phải mặc áo dài; họp hoặc lên lớp 15 phút đầu giờ mặc comle. +Gv nam lên lớp chính thức phải mang giày hoặc dép quai hậu; họp hoặc 15 phút đầu giờ được mang dép lê. - Lên lớp mà trong người có nồng độ cồn ( - 4 điểm / 1 lần) - Hút thuốc lá trong cơ quan, phòng họp, hoặc nơi công sở ( - 0.5 điểm/ 1 lần) - Gia đình bất hòa (Chồng chửi mắn, đánh vợ hoặc ngược lại ), ly thân ( - 4 điểm) - Con cái ngỗ nghịch, yếu kém về học lực và hạnh kiểm ( - 4 điểm ) - Thiếu đoàn kết với xóm giềng (có xác minh) ( bị phản ánh ) (- 4 đ/lần) TIÊU CHUẨN II: NĂNG LỰC TÌM HIỂU ĐỐI TƯỢNG VÀ MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC (10 điểm ). Tiu chí 6: Tìm hiểu đối tượng giáo dục : ( 5 điểm ) Tìm hiểu khả năng, nhu cầu học tập và cập nhật được các thông tin về học tập và rèn luyện đạo đức của học sinh qua kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, có nhiều phương pháp sáng tạo, phối hợp với đoàn – đội – CMHS Điểm trừ: - Cấp phép cho học sinh tạm vắng buổi học không đúng qui định (Không có giấy phép) ( 0.5 đ )/lần ( Nếu gia đình HS xin phép qua điện thoại- trường hợp đặc biệt - thì GVCN phải viết giấy xác nhận và sau đó yêu cầu gia đình HS bổ sung giấy phép . Nếu là ngày nghỉ của GVCN thì văn phòng cấp phép). - Vận động Hs bỏ học trở lại lớp không đúng qui định theo trình tự ( - 0.5 điểm)/lần - Giải quyết chế độ chính sách không chính xác, bị khiếu nại ( - 0.5 điểm )/lần -Các số liệu có liên quan đến bản thân gv khi có yêu cầu báo cáo hoặc cập nhật mà không thực hiện hoặc trể hoặc sai ( - 0.5 điểm )/lần -Khi hs vi phạm (đùa giỡn làm ồn lớp, ảnh hưởng lớp bên cạnh) mà những gv có liên quan không giải quyết hoặc giải quyết không kịp thời, đến nơi đến chốn để bị phản ánh lên văn phòng ( - 0.5 điểm )/lần Tiu chí 7: Tìm hiểu môi trường giáo dục ( 5 điểm) Nắm được điều kiện cơ sở vật chất thiết bị dạy học môn học của trường Biết thâm nhập thực tế tìm hiểu tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội địa phương nơi trường đóng qua tiếp xúc với cán bộ chính quyền đoàn thể và CMHS . -2-.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biết vận dụng các phương pháp điều tra và thường xuyên cập nhật để áp dụng cho bản thân trong quá trình giảng dạy và giáo dục học sinh Điểm trừ: - Tổ BM không kiểm tra thiết bị dạy học của môn mình phụ trách, không nắm được thiết bị môn mình dạy và không có danh mục thiết bị dạy học (có trong danh mục) không có biên bản kiểm tra (-1 đ)/lần - Không có biên bản trao đổi với cha mẹ HS ( đối với GVCN và GVBM) ( - 2 đ) - Cán bộ thiết bị hoàn thành không tốt nhiệm vụ ( có biên bản góp ý : - 2 đ/ 1 lần ) A. ĐỐI VỚI GIÁO VIÊN (. TIU