Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.16 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP RÈN LUYỆN 2 1/ Giải các phương trình a/ x4 4x2 + 3 = 0 c/ x4 3x2 4 = 0 e/ x4 x2 + 3 = 0. b/ x4 + 10x2 9 = 0 d/ x4 x2 12 = 0 f/ (1 x2)(1 + x2) + 3 = 0. g) ( x 1)( x 3)( x 5)( x 7) 105. h) ( x 4)( x 6)( x 8)( x 10) 3465 0. i) ( x 1)( x 3)( x 2) x 480. 2 2 j) ( x 3 x 2)( x 3x 7) 14. 2 2 k) ( x 5 x 1)( x 5 x 3) 45. 2 2 m) ( x x 1)( x x 2) 20 0. 4 3 2 n) x 3 x 4 x 3 x 1 0. 4 3 2 o) 2 x 4 x 4 x 4 x 2 0. 4 3 2 p) x 2 x 3x 2 x 1 0. 4 3 2 q) 2 x 3x 2 x 3x 2 0. 2 2 y) ( x 2) ( x 4) 272. 4 4 z) ( x 3) ( x 5) 2402 0. 2/ Giải và biện luận các phương trình sau a) (m+2)(x-2) + 4 = m2 b) (x+2)(m+3) + 9 = m2 c) (1-m3)x+1+ m + m2 = 0 d) (m+1)x + m2-2m + 2 = (1-m2)x -x e) x+(m-1)2 -2mx = (1-m)2 + mx f) x +m2x+2 = m + 4 3/ Cho phương trình (m2 - 3m)x + m2 - 4m +3 = 0 , định m để : a) Phương trình có nghiệm duy nhất. b) Phương có nghiệm duy nhất x = 2. c) Phương trình vô nghiệm. d) Phương trình có vô số nghiệm. 4/ Cho phương trình (-x+m)m + 2m +1 = (m+1)2 - m2x ,định m để : a) Phương trình có nghiệm duy nhất. b) Phương trình có vô số nghiệm. c) Phương trình vô nghiệm. 5/ Cho phương trình mx+m2+1 = (x+2)m ,định m để : a) Phương trình vô nghiệm. b) Phương trình có nghiệm duy nhất. c) Phương trình có vô số nghiệm. 6/ Tìm hai số có: a) Tổng là 19, tích là 84 b) Tổng là 5, tích là -24 c) Tổng là -10, tích là 16. 7/ Cho phương trình x2+(2m3)x+m22m=0 a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8? Tìm các nghiệm trong trường hợp đó. Đáp số: a) m<9/4;. b) m=2;. x1,2 . 7 7 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8/ Cho phương trình mx2+(m23)x+m = 0 a) Xác định m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 13 x1 x2 4. Đáp số: a) m= ± 1; m= ± 3; b) m=4; m=3/4 (câu b khi tìm m xong thế vào kiểm tra lại) 9/ Cho phương trình x2+(2m-3)x+m2-2m = 0 a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Xác định m để phương trình vô nghiệm. c) Xác định m để phương trình kép. d) Với giá trị của m thì phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8? Tìm các nghiệm trong trường hợp đó. Đáp số: a) m<. 9 4. b) m>. 9 4. c) m=. 9 4. d) m= -2; x 1,2=. 7 ± √ 17 2. 10/ Cho phương trình mx2+(m2-3)x+m = 0 a) Xác định m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x 1+ x 2=. 14 . 3. Đáp số: a) m=1 hoặc m= -3 x= 1; m= -1 hoặc m=3 x= -1 11/ Cho pt: x2 – 2(m – 1)x + m2 -3m + 4 = 0 (x2 – 2(m – 1)x - 4m + 8 = 0) a. Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt. b. Tìm m để pt có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. c. Tìm m để pt có hai nghiệm x1 và x2 sao cho: i) x1 + x2 = 4 ii) x1. x2 = 8 Tính các nghiệm trong mỗi trường hợp đó. 12/ Cho pt: x2 – (m + 1)x + m -3 = 0 a. CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b. Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu c. Tìm m để pt có hai nghiệm dương phân biệt 13/ Cho phương trình: (m + 1)x2 – 2(m –1)x + m –2 = 0 ( m là tham số) a. Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt. b. Tìm m để pt có một nghiệm bằng 3. Tính nghiệm kia. c. Tìm m để pt có hai nghiệm x1 và x2 sao cho: 4(x1 + x2 ) = 7x1.x2 . (ĐS: m = 1) 14/ a. Cho phương trình: x2 + (m –1)x + m + 6 = 0 ( m là tham số).Tìm m để pt có 2. 2. hai nghiệm x1 và x2 sao cho: x1 x2 10 (ĐS: m = -3) 2 b. Cho phương trình: x – 2mx + 3m-2 = 0 ( m là tham số).Tìm m để pt có hai 2. 2. nghiệm x1 và x2 sao cho: x1 x2 x1 x2 4 (ĐS: m = 2 v m = ¼) 2 c. Cho phương trình: x - 3x + m -2 = 0 ( m là tham số).Tìm m để pt có hai 3. 3. nghiệm x1 và x2 sao cho: x1 x2 9 (ĐS: m = 4) 15/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm x1 và x2 thỏa: x1 = 3x2 : a. x2 - 2(m –2)x + 4m + 8 = 0 (ĐS: m = 10 v m = -2/3) 2 b. mx - 2(m + 3)x + m - 2 = 0 (ĐS: m = -1 v m = 27) 16/ Giải các phương trình sau a) |2x3|= x5 b) |2x+5| = |3x2| c) |4x+1| = x2 + 2x4 d) |x3|=|2x1| e) |3x+2|=x+1 f) |3x5|= 2x2+x3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> | 3 x 1| | x 3 | g)* x 2. | 5x 2 | | x 2 | h)* x 3. Đáp số:a) Vô nghiệm. b) x=7; x=3/5. c)) x 1 6; x 3 2 3. e) x= 1/2;3/4. f) x= 1 5. d) x=2; 4/3. g) x= 5; x=1; x= 2 2 1 17/ Giải các phương trình sau a) 3x - 4 = x + 2 c) 5x + 1 = 2x - 3 e) x2 + 2 x - 3 = 0 g). x2 4x 2 . h) x 2 6; 3 17 b) x + 3 = x2 – 4x +3 d) x2 - 4x - 5 = 2x2 – 3x -5 f) x2 -3 x - 2 + 2 = 0. 5 x 16 3. 5x 1 3 h) x 1 1 2x 1 2 x x 1 x x x 2 2x 1 . 3x x 2 x 1 x. k) m) x + 1 + x - 2 = 3 18/ Giải các phương trình sau. l). x 2 7 x 10 3 x 1. a) 2 x 4 x 9 5. b). d) 3 x 4 x 3. 2 e) 1 x 2 x 3 2 x. c). 2x 3 x 3. f). 2 x 2 3x 7 x 2. 2 g) 3 x 4 x 4 2 x 5. Đáp số:. a). x. 6 2 2. d) x= (9 29) / 2 g) x= 1; 3 19/ Giải các phương trình sau : a/ 3x + 4 = x 2 c/ 3x 1 = 2x + 3 e/ x2 2x = x2 5x + 6 g/ x 2 = 3x2 x 2 i/ 2x2 3x 5 = 5x + 5. b) x=1. c) Vô nghiệm. e) (1 7) / 2. f) Vô nghiệm. b/ 3x2 2 = 6 x2 d/ x2 2x = 2x2 x 2 f/ x + 3 = 2x + 1 h/ x2 5x + 4 = x + 4 j/ x2 4x + 5 = 4x 17. 20/ Giải các phương trình chứa căn thức : a/. 3x 2 9 x 1 = x 2. b/. x 2 3x 2 = 2(x 1). c/. 3x 2 = 2x 1. d/. 2x 7 = x 4. e/. x 2 3x 1 = 2x 7. 