Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

TUAN 19 CHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.78 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19 Thứ hai ngày 11 tháng 01 năm 2016. Học vần: ăc - âc I. Mục tiêu: - HS đọc được: ăc, âc, mắc áo , quả gấc ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.( viết được 1/ 2 số dòng qui định) * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa. - Luyện nói từ 2 – 3câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang * HS biết đọc trơn II. Đồ dùng day học: - GV chuẩn bị:Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói - HS chuẩn bị: Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết III. Các hoạt động dạy - học:. Tiết 1 Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết và đọc các từ hạt thóc, con sóc, bản nhạc, con vạc. - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: ghi đề - Ghi 2 vần và đọc 2. Dạy vần: ăc a. Nhận diện vần - Viết lại vần ăc - Phân tích cấu tạo vần ăc - Đánh vần: ă- cờ- ăc - Cài bảng: ăc - Có vần ăc muốn có tiếng mắc ta làm như thế nào? - Phân tích tiếng mắc - Đánh vần tiếng mắc: mờ- ăc –măc- sắc – mắc. Học sinh - HS viết và đọc các từ ứng dụng - 2 HS đọc. - Lớp đồng thanh. - Đọc - Do âm ă và c tạo thành - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS cài bảng:ăc - Thêm âm m và dấu sắc - HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cài bảng tiếng: mắc - Giới thiệu tranh minh họa: mắc áo - Ghi bảng: mắc áo - Cho HS đọc - Đọc tổng hợp toàn vần: ă- cờ - ăc mờ- ăc- măc- sắc- mắc mắc áo âc: (Quy trình hướng dẫn tương tự vần ăc) - Phân tích vần âc - So sánh ac với âc?. - HS cài bảng: mắc - Quan sát tranh, nhận xét - Đọc các nhân, đồng thanh. - Đánh vần: â- cờ - âc gờ - âc- gâc- sắc- gấc quả gấc * Nghỉ giữa tiết c. Hướng dẫn viết bảng con - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Cho HS viết bảng con - GV uốn nắn, sửa chữa. d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS đọc - Giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu - Cho HS luyện đọc. - HS thực hiện tương tự - Giống nhau: c ở cuối - Khác nhau: a và â ở đầu. - Hát - HS quan sát - HS viết bảng con. - HS đọc thầm - HS trả lời: sắc, mặc, giấc, nhấc - HS đọc tiếng, từ * HS bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ. - HS luyện đọc từ không theo thứ tự: 3 em. Tiết 2 3.Luyện tập: a. Luyện đọc - Cho HS luyện đọc lại các vần, tiếng, từ và từ. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ứng dụng đã học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: treo tranh - Ghi bảng:Những đàn chim..qua lửa. - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS luyện đọc - GV đọc mẫu + Đọc bài ở SGK b. Luyện viết - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - HS viết vào vở. *Nghỉ giữa tiết c. Luyện nói - Treo tranh minh họa - Nêu câu hỏi gợi ý HS nói theo chủ đề + Tranh vẽ gì? + Ruộng bậc thang dùng để làm gì? + Ruộng bậc thang thường có ở đâu? + Xung quanh ruộng bậc thang thưòng có những gì? C. Củng cố, dặn dò: - Cho HS thi tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS đọc lại toàn bài - Nhận xét và dặn dò tiết sau.. thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - HS đọc thầm câu ứng dụng - 2 HS trả lời - HS luyện đọc: tiếng, câu * HS biết đọc trơn - Lắng nghe - HS luyện đọc bài ở SGK: cá nhân, cả lớp - HS quan sát - HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Ruộng bậc thang. - HS luyện nói theo các câu hỏi của GV.. - HS tham gia trò chơi theo tổ - Tổ nào tìm được nhiều từ sẽ thắng cuộc. - HS đồng thanh. Toán: Mười một, mười hai I. Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo các số mười một , mười hai; biết đọc viết các số đó . Bước đầu nhận biết số có hai chữ số , số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị ,số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Bộ đồ dùng Toán ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS chuẩn bị: -SGK Toán . Bộ đồ dùng học Toán III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra học kì 1 B. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu số 11 - Yêu cầu lấy 1 bó chục và 1 que tính rời. - Có tất cả mấy que tính? - GV gọi HS nhắc lại: “10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính”. - Ghi bảng: 11 - Đọc: mười một + 10 còn gọi là mấy chục? + 11 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Gọi HS nhắc lại: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . - Giới thiệu cách viết: số 11 có hai chữ số 1 viết liền nhau - Cho HS viết và đọc số 11 2. Giới thiệu số 12 - Yêu cầu lấy 1 bó chục và 2 que tính rời. - Có tất cả mấy que tính? - GV gọi HS nhắc lại: “10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính - Ghi bảng: 12 - Đọc: mười hai +Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị? +Số 12 gồm có mấy chữ số? -Viết số 12 vào bảng con. 3.Thực hành Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn: Hãy đếm số ngôi sao, rồi viết số tương ứng .. Học sinh. - HS lấy 1 bó và 1 que tính - HS: 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính. - HS nhắc lại: 3 em. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - 10 còn gọi là 1 chục - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - HS nhắc lại - Theo dõi - HS viết và đọc số 11 - HS lấy 1 bó và 2 que tính - HS: 10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính. - HS nhắc lại: 3 em - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Số 12 gồm có 2 chữ số, số 1 ở bên trái , số 2 ở bên phải . - Viết số 12 vào bảng con.. - HS xem tranh – đếm và điền kết quả - Thực hiện vào phiếu học tập - 1 – 2 em nêu kết quả.