CHUẨN III: NĂNG LỰC DẠY HỌC 70 điểm ). Tiu chí 8: Xây dựng kế hoạch dạy học: ( 10 điểm ) -Kế hoạch bài học ( giáo án) thể hiện sự thống nhất giữa dạy và học, giữa dạy học và giáo dục lồng ghép theo sự chỉ đạo của ngành và chuẩn kiến thức, đã tính đến đặc điểm của học sinh, dự kiến được các tình huống sư phạm có thể xảy ra và cách xử lý - Đảm bảo ngày công trong công tác ( Nếu GV đổi tiết tự chọn vì lý do công tác hoặc đi học được sự chấp thuận của lãnh đạo trường thì không tính ngày công ) Điểm trừ - Soạn giảng thiếu ( - 0.5 đ / tiết ) - Nộp giáo án trể ( - 1 đ / lần ) - Không nộp giáo án theo yêu cầu – không lý do chính đáng ( không xét thi đua) - Báo giảng trể ( - 0.5 đ/ lần ) - Báo giảng không khớp sổ đầu bài ( - 2 đ / lần ) - Vắng 01 ngày có phép ( - 2đ) ; vắng 01 ngày không phép ( - 10 đ) - Vắng 01 buổi có phép ( đối với GV 02 buổi/ ngày ) ( - 1 đ); vắng 01 buổi không phép ( - 5 đ) - Vắng 01 cuộc họp có phép ( - 1 đ); không phép ( - 5 đ) - Vắng 01 tiết có phép ( - 0.5 đ) ; không phép ( - 2.5 đ) - GV vào lớp trể 5 phút, ra sớm 5 phút (trừ 0.5 đ/lần) -GV không dự sinh hoạt đầu tuần ( Trừ ngày nghỉ và GV chỉ dự khi có tiết liền kề sinh hoạt đầu tuần) ( Có P : - 0.5 đ ; Không P : - 2.5 đ) - Vắng thao giảng (có tiết trống): có P (- 0.5 đ/1 tiết), vắng không P (-2 đ/tiết) - TTCM không thực hiện theo kế hoạch ( duyệt giáo án, thao giảng dự giờ, họp TCM theo quy định …)trừ 2.5 đ/lần. ( CTCĐ theo dõi) - Đám tang trong gia đình ( cha, mẹ, ông, bà ), đám cưới của bản thân được nghỉ 3 ngày( GV nữ được nghỉ 7 ngày nếu có sự cho phép của PGD).(không trừ điểm ngày công ) -GV vắng do bệnh có giấy ra viện thì không trừ điểm ngày công . - GV Khám bệnh ( có giấy khám bệnh, khám theo giấy hẹn) không trừ điểm. - GV bệnh nằm ở nhà : có P (-1đ/ngày) . - GV nghỉ nuôi vợ sinh, nuôi chồng/vợ/con bệnh nằm viện hoặc có giấy chuyển viện được nghỉ không trừ điểm (Nghỉ không quá 3 ngày) - Không trung thực trong báo cáo ngày công ( TTCM xác minh) ( - 10 đ) - Không trừ điểm đối với giáo viên nghỉ lí do đi học đại học. Tiêu chí 9 : Đảm bảo kiến thức môn học : ( 10 đ). -3-.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nắm vững kiến thức môn học, nắm vững kiến thức chuyên sâu để có thể nâng kém HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi; có thể giúp đỡ đồng nghiệp những vấn đề chuyên môn mới và khó . - Thao giảng : + Loại giỏi ( 4 tiết giỏi ): (4 đ ) * 3 G - 1K ( 3đ) * 2 G - 2 K (2đ) * 1 G – 3 K, 4K (1đ) *ĐYC ( 0đ) * Thao giảng thiếu : không xét thi đua năm học - Dự giờ đúng quy định ( 4 đ) ; nếu dự giờ thiếu ( - 1 đ / tiết ) - Dự giờ xếp loại sai ( trừ 0.5 đ/ tiết) - Dự giờ bằng