2 f/ 2 1 x = x 2. g/. 4 6x x 2 = x + 4. h/. i/ 1 4x 9 = 3x. j/ x . 2 x 8 = 3x + 4. 2x 5 = 4. 21/ Giải các phương trình sau a) 3x 13 x 1. b. 5 x 10 8 x. c) x 2 x 5 4. d.. 2 x 2 4 x 5 x 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 x 2 5 x 6 x 4. e). 2 f) 3 x 4 x 4 2 x 5. g) x 3 x 8 5 2. h) 3x 12 5 x 6 2. 2. k) x x 3 x x 9 0 22/ Giải các phương trình : a/. x 2 3x 2 = x2 3x 4. 2 c/ 4 x 7 x 1 = x2 + 7x + 4. e/ x2 +. x2 x 9 = x + 3. l). 2 x 2 8 x 12 x 2 4 x 6. 2 b/ x2 6x + 9 = 4 x 6 x 6. d/ x2 + x + f/. x2 x 1 = 4. 6 x 2 12x 7 = x2 2x. 2 g/ x2 + 11 = 7 x 1. h/ x2 4x 6 =. 2 x 2 8x 12. 2 i/ (x + 1)(x + 4) = 3 x 5x 2. j/ x2 3x 13 =. x 2 3x 7. 23/ Giải và biện luận các phương trình sau a) |4x-3m|=2x+m c). (m+3) x +2(3 m+1) =(2 m−1) x +2 x +1. e) |2x+m| = |x-2m+2| g). b) |3x-m| = |2x+m+1| d) |3x+2m| = x-m f) mx2+(2m-1)x+m-2 = 0. √ 4 x − 2 =m−1 2 x −1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN 1/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m : a/ 2mx + 3 = m x b/ (m 1)(x + 2) + 1 = m2 2 3 c/ (m 1)x = m + 1 d/ (m2 + m)x = m2 1 e/ m2x + 3mx + 1 = m2 2x f/ m2(x + 1) = x + m 2 2 g/ (2m + 3)x 4m = x + 1 h/ m (1 x) = x + 3m 2 2 i/ m (x 1) + 3mx = (m + 3)x 1 j/ (m + 1)2x = (2x + 1)m +5x + 2 2/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số a, b : a/ (a 2)(x 1) = a2 b/ a(x + 2) = a(a + x + 1) 3 3 c/ ax + b = bx + a d/ a(ax + 2b2) a2 = b2(x + a) 1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m : mx m 1 2( m 4) x2 a/ =3 b/ (m 2) x 1 = 0 2 m 1 m c/ x 1 = m d/ x 1 = x 2 x m x 1 xm x 3 e/ x 1 + x m = 2 f/ x 1 + x = 2 x m x2 mx m 2 x m g/ x 1 = x 1 h/ =2 xm x 3 x m x 3 i/ x 1 = x 2 j/ x 2 + x = 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m : a/ x + m = x m + 2 b/ x m = x + 1 c/ mx + 1 = x 1 d/ 1 mx = x + m 4/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất. a/ m(2x 1) + 5 + x = 0 b/ m2x 2m2x = m5 + 3m4 1 + 8mx x2 x 1 c/ x m = x 1 5/ Tìm m để phương trình sau vô nghiệm. a/ m2(x 1) + 2mx = 3(m + x) 4 b/ (m2 m)x = 12(x + 2) + m2 10 c/ (m + 1)2x + 1 m = (7m 5)x xm x 2 d/ x 1 + x = 2 6/ Tìm m để phương trình sau có tập hợp nghiệm là R a/ m2(x 1) 4mx = 5m + 4 b/ 3m2(x 1) 2mx = 5x 11m + 10 c/ m2x = 9x + m2 4m + 3 d/ m3x = mx + m2 m PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Giải và biện luận phương trình bậc 2 : a/ x2 (2m + 1)x + m = 0 b/ mx2 2(m + 3)x + m + 1 = 0 c/ (m 1)x2 + (2 m)x 1 = 0 d/ (m 2)x2 2mx + m + 1 = 0 e/ (m 3)x2 2mx + m 6 = 0 f/ (m 2)x2 2(m + 1)x + m 5 = 0 g/ (4m 1)x2 4mx + m 3 = 0 h/ (m2 1)x2 2(m 2)x + 1 = 0 2. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. a/ x2 2mx + m2 2m + 1 = 0 b/ x2 2(m 3)x + m + 3 = 0 c/ mx2 (2m + 1)x + m 5 = 0 d/ (m 3)x2 + 2(3 m)x + m + 1 = 0 e/ (m + 1)x2 2mx + m 3 = 0 f/ (m + 1)x2 2(m 1)x + m 2 = 0 g/ (m 2)x2 2mx + m + 1 = 0 h/ (3 m)x2 2mx + 2 m = 0 3. Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. a/ x2 (2m + 3)x + m2 = 0 b/ (m 1)x2 2mx + m 2 = 0 c/ (2 m)x2 2(m + 1)x + 4 m = 0 d/ mx2 2(m 1)x + m + 1 = 0 e/ x2 2(m + 1)x + m + 7 = 0 f/ (m 1)x2 3(m 1)x + 2m = 0 g/ (m + 2)x2 + 2(3m 2)x + m + 2 = 0 h/ (2m 1)x2 + (3 + 2m)x + m 8 = 0 4. Tìm m để phương trình có nghiệm. a/ x2 (m + 2)x + m + 2 = 0 b/ x2 + 2(m + 1)x + m2 4m + 1 = 0 c/ (2 m)x2 + (m 2)x + m + 1 = 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> d/ (m + 1)x2 2(m 3)x + m + 6 = 0 5. Định m để phương trình có 1 nghiệm. a/ x2 (m 1)x + 4 = 0 b/ x2 2(m 1)x + m2 3m + 4 = 0 c/ (3 m)x2 + 2(m + 1)x + 5 m = 0 d/ (m + 2)x2 (4 + m)x + 6m + 2 = 0 B. ĐỊNH LÝ VIÉT 1. Định m để phương trình có 1 nghiệm cho trước. Tính nghiệm còn lại. a/ 2x2 (m + 3)x + m 1 = 0 ; x1 = 3 2 b/ mx (m + 2)x + m 1 = 0 ; x1 = 2 c/ (m + 3)x2 + 2(3m + 1)x + m + 3 = 0 ; x1 = 2 d/ (4 m)x2 + mx + 1 m = 0 ; x1 = 1 2 e/ (2m 1)x 4x + 4m 3 = 0 ; x1 = 1 f/ (m 4)x2 + x + m2 4m + 1 = 0 ; x1 = 1 g/ (m + 1)x2 2(m 1)x + m 2 = 0 ; x1 = 2 h/ x2 2(m 1)x + m2 3m = 0 ; x1 = 0 2. Định m để phương trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện : a/ x2 + (m 1)x + m + 6 = 0 đk : x12 + x22 = 10 2 b/ (m + 1)x 2(m 1)x + m 2 = 0 đk : x12 + x22 = 2 c/ (m + 1)x2 2(m 1)x + m 2 = 0 đk : 4(x1 + x2) = 7x1x2 d/ x2 2(m 1)x + m2 3m + 4 = 0đk : x12 + x22 = 20 e/ x2 (m 2)x + m(m 3) = 0 đk : x1 + 2x2 = 1 f/ x2 (m + 3)x + 2(m + 2) = 0 đk : x1 = 2x2 1 1 g/ 2x2 (m + 3)x + m 1 = 0 đk : x1 + x 2 = 3 h/ x2 4x + m + 3 = 0 3. Tìm hệ thức độc lập đối với m : a/ mx2 (2m 1)x + m + 2 = 0 b/ (m + 2)x2 2(4m 1)x 2m + 5 = 0 3m c/ (m + 2)x2 (2m + 1)x + 4 = 0 d/ 3(m 1)x2 4mx 2m + 1 = 0 e/ mx2 + (m + 4)x + m 1 = 0 f/ (m 1)x2 + 2(m + 2)x + m 4 = 0. đk : x1 x2 = 2. C. DẤU CÁC NGHIỆM SỐ 1. Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu a/ x2 + 5x + 3m 1 = 0 b/ mx2 2(m 2)x + m 3 = 0 c/ (m + 1)x2 + 2(m + 4)x + m + 1 = 0 d/ (m + 2)x2 2(m 1)x + m 2 = 0 e/ (m + 1)x2 2(m 1)x + m 2 = 0 2. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều âm. a/ x2 2(m + 1)x + m + 7 = 0 b/ x2 + 5x + 3m 1 = 0 c/ mx2 + 2(m + 3)x + m = 0 d/ (m 2)x2 2(m + 1)x + m = 0 e/ x2 + 2x + m + 3 = 0 3. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương. a/ mx2 2(m 2)x + m 3 = 0 b/ x2 6x + m 2 = 0 c/ x2 2x + m 1 = 0 d/ 3x2 10x 3m + 1 = 0.