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét - Nhận xét Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn. - Gọi HS nêu yêu cầu - Ta phải vẽ thêm chấm tròn vào cột nào? - Nhận xét Bài 3: Tô màu vào các hình - Ta phải tô mấy hình tam giác và mấy hình vuông? - Theo dõi, uốn nắn Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số. C. Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Thi tìm số 11, 12 - Cho HS tham gia chơi theo tổ - Nhận xét, tuyên dương - Tổng kết tiết học . - Chuẩn bị bài: Mười ba, mười bốn, mười lăm.. - HS nêu: vẽ thêm chấm tròn - Vẽ vào cột đơn vị - HS thực hiện vào phiếu học tập - 1 HS lên bảng làm – nhận xét - Tô 11 hình tam giác và 12 hình vuông - HS thực hiện vào phiếu học tập - Đổi bài để chữa - HS tự tìm ở bộ đồ dùng và ghép vào bảng cài. - Thi đua chơi theo tổ, tổ nào tìm và ghép nhanh đúng sẽ được tuyên dương. - Nhận xét. Thủ công: Gấp mũ ca lô (tiết 1) I.Mục tiêu: -HS biết được cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy. -Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng. *HS khéo tay: Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối các nếp gấp thẳng phẳng II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: -Cái mũ ca lô mẫu, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật .Bút chì, hồ dán. - HS chuẩn bị: -1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô. -Bút chì hồ dán. Vở thủ công. III.Các hoạt động dạy-học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Học sinh - Để dụng cụ lên bàn Gv kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Bài mới: 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét Quan sát mẫu: - Gắn vật mẫu lên bảng. -Mũ ca lô này được gấp bằng gì? -Mũ ca lô được làm bằng gì? - Đội thử mũ ca lô bằng vải . - Em thường đội mũ vào trường hợp nào? 2. Hướng dẫn mẫu Hướng dẫn cách gấp + Thực hiện mẫu đúng theo quy trình đã chuẩn bị, đính lên bảng. + Thực hiện như trên . - Yêu cầu dựa vào mẫu trên bảng để gấp mũ. 3.Thực hành - Giáo viên theo dõi , hướng dẫn thêm .. C. Nhận xét, dặn dò - Về gấp lại cho nhớ các bước gấp . - Tổng kết, khen ngợi 1 số em tiếp thu tốt, gấp đúng, đều, đẹp - Chuấn bị giấy màu để học tiết 2.. - HS quan sát - Mũ ca lô được gấp bằng giấy - Mũ ca lô được làm bằng vải - 1 em lên đội mũ - Thường đội vào những ngày lễ.... HS quan sát - Thực hành trên giấy vở: - 4em gấp lại bước 1 - 4em gấp lại bước 2 - 4em gấp lại bước 3 - 4em gấp lại bước 4 + Cá nhân tự gấp mũ.. - Lắng nghe và thực hiện. Buổi chiều. Tiếng Việt:* ăc - âc (Tuần 19 tiết 1) I.Mục tiêu: -Điền được vần, tiếng có chứa vần ăc, âc. - Đọc được bài tập đọc. Viết đúng câu theo mẫu. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -Vë thùc hµnh. III.Các hoạt động dạy- học:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi: 2.Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh . Bài 1: Điền vần, tiếng có chứa vần ăc, âc .. Học sinh L¾ng nghe. -HS nêu yêu cầu của bài - quan sát tranh và điền vần, tiếng có chứa vần ăc, âc. - Phân tích một số tiếng và nêu kết quả. -Nhận xét. - Nhận xét Bài 2: Đọc - Gọi HS nêu yêu cầu.. - Đọc bài - HS đọc thầm bài và tìm tiếng có chứa vần ăc, âc. - Đọc tiếng và phân tích - Đọc từng câu đến đoạn và cả bài: cá nhân, lớp.. - GV hướng dẫn HS đọc Bài 3: Viết - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV đưa mẫu chữ để HS quan sát - GV hướng dẫn viết -Theo dõi, uốn nắn -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3.Củng cố, dặn dò: - Bài hôm nay ta ôn vần gì? * Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa vần ăc, âc. - Hướng dẫn cách chơi và cho HS tham chơi theo nhóm. - Nhận xét, tuyên dương - GV nhËn xÐt giê häc - Chuẩn bị tiết 2.. -HS nêu: Viết -HS quan sát chữ mẫu -HS theo dâi trong bµi. -Viết vào bảng con -HS viết vào vở .. - Vần ăc, âc - HS tham gia chơi theo nhóm nhận biết nhanh tiếng, từ có chứa vần ăc, âc. - Nhận xét. Tiếng Việt:* uc – ưc - uôc (Tuần 19 tiêt 2) I.Mục tiêu: -Điền được vần, tiếng có chứa vần uc, ưc, uôc. - Đọc được bài tập đọc . Viết đúng câu theo mẫu. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Vë thùc hµnh. III.Các hoạt đông dạy- học: Giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2.Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh . Bài 1: Điền vần, tiếng có chứa vần uc, ưc, uôc .. - Nhận xét Bài 2: Đọc - Gọi HS nêu yêu cầu.. - GV hướng dẫn HS đọc Bài 3: Viết - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV đưa mẫu chữ để HS quan sát - GV hướng dẫn viết. Học sinh L¾ng nghe. -HS nêu yêu cầu của bài - quan sát tranh và điền vần, tiếng có chứa vần uc, ưc, uôc. - Phân tích một số tiếng và nêu kết quả. -Nhận xét - Đọc bài - HS đọc thầm bài và tìm tiếng có chứa vần uc, ưc, uôc. - Đọc tiếng và phân tích - Đọc từng câu đến đoạn và cả bài: cá nhân, lớp. -HS nêu: Viết -HS quan sát chữ mẫu -HS theo dâi trong bµi. -Viết vào bảng con -HS viết vào vở.. - Theo dõi, uốn nắn - Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷. - GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3.Củng cố, dặn dò: - Bài hôm nay ta ôn vần gì? * Trò chơi: Ghép từ đúng - GV hướng dẫn cách chơi: chọn các tiếng ghép - Vần uc, ưc, uôc lại thành từ có nghĩa rồi đọc lại các từ đó. - Nhận xét, tuyên dương - GV nhËn xÐt giê häc - Chuẩn bị tiết 3.. - HS tham gia chơi theo nhóm - Nhóm nào ghép nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. - Nhận xét. Luyện viết I.Mục tiêu: - Học sinh luyện viết đúng, đẹp theo mẫu chữ đứng, vở luyện viết.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II.Lên lớp: 1) Giới thiệu bài 2) HS đọc 3) GV nhắc nhở HS trước khi viết 4) HS viết bài vào vở GV theo dõi, uốn nắn 5) Nhận xét, đánh giá tiết học Thứ ba ngày 12 tháng 01 năm 2016. Học vần: uc - ưc I. Mục tiêu: - HS đọc được: uc, ưc, cần trục , lực sĩ ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ .( viết được 1/ 2 số dòng qui định) * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất . * HS biết đọc trơn II. Đồ dùng day học: - GV chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói - HS chuẩn bị: Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết III. Các hoạt động dạy - học:. Tiết 1 Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết và đọc các từ màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng - Ghi 2 vần và đọc Dạy vần uc a. Nhận diện vần. Học sinh - HS viết và đọc: 3 em đọc, cả lớp viets bảng con - 2 HS đọc câu. - Lớp đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Viết lại vần uc - Phân tích cấu tạo vần uc + Đánh vần: u- cờ -uc - Cài bảng: uc - Có vần uc muốn có tiếng trục ta làm như thế nào? - Phân tích tiếng trục? - Đánh vần tiếng trục: trờ- truc –nặng-trục. - Cài bảng tiếng: trục - Giới thiệu tranh minh học: cần trục - Ghi bảng: cần trục - Cho HS đọc - Đọc tổng hợp toàn vần: uc - trục - cần trục ưc: (Quy trình hướng dẫn tương tự vần uc) - Phân tích vần ưc - So sánh uc với ưc? - Đánh vần: ư - cờ - ưc * Nghỉ giữa tiết c. Hướng dẫn viết bảng con - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Cho HS viết bảng con - GV uốn nắn, sửa chữa. d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS đọc - Giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu Tiết 2. - Đọc - Do âm u và c tạo thành - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS cài bảng:uc - Thêm âm tr và dấu nặng - HS trả lời: tr + uc + dấu nặng - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh - HS cài bảng: trục - Quan sát tranh, nhận xét - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện tương tự - Giống nhau: c ở cuối - Khác nhau: u, ư ở đầu - Hát - HS quan sát - HS viết bảng con. - HS đọc thầm - HS trả lời: xúc, cúc, mực, nực - HS đọc tiếng, từ ( cá nhân- lớp) * Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ. * HS luyện đọc từ không theo thứ tự: 3 em.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Cho HS luyện đọc lại các vần, tiếng, từ và từ ứng dụng đã học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: treo tranh - Ghi bảng : Con gì …………thức dậy. - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS luyện đọc đoạn thơ - GV đọc mẫu - Luyện đọc bài ở SGK b. Luyện viết - GV nhắc lại quy trình viết uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Cho HS viết vào vở *Nghỉ giữa tiết c. Luyện nói - Treo tranh minh họa - Nêu câu hỏi gợi ý HS nói theo chủ đề + Tranh vẽ gì? + Bác nông dân đang làm gì ? +Con gì đã báo hiệu mọi người thức dậy? + Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? C. Củng cố, dặn dò: - Cho HS thi tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS đọc lại toàn bài - Nhận xét và dặn dò tiết sau.. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - 2 HS đọc - 2 HS trả lời - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh * HS biết đọc trơn - HS luyện đọc ở SGK - HS quan sát- lắng nghe - HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Ai thức dậy sớm nhầt. - Bác nông dân đang dắt trâu ra đồng cày ruộng. - Con gà trống - Bức tranh vẽ cảnh ở nông thôn - HS luyện nói 3 đến 4 em - HS thi đua tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học - HS tham gia trò chơi theo tổ - HS đồng thanh cả bài. Toán: Mười ba, mười bốn, mười lăm I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một đơn vị (3, 4, 5). Biết đọc viết các số đó. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Bộ đồ dùng Toán 1. Bó chục que tính và các que tính rời ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS chuẩn bị: SGK Toán 1. que tính. III. Các hoạt động dạy -học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con số: 10, 11, 12. - Phân tích số: 10, 11, 12 thành chục và đơn vị B. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng 2. Giới thiệu số 13, 14, 15 a. Giới thiệu số 13 - Yêu cầu lấy 1 bó chục và 3 que tính rời: - Có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV gọi HS nhắc lại: “10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính”. - Ghi bảng : 13 - Giáo viên đọc : mười ba . - Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Gọi HS nhắc lại : số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị . - Số 13 được viết như thế nào? Cho HS viết và đọc số 13 b.Giới thiệu số 14 - Yêu cầu lấy 1 bó chục và 4 que tính rời. - Có tất cả mấy que tính? - GV gọi HS nhắc lại: “10 que tính thêm 4 que tính là 14 que tính”. - Ghi bảng: 14 - Giáo viên đọc: mười bốn. - Số 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Gọi HS nhắc lại: số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.. Học sinh - HS cả lớp viết bảng con, 3 em lên bảng. - 2 HS trả lời. - HS lấy 1 bó và 3 que tính - HS: 10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính. - HS nhắc lại: 3 em. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị - HS nhắc lại: 3 em - Số 13 được viết bằng 2 chữ số, số 1 ở bên trái, số 2 ở bên phải. - HS viết số 13 - HS lấy 1 bó và 4 que tính - HS: 10 que tính thêm 4 que tính là 14 que tính. - HS nhắc lại: 3 em. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị - HS nhắc lại: 3 em.