hình thức chép (các tiết không dự) thì không xét thi đua. Tiu chí 10 : Đảm bảo chương trình môn học ( 10 đ ) Đảm bảo dạy theo chuẩn kiến thức – kĩ năng, của chương trình môn học, thực hiện một cách linh hoạt, sáng tạo kế hoạch dạy học được thiết kế. Điểm trừ : - Cắt xén chương trình ( -10 đ) – không xét thi đua - Thực hiện giảm tải không đúng quy định (- 1đ/ lần) - Dạy trể hoặc sớm hơn từ hai tuần (do cá nhân) ( - 10 đ) Tiu chí 11 : Vận dụng các phương pháp dạy học : ( 5 đ ) Phối hợp một cách thành thục, sáng tạo các phương pháp dạy học đặc thù của môn học, phát huy tính tích cực nhận thức và phát triển khả năng tự học của HS . Có rút kinh nghiệm trong hoạt động dạy học Điểm trừ : -GV không có hoạt động mà dạy học theo kiểu : đọc chép, dán chép, chiếu chép ( được tổ trưởng CM hoặc lãnh đạo góp ý ) ( -5 đ)/lần. - Không viết kinh nghiệm giảng dạy hoặc skkn ( trừ 5 điểm) Tiêu chí 12 : Sử dụng các phương tiện dạy học ( 5 đ) Sử dụng một cách thành thạo các phương tiện dạy học truyền thống và biết sử dụng các phương tiện dạy học hiện đại, ứng dụng CNTT vào giảng dạy có hiệu quả, đúng phương pháp. Sử dụng các thiết bị dạy học sẵn có của nhà trường theo đúng tiết dạy. Kinh nghiệm giảng dạy bảo lưu cần được bổ sung thêm. Điểm trừ : - Dạy ứng dụng CNTT thiếu tiết so với quy định (2 tiết / năm) ( - 2.5 đ/ tiết)(Trừ môn Thể dục). - Có ĐDDH mà không sử dụng ( - 1 đ / tiết ) - Không có dồ dùng dạy học tự làm ( - 5 đ) Tiêu chí 13 : Xây dựng môi trường học tập ( 10 đ) Tạo được bầu không khí hăng say trong học tập, lôi cuốn HS tham các hoạt động học tập. Luôn giữ thái độ bình tĩnh trong mọi tình huống, tôn trọng ý kiến HS, biết tổ chức các hoạt động để HS chủ động phối hợp giữa làm việc cá nhân và nhóm, tạo không khí thi đua lành mạnh trong học tập, đảm bảo điều kiện học tập an toàn. Điểm trừ : -4-.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GVCN: 15 phút đầu giờ nếu có tiết liền kề thì phải có mặt ở lớp; nếu không có tiết liền kề thì để lớp tự quản. Lớp tự quản không tốt bị lãnh đạo góp ý thì GVCN bị trừ (0.5 đ/lần) - Trang trí lớp thiếu khẩu hiệu, bình hoa, cây xanh, khăn trải bàn theo quy định ( bị góp ý ) ( - 1 đ/ lần ) Tiêu chí 14 : Quản lý hồ sơ dạy học : (10 đ) Xây dựng được hồ sơ dạy học và bảo quản phục vụ cho dạy học theo quy định. Có khả năng ứng dụng CNTT vào việc xây dựng, lưu trữ và thu thập tư liệu bổ sung thường xuyên vào hồ sơ dạy học, phục vụ tốt cho dạy học . Điểm trừ : - Trong mỗi đợt nhập điểm mà giáo viên không nhập điểm -2 đ/lần. - Sổ đẫ khóa mà yêu cầu mở để vào điểm hoặc sửa điểm - 2đ /lần. - Nhập điểm sai làm ảnh hưởng đến kết quả đánh giá học tập