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> e/ (m + 2)x2 2(m 1)x + m 2 = 0 4. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu. a/ (m 1)x2 + 2(m + 1)x + m = 0 b/ (m 1)x2 + 2(m + 2)x + m 1 = 0 c/ mx2 + 2(m + 3)x + m = 0 d/ (m + 1)x2 2mx + m 3 = 0 e/ (m + 1)x2 + 2(m + 4)x + m + 1 = 0. BÀI TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1/ Giải các hệ phương trình sau:. c.. 5( x 2 2 x) 4( y 2 2 y ) 11 2 2 2( x 2 x) 7( y 2 y ) 13. x y 2 3 1 2x 3y 22 2 b. 3 1 2 x y 1 8 3 2 2 x y 1 d.. e.. 2 x 1 3 y 1 5 x 1 4 y 14. 3 x 2 2 y 1 7 2 x 2 5 y 1 11 f. . 3 x 2 5 y 1 2 5 x 2 7 y 1 12 g. . 8 x +3 y =7 2 2 2 x + y =3. 5 x 2 y 19 a. 8 x 3 y 18. h/. a.. c.. x 2 y 3 z 4 3x y 3 z 7 x 3 y 3 z 3 . ĐS: a. (1;3;2). 2. 1 3 ; d. 2 4 . ĐS: a. (3;-2) b. (-6;12) e. (1; 1),(-3; 1) f. VN 2/ Giải các hệ phương trình sau: x y z 0 3 x 2 y 4 z 17 5 x y 7 z 22 . {. 2. c. (1; 1),(-3; 1) g. (-3; 2), (-3; 0), (-1; 2), (-1; 0). b.. 2 x y z 3 x 2 y z 6 x y 2 z 7 x 2 y z 2 3 x y z 6 x 3 y 3z 2 . d. b. (-1;2;3). c. vn. d. (x,y,z) tùy ý. ax by 6a 2 bx 2 y 4 9a có nghiệm (-3; 2) 3/ Tìm a và b để hệ phương trình 4/ Giải và biện luận các hệ phương trình sau : x my 3m a/ mx y 2m 1. (m 2) x my 2m b/ (m 1) x my m 1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> (m 1) x my 2 c/ 2mx y m 1. x)1m(2y d/ 1m(x3y). mx 2 y m 1 e/ 2x y m. mx y m 1 f/ mx y m. (m 1) x 8y 4m g/ mx (m 3) y 3m 1. mx y m 2 h/ x my m. mx y 1 i/ x my 1 0. x my 1 j/ mx 3my 2m 3. 5/ Giải và biện luận hệ phương trình. ax by a 1 a/ bx ay b 1. ax by a 2 b 2 bx ay 2ab b/ . ax y a 2 bx y b 2 c/ . ax by a 2 b bx b 2 y 4b d/ . 7/ Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. mx y m 1 a/ x my 2. mx (m 5) y m 5 0 b/ 2mx my 3m 7. (m 1) x 8y 4m c/ mx (m 3) y 3m 1. 6mx (2 m) y 3 d/ (m 1) x my 2. 8/ Định m để hệ phương trình vô nghiệm. 2m 2 x 3(m 1) y 3 m ( x y ) 2 y 2 0 a/ . (m 1) x my 2m b/ (3m 3) x (m 1) y 3m 1. mx 4 y 2m 3 c/ (m 1) x 6 y. 3x 2my 1 d/ 3(m 1) x my 1. 9/ Định m để hệ phương trình có vô số nghiệm. mx 2 y m 2 2 x my 4 a/ . 4x my 1 m b/ (m 6) x 2 y m 3. 3x my 3 c/ mx 3y 3. 2x my m 2 d/ (m 1) x 2my 2m 4. 10/ Định m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. (m 1) x 2 y m 1 2 2 a/ m x y m 2m. mx y 3 0 b/ x my 2m 1 0.