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Số 14 được viết như thế nào? - Cho HS viết vào bảng con c. Giới thiệu số 15 ( quy trình tương tự như trên ) 3. Thực hành Bài 1: Câu a.Viết số - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn: Câu a đã cho sẵn cách đọc số. Nhiệm vụ chúng ta viết số tương tự vào dòng kẻ chấm. - Nhận xét Câu b: Gọi HS nêu yêu cầu - GV theo dõi, uốn nắn. - Nhận xét Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống +Để điền được số thích hợp, ta phải làm gì?. - Số 14 được viết bằng 2 chữ số, số 1 ở bên trái, số 4 ở bên phải. - HS viết số 14. - Nêu: Viết số - Lắng nghe - Thực hiện làm bài và nêu kết quả - Nhận xét - Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. - HS làm bài – 2 em lên bảng làm - Nhận xét - HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp - Đếm số ngôi sao có trong mỗi hình. - HS thực hiện vào phiếu học tập và đổi bài cho nhau để chữa.. Bài 3: Nối tranh với một số thích hợp ( theo mẫu ) - Để nối đúng tranh với số thích hợp, các em phải đếm thật chính xác số con vật có trong mỗi tranh sau đó mới nối. - Lắng nghe - Cho HS tham gia tiếp sức theo nhóm - Tham gia nối tiếp sức theo nhóm - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét *Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch C. Củng cố, dặn dò: - Sử dụng 2 bộ thanh thẻ, mỗi bộ có 2 loại: viết cách đọc số và viết số từ 10 đến 15. - Hai tổ chơi, mỗi tổ cử 2 HS,một đọc số và một gắn thanh thẻ. - Hai tổ lên tham gia chơi: mỗi tổ 2 em.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét -Chuẩn bị bài: Mười sáu, mười bảy,....mười chín.. Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo I. Mục tiêu: -Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo ,cô giáo. -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo . -Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. *Hiếu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. *Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * Kĩ năng sống: +Kĩ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Tranh bài tập 2 phóng to, điều 12, quyền công ước quốc tế về quyền trẻ em. - HS chuẩn bị: Vở bài tập đạo đức, bút chì màu. III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên Khởi động - GV tổ chức cho HS hát - GV yêu cầu HS tự giới thiệu tên -GV giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng Hoạt động 1. Đóng vai bài tập 1 - Yêu cầu mở vở bài tập đạo đức - Yêu cầu đóng vai theo tình huống + Gặp thầy cô giáo trong trường . + Đưa sách vở cho thầy cô giáo . - GV hỏi để chốt ý: +Em cần làm gì khi gặp thầy cô giáo?. Học sinh - HS hát bài “Chúng em đoàn kết”. - Hoạt động nhóm 4 - Quan sát tranh, nêu yêu cầu. - Nhóm thảo luận, đóng vai. - Lên đóng vai trước lớp. - Lớp quan sát, nhận xét - Khi gặp thầy cô giáo em phải bỏ mũ, đứng thẳng người và nói “ Em chào thầy ( cô) ạ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> +Em cần làm gì khi đưa hay nhận vở từ tay - Khi đưa sách, vở cho thầy, cô giáo, thầy cô giáo? cần dùng hai tay. *HS biết nhắc nhở bạn vâng lời và lễ phép với thầy cô giáo. *Kết luận: Khi gặp thầy, cô giáo cần phải chào hỏi lễ phép. - Lắng nghe - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa bằng hai tay. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Hoạt động nhóm đôi - Nêu 4 nội dung trong bài tập 2. - Quan sát, thảo luận nhóm và trả lời - Tranh nào có việc làm thể hiện việc vâng lời - Tranh 1, tranh 2. thầy cô giáo? - Tô màu vào tranh 1, 2. - Giáo viên yêu cầu tô màu vào 2 tranh đó. *Kết luận: Thầy cô giáo đã không quản khó - Lắng nghe nhọc, chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo , các em cần phải lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy cô giáo dạy bảo. Hoạt động 3: Nhận xét, dặn dò - Về nhà tập kể về một bạn biết vâng lời và lễ phép với thầy cô giáo. -Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết 2 - Chuẩn bị tiết 2 Buổi chiều. Tiếng Việt:*iêc– uôc – ươc (Tuần tiết 3) I.Mục tiêu: -Điền được vần, tiếng có chứa vần iêc, uôc, ươc. - Đọc được bài tập đọc. Viết đúng câu theo mẫu. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -Vë thùc hµnh. III.Các hoạt đông dạy- học:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2.Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh. Bài 1: Điền vần, tiếng có chứa vần iêc, uôc, ươc .. - Nhận xét Bài 2: Đọc - Gọi HS nêu yêu cầu.. - GV hướng dẫn HS đọc Bài 3: Viết - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV đưa mẫu chữ để HS quan sát - GV hướng dẫn viết -Theo dõi, uốn nắn -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Nhận xét, dặn dò: - GV nhËn xÐt giê häc. - Chuẩn bị bài ach, ich, êch. Học sinh L¾ng nghe. -HS nêu yêu cầu của bài - quan sát tranh và điền vần, tiếng có chứa vần iêc, uôc, ươc. - Phân tích một số tiếng và nêu kết quả. -Nhận xét. - Đọc bài “Ba người bạn tốt ” - HS đọc thầm bài và tìm tiếng có chứa vần iêc, uôc, ươc. - Đọc tiếng và phân tích - Đọc từng câu đến đoạn và cả bài: cá nhân, lớp. -HS nêu: Viết -HS quan sát chữ mẫu -HS theo dâi trong bµi. -Viết vào bảng con -HS viết vào vở.. Toán:* Đọc, viết các số có hai chữ số từ 11 đến 15 (Tuần 19 tiết 1) I.Mục tiêu: - Thực hiện đọc, viết các số có hai chữ số từ 11 đến 15 .Nhận biết mỗi gồm 1 chục và một số đơn vị. - Áp dụng làm tốt các bài tập ở vở thực hành. II.Đồ dùng dạy học: -Vở thực hành. III.Các hoạt động dạy- học: Giáo viên. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở thực hành. Bài 1: Gọi HS nªu yªu cÇu bµi 1. - GV nhËn xÐt chung Bài 2: Tính? - Gọi HS nêu yªu cÇu bµi. - Bài này yêu cầu làm gì?. - L¾ng nghe. - HS nêu yờu cầu đề bài - Cả lớp thực hiện. - HS làm bµi , nêu kết quả. - HS nªu yêu cầu của bài - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. - HS làm bài - 2 HS lên bảng làm - HS nhËn xÐt. - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi. - Nhận xét Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. - HS làm bài – 2 em lên bảng làm và nêu cách làm. - Nhận xét. - Nhận xét Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu của bài. - Làm bài – HS lên bảng làm. - Nhận xét. 3.Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết 2. Hoạt động tập thể: Trò chơi dân gian I.Mục tiêu: - Ôn lại một số trò chơi dân gian. II.Các bước lên lớp: - Lớp trưởng tổ chức cho lớp tự chơi các trò chơi dân gian. - Thi đua giữa các tổ. - Bình chọn tổ chiến thắng để khen thưởng. II .Nhận xét tiết học: - Tuyên dương các tổ chơi nghiêm túc. - Về nhà ôn lại các trò chơi dân gian. - Cho HS vào lớp theo hàng 1 Thứ tư ngày 13 tháng 01 năm2016. Học vần: ôc- uôc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I.Mục tiêu: - Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa. - Luyện nói từ 2 – 3câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói - HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. III.Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết và đọc các từ máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng - Ghi 2 vần và đọc Dạy vần ôc a. Nhận diện vần - Viết lại vần ôc - Phân tích cấu tạo vần ôc + Đánh vần: ô- cờ -ôc - Cài bảng: ôc - Có vần ôc muốn có tiếng mộc ta làm như thế nào? - Phân tích tiếng mộc?. Học sinh - HS viết và đọc: 3 em đọc, 4 em viết 4 từ. - 2 HS đọc câu. - Lớp đồng thanh. - Đọc - Do âm ô và c tạo thành - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS cài bảng:ôc - Thêm âm m và dấu nặng - HS trả lời: m + ôc + dấu nặng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Đánh vần tiếng trục: mờ- môc –nặng-mộc. - Cài bảng tiếng: mộc - Giới thiệu tranh minh học: thợ mộc - Ghi bảng: thợ mộc - Cho HS đọc - Đọc tổng hợp toàn vần: ôc - mộc – thợ mộc uôc: (Quy trình hướng dẫn tương tự vần ôc) - Phân tích vần uôc - So sánh ôc với uôc? - Đánh vần: uô - cờ - uôc * Nghỉ giữa tiết c. Hướng dẫn viết bảng con - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Cho HS viết bảng con - GV uốn nắn, sửa chữa. d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS đọc - Giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Cho HS luyện đọc lại các vần, tiếng, từ và từ ứng dụng đã học ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng: treo tranh - Ghi bảng: Mái nhà …. gấc đỏ. - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS luyện đọc đoạn thơ. - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh - HS cài bảng: mộc - Quan sát tranh, nhận xét - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện tương tự - Giống nhau: c ở cuối - Khác nhau: ô, uô ở đầu - Hát - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc thầm - HS trả lời: ốc, gốc, guốc, thuộc - HS đọc tiếng, từ ( cá nhân- lớp) * Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ. * HS luyện đọc từ không theo thứ tự: 3 em. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV đọc mẫu - Luyện đọc bài ở SGK b. Luyện viết - GV nhắc lại quy trình viết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Cho HS viết vào vở. - 2 HS đọc - HS trả lời: ốc - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh * HS biết đọc trơn - HS luyện đọc ở SGK - HS quan sát- lắng nghe - HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. *Nghỉ giữa tiết. c. Luyện nói - Treo tranh minh họa. - Nêu câu hỏi gợi ý HS nói theo chủ đề - Bạn trai trong bức tranh đang làm gì? - Em thấy thái độ của bạn như thế nào? - Khi nào chúng ta phải uống thuốc? C. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Xêp từ để tạo thành câu có nghĩa. - GV đưa ra một số từ yêu cầu HS xếp các từ đó để tạo thành câu. - Cho HS tham gia chơi tiếp sức theo nhóm, nhóm nào xếp nhanh đúng sẽ thắng cuộc. - Nhận xét, tuyên dương - Chuẩn bị bài 80: iếp, ươp. - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc - Bạn trai trong tranh đang tiêm thuốc. - Thái độ của bạn rất bình tĩnh và tự tin. - Khi chúng ta bị cảm. -Theo dõi -Tham gia chơi tiếp sức theo nhóm. - Nhận xét - Chuẩn bị bài ở nhà. Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm có 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9) ; biết đọc, biết viết các số đó; đếm được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Bộ đồ dùng Toán. Các bó que tính và các que tính rời.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -HS chuẩn bị: SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra viết số (GV đọc, hoc sinh viết) - Kiểm tra đọc số (GV viết, học sinh đọc). - Kiểm tra phân tích số (Chục, đơn vị) - Nhận xét B.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng 2. Giới thiệu số 16, 17, 18, 19. a. Giới thiệu số 16 - Yêu cầu lấy 1 bó chục, 6 que tính rời. - Có tất cả mấy que tính? - GV gọi HS nhắc lại: “10 que tính thêm 6 que tính là 16que tính”. - Ghi bảng: 16 - Giáo viên đọc: mười sáu. - Số 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Gọi HS nhắc lại: số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. - Số 16 được viết như thế nào?. b. Giới thiệu số 17, 18, 19 - Hướng dẫn tương tự như số 16. 