của học sinh – 10đ/lần - Vào điểm học bạ có bôi xóa ( sửa điểm đúng quy định) : + 02 chổ sai : ( - 0.5 đ) + 04 chổ sai ( - 1 đ) + 06 chổ sai ( - 1.5 đ)...... ( cứ 2 chổ sai thì trừ thêm 0.5 điểm ) - Hồ sơ cuối năm được xếp loại : Tốt : (10 đ) ; khá ( 8 đ ) ; Trung bình ( 5 đ ) Tiêu chí 15: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS ( 10 đ ) Sử dụng một cách linh hoạt, sáng tạo các phương pháp truyền thống và hiện đại để kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS, đảm bảo tính công khai, khách quan, chính xác, toàn diện, công bằng . Biết sử dụng kết quả kiểm tra, đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy học và phát triển năng lực tự đánh giá của HS . Chất lượng bộ môn so với chỉ tiêu đăng kí (Xét cuối năm) Đạt : ( 10 đ ) Lấy mặt bằng chung của cc khối lớp để so với chỉ tiêu đầu năm. Nếu GVBM dạy 2 môn, 2 khối mà có 1 môn (khối) đạt và 1 môn (khối) không đạt thì tính bằng 1/2 số điểm …. *Điểm trừ : - Kiểm tra định kì thiếu ma trận, đáp án (-2.5 đ/lần) - Nộp trể đề kiểm tra theo quy định trước 1 tuần .(- 2.5 đ/lần) - Đề kiểm tra không được thẩm định (-10đ) B. CÁN BỘ QUẢN LÝ : ( 70đ ) 1. Hồ sơ quản lý : Ngăn nắp, khoa học luôn mang tính hệ thống ( 15 đ) ( Hồ sơ không đầy đủ, không khoa học – bị góp ý ( - 5 đ/ lần) 2. Kế hoạch quản lý : Đủ, đúng yêu cầu, đúng thời gian ( 10 đ ) (Lên kế hoạch trể trừ 5 đ, không lên kế hoạch trừ 10 đ) 3. Thực hiện tốt nhiệm vụ quản lý : 45 đ Giải quyết công việc nhanh chóng, đúng quy định ( 30 đ ) ( giải quyết công việc trể so với quy định : - 5đ/ 1 lần ) Quan hệ với chính quyền địa phương tốt ( 10 đ ), khá ( 5 đ ) ( Bị phản ánh – có biên bản góp ý : - 5 đ/ 1 lần) Rút được bài học kinh nghiệm trong công tác quản lý ( 5 đ ) Chất lượng đôn vị thấp so với mặt bằng của huyện ( - 10 đ) -5-.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phổ cập không đạt ( -10 đ) C . ĐỐI VỚI CHUYÊN TRÁCH PHỔ CẬP : (70 đ) 1. Phong cách làm việc ( 5 đ ) + An mặc đúng quy định ( 2.5đ) + Phong cách giao tiếp ( 2.5đ ) 2. Đảm bảo tốt ngày, giờ công ( vắng thì trừ như GV) ( 10 đ ) Có nhật kí công tác tuần; thiếu: - 2.5 đ/ 1 tuần Nghỉ có phép ( -0.5 đ/ 1 ngày) ; bận việc nhà (- 1đ/ 1 ngày ) ; không có phép ( - 2.5 đ / 1 ngày ) 3. Hồ sơ sổ sách đủ, đúng quy định ( 10 đ ); Thiếu ( -2 đ /loại ) 4. Hồ sơ cập nhật kịp thời, chính xác, khoa học, thẩm mỹ ( 5 đ ) - Sai : - 1 đ/1 lần - Trể : - 1 đ/ 1 lần 5. Kế hoạch hoạt động năm,tháng, tuần đầy đủ ( 10 đ ) . Không lên KH tháng, không báo cáo tháng ( -10 đ ) Trể : - 1 đ/ 1 lần Thiếu : - 2.5 đ/ 1 lần 6. Có huy động HS bỏ học ra lớp , ôn tập thi BTCS ( 5 đ) Huy động HS bỏ học trở lại