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> mx 2 y m 2 2 2 c/ (m 1) x y m 1. x y 2 d/ mx y m. BÀI TẬP Bài 1: Giải các hệ phương trình sau x 2 y 2 8 x 2 -xy 24 a) b) x 2 y 4 2x-3y 1 x 2 3 xy y 2 2 x 3 y 6 0 ( x y ) 2 49 c) d) 2 x y 3 3x 4 y 84 Đáp số: a) (2;1) b) (-9;-19/3); (8;5) c) (2;1); (3;3) d) (16;9); (8;15). Bài 2: Giải các hệ phương trình sau x xy y 11 a) 2 2 x y xy 2( x y ) 31 xy 4 c) 2 2 x y 28. Đáp số: a) VNo. b) (1;3); (3;1) d) (1;2); (2;1). x y 4 b) 2 2 x xy y 13 xy x y 5 d) 2 2 x y x y 8 c) (3 5;3 5);( 3 . 5; 3 5). Bài 3: Giải các hệ phương trình sau x 2 y2 164 x y 9 a) b) xy 90 x-y 2 xy x y 3 x 2 y 2 x y 4 c) 2 d) 2 x y x y xy 6 x( x y 1) y ( y 1) 2 Đáp số: a) (15;6); (-6;-15) b) (10;8); (-8;-10) c) (0;-3); (3;0) ( 2; 2);(1; 2);( 2; 1) Bài 4. Giải các hệ phương trình :. 2 x 3y 1 2 a/ x xy 24. 3x 2 y 36 b/ ( x 2)( y 3) 18. 2 x 3 y 2 c/ xy x y 6 0. x 2 y 4 x 2 x y 5 d/ . 2 x y 5 2 2 e/ x xy y 7. x 2 4 y 2 8 x 2 y 4 f/ . Bài 5. Giải các hệ phương trình :. x y 5 2 2 a/ x y 53. xy 5 2 2 b/ x y 26. x y 1 3 3 c/ x y 61. x 2 xy y 2 13 x y 2 d/ . d).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> x y xy 5 2 2 e/ x y xy 7. x 2 y 2 2( xy 2) x y 6 f/ . Bài 6. Giải các hệ phương trình. x y 4 a/ xy 21. x y 2 2 2 b/ x xy y 4. 2 x 3 y 2 c/ xy x y 6 0. x 2 y 2 x y 2 xy x y 1 d/ .
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BẤT ĐẲNG THỨC BÀI 1. Chứng minh rằng a , b ,c a) a2 – ab + b2 ≥ ab b) a2 + 9 ≥ 6a c) a2 + 1 > a d) (a3 – 1)(a – 1) ≥ 0 e) 2abc a2 + b2c2 f) (a + b)2 ≥ 4ab g) a2 + ab + b2 ≥ 0 h) a4 + b4 ≥ a3b + ab3 2 2 2 2 i) 4ab(a – b) (a – b ) j) a2 + 2b2 + 2ab + b + 1 > 0 k) ≥ l) 2 + a2(1 + b2) ≥ 2a(1 + b) m) n) ( )2 o) ≥ ( )2 p) + b2 + c2 ≥ ab – ac + 2bc 4 4 2 q) a + b + c + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) r) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) s) 2a2 + 4b2 + c2 ≥ 4ab + 2ac t) a2 + ab + b2 ≥ (a + b)2 u) a + b + 2a2 + 2b2 ≥ 2ab + 2b + 2a v) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) BÀI 2. Chứng minh rằng Với các số a,b,c ≥ 0 , ta có: a) ab + ≥ 2 (b 0) b) a + b + c ≥ c) (a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc d) ( + )2 ≥ 2 e) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac f) a2 + b2 + c2 ≥ (a + b + c)2 g) ab(a + b) + bc(b + c) + ca(a + c) ≥ 6abc h) a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b i) a2 + b2 + c2 ≥ 2(a + b + c) – 3 i) (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + √3 abc )3 Bài 3. / Cho 3 số a,b,c không âm,Chứng minh rằng : a)(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc b) ≥ a + b + c c)()( )() ≥ 8 d) ()()( ) ≥ 8 e) (a + b + c)() ≥ 9 f) (a + b + c)() ≥ g) ≥ 6 h) ≥ i) 3a3 + 7b3 ≥ 9ab2 j) 3a + 2b + 4c ≥ + 3 + 5 k) ≥ + +.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>