3. Thực hành Bài 1: Viết số. - GV hướng dẫn: Phần a đã cho sẵn cách đọc số và yêu cầu chúng ta viết số tương ứng vào dòng kẻ chấm theo thứ tự từ bé đến lớn. - Nhận xét - Phần b: Yêu cầu viết số theo thứ tự tăng dần.. Học sinh - 3 HS thực hiện. - Đọc đề bài. - HS lấy 1 bó và 6 que tính - HS: 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính. - HS nhắc lại: 3 em - HS đọc cá nhân, đồng thanh - 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - HS nhắc lại: 3 em - Số 16 được viết bằng 2 chữ số, số 1 ở bên trái, số 6 ở bên phải. - HS viết số 16. - Nêu yêu cầu của bài - Làm bài và nêu kết quả - Nhận xét. - HS thực hiện viết các số từ 10 đến 19. - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Nhận xét Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - Theo dõi, uốn nắn Bài 3: Nối tranh với số thích hợp: - GV hướng dẫn: Các em hãy đếm số con gà ở mỗi bức tranh rồi vạch 1 nét nối thích hợp. - Nhận xét *Bài 4: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số C.Củng cố, dặn dò: + 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?... - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Hai chục. Hai mươi. - Nêu yêu cầu, cá nhân tự đếm rồi viết kết quả vừa đếm được. - HS thực hiện làm bài vào phiếu học tập - Lắng nghe - Thực hiện làm bài vào phiếu học tập – nêu kết quả - Nhận xét * HS khá, giỏi tự làm bài vào vở - HS trả lời: 3 em. Chuẩn bị bài sau. Tự nhiên xã hội: Cuộc sống xung quanh (tiếp theo) I.Mục tiêu: - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. - Có ý thức gắn bó, mến yêu quê hương. * Kĩ năng sống: +Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. +Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. +Phát triển KNS hợp tác trong công việc. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Sưu tầm một số ví dụ . Hình minh hoạ SGK - HS chuẩn bị: Sách, vở và bút chì màu. III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên gọi 2 em nêu: - Nghề nổi bật của nhân dân nơi em ở đã tham - HS trả lời. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> quan ( ở tiết 1) là nghề gì? B.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2.Các hoạt động chủ yếu Hoạt động 1: Thảo luận. - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 18, 19 - Vài em nêu câu hỏi trong bài. - Gọi nhiều học sinh nói trước lớp. - Giáo viên chốt ý bằng câu hỏi: - Bức tranh ở trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở đâu, tại sao em biết?. - Bức tranh ở trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu, tại sao em biết? Hoạt động 2: Làm bài tập SGK - Yêu cầu mở vở bài tập bài 20 (hoặc phát bài phô tô đến các nhóm). - Giáo viên nêu yêu cầu của bài: Tô màu và đặt tên cho tranh. - GV nhận xét về hoạt động của HS. - Tuyên dương nhóm học tốt, tô màu đẹp. C. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại những nét nổi bật nơi em ở? * Nêu 1 số điểm giống và khác nhau giữa nông thôn và thành phố? - Nhân xét tiết học. ( trồng rau, buôn bán, … ) - Hoạt động theo nhóm nhỏ. - Quan sát tranh theo nhóm. - Học sinh trả lời cho nhau nghe. - Đại diện nhóm phát biểu . - Vẽ về cuộc sống ở nông thôn, vì: có trâu , đống rơm, đồng lúa, nông dân, nhà lá … - Vẽ về cuộc sống ở thành phố, vì: có nhà cao tầng, xe cộ nhiều, có chợ, người, chợ, đường phố … - Hoạt động cá nhân (hoặc nhóm lớn) - Mở vở bài tập bài 20 (nếu học sinh không có vở, giáo viên phô tô vào giấy khổ lớn, cho học sinh làm bài theo nhóm) - Học sinh tô màu tuỳ ý theo nhóm. - Tranh 1: Cảnh ở nông thôn. - Tranh 2: Cảnh ở thành phố. - Hoạt động nối tiếp. - HS tự trả lời * HS thực hiện trả lời - Chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2016. Học vần: iêc - ươc I. Mục tiêu: - Đọc được từ: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và đoạn thơ ứng dụng ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói - HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. III.Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết và đọc các từ con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng - Ghi 2 vần và đọc 2. Dạy vần: iêc a. Nhận diện vần - Viết lại vần iêc - Phân tích cấu tạo vần iêc + Đánh vần: iê- cờ -iêc - Cài bảng: iêc - Có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta làm như thế nào? - Phân tích tiếng xiếc? - Đánh vần tiếng trục:xờ- iêc –xiêc - sắc- xiếc. - Cài bảng tiếng: xiếc. Học sinh - HS viết và đọc: 4 em. - 1 HS đọc câu. - Lớp đồng thanh. - Đọc - Do âm đôi iê và c tạo thành - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS cài bảng: iêc - Thêm âm x và dấu sắc - HS trả lời: x + iêc + dấu sắc - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Giới thiệu tranh minh học: xem xiếc - Ghi bảng: xem xiếc - Cho HS đọc - Đọc tổng hợp toàn vần: iêc - xiếc - xem xiếc ươc: (Quy trình hướng dẫn tương tự vần iêc) - Phân tích vần ươc - So sánh iêc với ươc? - Đánh vần: ươ - cờ - ươc * Nghỉ giữa tiết c. Hướng dẫn viết bảng con - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Cho HS viết bảng con - GV uốn nắn, sửa chữa. d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng: cá diếc cái lược công việc thước kẻ - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS đọc - Giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Cho HS luyện đọc lại các vần, tiếng, từ và từ ứng dụng đã học ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng: treo tranh - Ghi bảng: Quê hương …. ven sông. - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS luyện đọc đoạn thơ. - HS cài bảng: xiếc - Quan sát tranh, nhận xét - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện tương tự - Giống nhau: c ở cuối - Khác nhau: iê, ươ ở đầu - Hát - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc thầm - HS trả lời: diếc, việc, lược, thước - HS đọc tiếng, từ ( cá nhân- lớp) * Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ. * HS luyện đọc từ không theo thứ tự: 2 em. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - 2 HS đọc - HS trả lời: biếc - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> * HS biết đọc trơn - GV đọc mẫu - Luyện đọc bài ở SGK b. Luyện viết - GV nhắc lại quy trình viết iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Cho HS viết vào vở. *Nghỉ giữa tiết c. Luyện nói - Treo tranh minh họa - Nêu câu hỏi gợi ý HS nói theo chủ đề Chia lớp thành 3 dãy và yêu cầu mỗi dãy thảo luận nội dung một tranh. - Dãy 1 tranh ảnh về xiếc. - Dãy 2 tranh ảnh về múa rối. - Dãy 3 tranh ảnh về ca nhạc.. C. Củng cố, dặn dò: - Bài hôm nay ta học hai vần gì? - Tìm tiếng, từ có chứa vần iêc, ươc - Đọc lại toàn bài - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài 81: ach. - HS luyện đọc ở SGK - HS quan sát- lắng nghe - HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Theo dõi, lắng nghe - HS quan sát tranh, thảo luận về nội dung bức tranh sau đó lên giới thiệu trước lớp. - Bài hôm nay ta học hai vần: iêc, ươc - HS tự tìm và xung phong trả lời - HS đọc đồng thanh cả lớp. Toán: Hai mươi, hai chục I. Mục tiêu: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2chục; biết đọc, viết số 20. Phân loại số chục, số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Tranh vẽ, bó chục que tính - HS chuẩn bị: Bó chục que tính.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A.Kiểm tra bài cũ: - Đọc số: 16, 17, 18, 19 - Phân tích số: 16, 18 - Nhận xét B.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài:GV ghi đề bài lên bảng. 2.Giới thiệu số 20 - Yêu cầu lấy 1 bó chục - Lấy thêm 1 bó chục nữa. - Có tất cả mấy bó chục? - 2 bó chục có mấy que tính? - Giáo viên nói: Hai mươi còn gọi là hai chục - Giáo viên viết: 20. - Giáo viên đọc: hai mươi (hai chục) - Số hai mươi có mấy chữ số? - Cho HS viết số 20 3.Thực hành Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10. - Nhận xét Bài 2: Trả lời câu hỏi - GV hướng dẫn bài mẫu. - GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời. Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số . - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Học sinh - 2 HS đọc - 1 HS phân tích. - HS lấy 1 bó và thêm 1 bó - 2 bó - 20 que tính - Hai mươi còn gọi là hai chục. - HS đọc cá nhân, cả lớp đồng thanh - Số 20 gồm có hai chữ số: số bên trái, số 0 bên phải. - Viết số 20 - HS viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10. - HS làm bài – 1 HS lên bảng làm - Nhận xét. - HS trả lời theo các câu hỏi - Hoạt động nhóm - Một bạn hỏi, mời bạn khác trả lời.. ( Trả lời theo hình thức tiếp sức ). - HS nêu yêu cầu của bài: 1 em.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nhận xét *Bài 4: Trả lời câu hỏi. - Giáo viên hướng dẫn bài mẫu C.Củng cố, dặn dò: - Hôm nay chúng ta học số nào? - Hai mươi còn gọi là gì? - Số 20 có mấy chữ số? - Phân tích số 20? - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Phép cộng dạng 14 + 3. - HS làm bài – 1 HS lên bảng làm - Nhận xét - Số 20 - Số hai mươi còn gọi là hai chục - Số 20 có hai chữ số - Số 20 gồ 2 chục và 2 đơn vị - Chuẩn bị bài sau. Luyện viết. I.Mục tiêu: - Học sinh luyện viết đúng, đẹp theo mẫu chữ đứng, vở luyện viết III.Các hoạt động dạy- học: 1) Giới thiệu bài 2) HS đọc 3) GV nhắc nhở HS trước khi viết 4) HS viết bài vào vở GV theo dõi, uốn nắn 5) Nhận xét, đánh giá tiết học Buổi chiều. Tiếng Việt:* Rèn kĩ năng đọc, ghép chữ I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc, ghép chữ II.Đồ dùng dạy học: - Bảng con, SGK. III.Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức. Cho HS hát 1 bài. 2. Luyện đọc. *Rèn đọc: - Gọi HS đọc bài trong SGK (cá nhân, đt) - Chú ý rèn nhiều ở những đối tượng HS chậm. *Rèn cài ảng: - GV đọc bài cho HS cài vào bảng cài, HS cài xong tự đọc bài của mình..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV cùng HS theo dõi để chỉnh sửa kịp thời. - Nhận xét tiết học.. Toán:* Nhận biết được 2 chục là 20 đơn vị (Tuần 19 tiết 2) I.Mục tiêu: - Nhận biết được 2 chục là 20 đơn vị. Biết được các số có hai chữ số gồm 1 chục và một số đơn vị. - Áp dụng làm tốt các bài tập ë vë thùc hµnh. II.Đồ dùng dạy học: -Vë thùc hµnh III.Các hoạt động dạy- học: Giáo viên. Học sinh. 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh. Bài 1: Gọi HS nªu yªu cÇu bµi 1. - GV nhËn xÐt chung Bài 2: Gọi HS nêu yªu cÇu bµi. - Bài này yêu cầu làm gì? - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi. - Nhận xét Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Nhận xét Bài 4: thực hiện hiện tương tự 3.Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết 1 tuần 20.. - L¾ng nghe. - HS nªu yêu cầu: khoanh vào 1 chục - Cả lớp thực hiện . - HS làm bµi, nêu kết quả. - HS đọc yêu cầu rồi thực hiện làm bài - Viết số dưới mỗi vạch của tia số - 1 HS lên bảng làm - nhận xét - HS nªu yêu cầu của bài - HS làm bài - 3 HS lªn b¶ng thực hiện - HS nhËn xÐt. Thủ công:* Luyện gấp mũ ca lô I.Mục tiêu: -HS biết được cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy. -Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng. *HS khéo tay: Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối các nếp gấp thẳng phẳng II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - GV chuẩn bị: -Cái mũ ca lô mẫu, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật .Bút chì, hồ dán. - HS chuẩn bị: -1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô. -Bút chì hồ dán. Vở thủ công. III.Các hoạt động dạy-học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS B. Bài mới: 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét Quan sát mẫu: - Gắn vật mẫu lên bảng. -Mũ ca lô này được gấp bằng gì? -Mũ ca lô được làm bằng gì? - Đội thử mũ ca lô bằng vải. - Em thường đội mũ vào trường hợp nào? 2. Hướng dẫn mẫu Hướng dẫn cách gấp + Thực hiện mẫu đúng theo quy trình đã chuẩn bị, đính lên bảng. + Thực hiện như trên. - Yêu cầu dựa vào mẫu trên bảng để gấp mũ. 3.Thực hành - Giáo viên theo dõi, hướng dẫn thêm.. C. Nhận xét, dặn dò: - Về gấp lại cho nhớ các bước gấp . - Tổng kết, khen ngợi 1 số em tiếp thu tốt, gấp đúng, đều, đẹp - Chuấn bị giấy màu để học tiết 2.. Học sinh - Để dụng cụ lên