trường không đạt không cho điểm. 7. Kết quả công tác tốt 10 đ ; khá 8 đ ; ĐYC 5 đ 8. Báo cáo kịp thời, chính xác ( 5 đ ) 9. Có 01 kinh nghiệm trong công tác hoặc 01 SKKN ( 5 đ ) 10. Xã được cộng nhận đạt chuẩn PC THCS ( 5 đ ) D. ĐỐI VỚI TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI : (70 đ) Phần 1 & 2 như GV PC THCS 3. KH đủ ( 10 đ) -Thiếu : - 5 đ/ 1 lần; Trể: - 2.5 đ/ 1 lần; Sai : - 1 đ/ 1 lần 4. Hồ sơ sổ sách cập nhật kịp thời ( Tốt 15 đ ; Khá 10 đ ; ĐYC 5 đ ) 5. Tổ chức hoạt động đội ( Tốt 15 đ ; Khá 10 đ ; ĐYC 5đ ) 6. Báo cáo đúng, kịp thời ( 5 đ ) ; Trể ( - 1 đ/ báo cáo) 7.Tổng kết 01 kinh nghiệm – chuyên đề của tổ ( 5 đ) 8.Thực hiện tốt xã hội hóa giáo dục ( 5 đ) E . TỔ VĂN PHÒNG ( 70 đ) 1.Phong cách làm việc ( 5 đ ) + Ăn mặc đúng quy định ( 2.5đ) + Phong cách giao tiếp ( 2.5đ ) 2. Đảm bảo tốt ngày, giờ công ( 10 đ ) Có nhật kí công tác tuần ; thiếu : - 2.5 đ/ 1 tuần ( Ngày công tính như GV ) 3. Hồ sơ sổ sách đủ, đúng quy định ( 10 đ ) ; Thiếu ( -5 đ /loại ) 4.Hồ sơ cập nhật kịp thời, chính xác, khoa học, thẩm mỹ ( 10 đ ) 5.Kế hoạch hoạt động năm, tháng, tuần đầy đủ ( 10 đ ). Không lên KH tháng, không báo cáo tháng ( -15đ ) - Thiếu : - 2.5 đ/ 1 lần - Trể : - 1 đ/ 1 lần -6-.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 6. Kết quả công tác tốt 15 đ ; khá 10 đ ; ĐYC 5 đ 7. Báo cáo kịp thời, chính xác ( 5 đ ) - Thiếu : - 2.5 đ/ 1 lần - Trể : - 1 đ/ 1 lần 8. Tổng kết 01 kinh nghiệm (5 đ ) * ĐIỂM CỘNG THÊM ( Cuối năm) GV giỏi tỉnh : 5 điểm GV giỏi huyện 2.5 đ GV giỏi trường và Khảo sát HĐSP xếp loại Tốt 1.5đ (Cộng điểm GV giỏi chỉ chọn danh hiệu cao nhất) GVBM có HS giỏi ( tỉnh ) cộng 1đ/ HS ; huyện cộng 0.5 đ/HS GVCN thu BHYT đạt 90% trở lên được cộng 2.5đ GVCN xuất sắc : ( 5 đ) o Xuất sắc: +5 o Tốt: +3 o Kh: +2 o Đạt yêu cầu :+1 o Không đạt: -5 * Cá nhân được khen thưởng : 1 đ * Ban chỉ đạo phong trào, tổ được khen : mỗi thành viên trong tổ được cộng 0.5 đ. * Các thành viên trong BCĐ theo Quyết định cuối mỗi đợt thi đua được Hội đồng thi đua xét công nhận : (tự kiểm tra trước khi PGD KT cuối mỗi năm học – HT đánh giá) Tốt : 7 đ ; Khá 5đ ; ĐYC 0 đ - Đơn vị đạt danh hiệu thì Hiệu trưởng và phó Hiệu trưởng được cộng điểm : + Tiên tiến ngành : 7 đ + Tiên tiến xuất sắc : 5đ +Tiên tiến : 2.5đ CÁCH TÍNH ĐIỂM Phần I : Hệ số 1 Phần 2 : Hệ số 2 Điểm TB : (Phần I+ Phần II) + ( Phần III x 2 ) = ? + điểm cộng thêm -> Tổng số điểm 2 Từ 50 điểm -> 69 điểm XL : TB Từ 70 điểm -> 79 điểm XL : Khá Từ 80 điểm trở lên XL : Tốt CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI ĐUA HIỆU TRƯỞNG. N guyễn Văn Sĩ -7-.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>