bàn Gv kiểm tra. - HS quan sát - Mũ ca lô được gấp bằng giấy - Mũ ca lô được làm bằng vải - 1 em lên đội mũ - Thường đội vào những ngày lễ.... HS quan sát - Thực hành trên giấy vở: - 4em gấp lại bước 1 - 4em gấp lại bước 2 - 4em gấp lại bước 3 - 4em gấp lại bước 4 + Cá nhân tự gấp mũ.. - Lắng nghe và thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thứ sáu ngày 15 tháng 01 năm 2016. Tập viết: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết II. Đồ dùng day học: - GV chuẩn bị: Mẫu chữ - HS chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết một số từ bài tuần trước. - Nhận xét B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng 2. Quan sát nhận xét - GV cho HS tìm những tiếng chứa vần có t, c ở cuối mà ta đã học – GV gạch dưới. 3. Hướng dẫn viết a.GV viết mẫu - GV hướng dẫn phân tích từ: Tuốt lúa. - GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: tuốt lúa - Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại b. Hướng dẫn viết bảng con - Cho HS viết bảng con lần 1– GV nhận xét - Cho HS viết bảng con lần 2 - GV nhận xét. - Cho HS viết bảng con lần 3 - GV nhận xét - Theo dõi, nhận xét sửa chữa *Nghỉ giữa tiết 4. Hướng dẫn viết vào vở - Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ ngữ. Học sinh - HS viết bảng con - Lắng nghe. - HS nêu: tuốt, hạt, sắc, giấc, xúc. - HS trả lời: tiếng tuốt có âm t đứng trước vần uôt đứng sau dấu sắc trên ô, tiếng lúa có âm l đứng trước vần ua đứng sau dấu sắc trên u. - Quan sát - Thực hiện tương tự - Viết bảng con - Cả lớp viết chữ tuốt. - Cả lớp viết từ hạt thóc. - Mỗi tổ viết một tiếng trong một từ: sắc, giấc, xúc..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Cho HS viết vào vở - GV theo dõi, nêu nhận xét C. Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Thi viết chữ đẹp - Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc. - GV đọc cho HS viết - Nhận xét, tuyên dương - Cho HS đọc lại các từ vừa viết - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.. - HS nhắc lại: 2 em - Viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - Tham gia thi viết theo tổ, mỗi tổ chọn một bạn lên tham gia thi viết. - Nhận xét - Đọc cá nhân, cả lớp đồng thanh. Tập viết: con ốc, đôi guốc, cá diếc, công việc, cái lược I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, công việc, cái lược kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Mẫu chữ - HS chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết một số từ bài tuần trước. - Nhận xét B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng 2. Quan sát nhận xét - GV cho HS tìm những tiếng chứa vần có c ở cuối mà ta đã học – GV gạch dưới. 3. Hướng dẫn viết a.GV viết mẫu - GV hướng dẫn phân tích từ: con ốc - GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: con ốc - Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại b. Hướng dẫn viết bảng con. Học sinh - HS viết bảng con - Lắng nghe. - HS nêu: ốc, guốc, diếc, việc, lược. - HS trả lời: tiếng con có âm c đứng trước vần on đứng sau, tiếng ốc có âm ô đứng trước âm c đứng sau dấu sắc đặc trên đầu âm ô. - Quan sát - Thực hiện tương tự.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Cho HS viết bảng con lần 1– GV nhận xét - Cho HS viết bảng con lần 2 - GV nhận xét. - Cho HS viết bảng con lần 3 - GV nhận xét - Theo dõi, nhận xét sửa chữa *Nghỉ giữa tiết 4. Hướng dẫn viết vào vở - Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ ngữ - Cho HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - GV theo dõi, nêu nhận xét C. Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Thi viết chữ đẹp - Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc. - GV đọc cho HS viết. - Viết bảng con: lần 1 viết từ con ốc - Lần 2 viết từ đôi guốc - Lần 3 mỗi tổ viết một tiếng trong một từ như: diếc, việc, lược.. - HS nhắc lại: 2 em - Viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - Tham gia thi viết - Theo dõi, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương - Cho HS đọc lại các từ vừa viết - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. - Đọc các nhân. Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê - Phát động thi đua tuần tới. II. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên 1. Đánh giá hoạt động trong tuần a. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung trong tuần qua b. Nội dung + Nề nếp: Gọi các tổ trưởng lên báo cáo các hoạt động của mình. - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, chốt lại - Cho các tổ 2, 3 thực hiện tương tự. Học sinh - HS lắng nghe - Các tổ trưởng lên báo cáo. +Tổ 1: các bạn trong tổ đã có ý thức như: đi học đúng giờ, trong giờ học không nói chuyện, nề nếp ra vào lớp ổn định. - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> +Học tập - Gọi tổ trưởng lên báo cáo - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện - GV nhận xét, chốt lại: trong tuần này có rất nhiều bạn có nhiều điểm tốt, các em về nhà học bài và làm bài đầy đủ. Bên cạnh đó còn 1 em đọc, viết còn chậm. +Cho HS cả lớp bình chọn tổ và cá nhân được khen thưởng. 2.Phát động thi đua tuần 20 + Nề nếp: ra vảo lớp đúng qui định. Làm vệ sinh sân trường cũng như lớp học sạch sẽ để chuẩn bị nghỉ Tết. + Học tập: thi đua đôi bạn cùng tiến trong học tập. - Thường xuyên học bài và làm bài ở nhà trước khi đến lớp. 3.Kết thúc: Động viên tinh thần học tập, nề nếp của các em.. - Tổ 1: Đa số các bạn về nhà học bài và làm bài đầy đủ, bạn Nhi, Thư có nhiều điểm tốt. - Các tổ khác tiến hành tương tự. - HS tự bình chọn - Thống nhất ý kiến - Cả lớp lắng nghe - Tham gia đóng góp ý kiến cho kế hoạch tuần tới.. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×