Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BT Toan 10 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.16 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP RÈN LUYỆN 2 1/ Giải các phương trình a/ x4  4x2 + 3 = 0 c/ x4  3x2  4 = 0 e/ x4  x2 + 3 = 0. b/ x4 + 10x2  9 = 0 d/ x4  x2  12 = 0 f/ (1  x2)(1 + x2) + 3 = 0. g) ( x  1)( x  3)( x  5)( x  7) 105. h) ( x  4)( x  6)( x  8)( x  10)  3465 0. i) ( x  1)( x  3)( x  2) x 480. 2 2 j) ( x  3 x  2)( x  3x  7) 14. 2 2 k) ( x  5 x 1)( x  5 x  3)  45. 2 2 m) ( x  x  1)( x  x  2)  20 0. 4 3 2 n) x  3 x  4 x  3 x  1 0. 4 3 2 o) 2 x  4 x  4 x  4 x  2 0. 4 3 2 p) x  2 x  3x  2 x  1 0. 4 3 2 q) 2 x  3x  2 x  3x  2 0. 2 2 y) ( x  2)  ( x  4) 272. 4 4 z) ( x  3)  ( x  5)  2402 0. 2/ Giải và biện luận các phương trình sau a) (m+2)(x-2) + 4 = m2 b) (x+2)(m+3) + 9 = m2 c) (1-m3)x+1+ m + m2 = 0 d) (m+1)x + m2-2m + 2 = (1-m2)x -x e) x+(m-1)2 -2mx = (1-m)2 + mx f) x +m2x+2 = m + 4 3/ Cho phương trình (m2 - 3m)x + m2 - 4m +3 = 0 , định m để : a) Phương trình có nghiệm duy nhất. b) Phương có nghiệm duy nhất x = 2. c) Phương trình vô nghiệm. d) Phương trình có vô số nghiệm. 4/ Cho phương trình (-x+m)m + 2m +1 = (m+1)2 - m2x ,định m để : a) Phương trình có nghiệm duy nhất. b) Phương trình có vô số nghiệm. c) Phương trình vô nghiệm. 5/ Cho phương trình mx+m2+1 = (x+2)m ,định m để : a) Phương trình vô nghiệm. b) Phương trình có nghiệm duy nhất. c) Phương trình có vô số nghiệm. 6/ Tìm hai số có: a) Tổng là 19, tích là 84 b) Tổng là 5, tích là -24 c) Tổng là -10, tích là 16. 7/ Cho phương trình x2+(2m3)x+m22m=0 a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8? Tìm các nghiệm trong trường hợp đó. Đáp số: a) m<9/4;. b) m=2;. x1,2 . 7 7 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8/ Cho phương trình mx2+(m23)x+m = 0 a) Xác định m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 13 x1  x2  4. Đáp số: a) m= ± 1; m= ± 3; b) m=4; m=3/4 (câu b khi tìm m xong thế vào  kiểm tra lại) 9/ Cho phương trình x2+(2m-3)x+m2-2m = 0 a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Xác định m để phương trình vô nghiệm. c) Xác định m để phương trình kép. d) Với giá trị của m thì phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8? Tìm các nghiệm trong trường hợp đó. Đáp số: a) m<. 9 4. b) m>. 9 4. c) m=. 9 4. d) m= -2; x 1,2=. 7 ± √ 17 2. 10/ Cho phương trình mx2+(m2-3)x+m = 0 a) Xác định m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x 1+ x 2=. 14 . 3. Đáp số: a) m=1 hoặc m= -3 x= 1; m= -1 hoặc m=3 x= -1 11/ Cho pt: x2 – 2(m – 1)x + m2 -3m + 4 = 0 (x2 – 2(m – 1)x - 4m + 8 = 0) a. Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt. b. Tìm m để pt có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. c. Tìm m để pt có hai nghiệm x1 và x2 sao cho: i) x1 + x2 = 4 ii) x1. x2 = 8 Tính các nghiệm trong mỗi trường hợp đó. 12/ Cho pt: x2 – (m + 1)x + m -3 = 0 a. CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b. Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu c. Tìm m để pt có hai nghiệm dương phân biệt 13/ Cho phương trình: (m + 1)x2 – 2(m –1)x + m –2 = 0 ( m là tham số) a. Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt. b. Tìm m để pt có một nghiệm bằng 3. Tính nghiệm kia. c. Tìm m để pt có hai nghiệm x1 và x2 sao cho: 4(x1 + x2 ) = 7x1.x2 . (ĐS: m = 1) 14/ a. Cho phương trình: x2 + (m –1)x + m + 6 = 0 ( m là tham số).Tìm m để pt có 2. 2. hai nghiệm x1 và x2 sao cho: x1  x2 10 (ĐS: m = -3) 2 b. Cho phương trình: x – 2mx + 3m-2 = 0 ( m là tham số).Tìm m để pt có hai 2. 2. nghiệm x1 và x2 sao cho: x1  x2  x1 x2  4 (ĐS: m = 2 v m = ¼) 2 c. Cho phương trình: x - 3x + m -2 = 0 ( m là tham số).Tìm m để pt có hai 3. 3. nghiệm x1 và x2 sao cho: x1  x2 9 (ĐS: m = 4) 15/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm x1 và x2 thỏa: x1 = 3x2 : a. x2 - 2(m –2)x + 4m + 8 = 0 (ĐS: m = 10 v m = -2/3) 2 b. mx - 2(m + 3)x + m - 2 = 0 (ĐS: m = -1 v m = 27) 16/ Giải các phương trình sau a) |2x3|= x5 b) |2x+5| = |3x2| c) |4x+1| = x2 + 2x4 d) |x3|=|2x1| e) |3x+2|=x+1 f) |3x5|= 2x2+x3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> | 3 x  1| | x  3 | g)* x  2. | 5x  2 | | x  2 | h)* x  3. Đáp số:a) Vô nghiệm. b) x=7; x=3/5. c)) x 1  6; x  3  2 3. e) x= 1/2;3/4. f) x=  1  5. d) x=2; 4/3. g) x= 5; x=1; x= 2 2  1 17/ Giải các phương trình sau a)  3x - 4 = x + 2 c)  5x + 1 = 2x - 3 e) x2 + 2 x - 3 = 0 g). x2  4x  2 . h) x 2  6;  3  17 b) x + 3 = x2 – 4x +3 d) x2 - 4x - 5 = 2x2 – 3x -5 f) x2 -3 x - 2 + 2 = 0. 5 x  16 3. 5x 1 3 h) x 1 1 2x  1   2 x x 1 x  x x 2  2x  1 . 3x x 2  x 1 x. k) m)  x + 1 + x - 2 = 3 18/ Giải các phương trình sau. l). x 2  7 x  10 3 x  1. a) 2 x  4 x  9 5. b). d) 3 x  4 x  3. 2 e) 1  x  2 x  3 2 x. c). 2x  3  x  3. f). 2 x 2  3x  7 x  2. 2 g) 3 x  4 x  4  2 x  5. Đáp số:. a). x. 6 2 2. d) x= (9  29) / 2 g) x= 1; 3 19/ Giải các phương trình sau : a/ 3x + 4 = x  2 c/ 3x  1 = 2x + 3 e/ x2  2x = x2  5x + 6 g/ x  2 = 3x2  x  2 i/ 2x2  3x  5 = 5x + 5. b) x=1. c) Vô nghiệm. e) (1  7) / 2. f) Vô nghiệm. b/ 3x2  2 = 6  x2 d/ x2  2x = 2x2  x  2 f/ x + 3 = 2x + 1 h/ x2  5x + 4 = x + 4 j/ x2  4x + 5 = 4x  17. 20/ Giải các phương trình chứa căn thức : a/. 3x 2  9 x  1 = x  2. b/. x 2  3x  2 = 2(x  1). c/. 3x  2 = 2x  1. d/. 2x  7 = x  4. e/. x 2  3x  1 = 2x  7. 2 f/ 2 1  x = x  2. g/. 4  6x  x 2 = x + 4. h/. i/ 1  4x  9 = 3x. j/ x . 2 x  8 = 3x + 4. 2x  5 = 4. 21/ Giải các phương trình sau a) 3x  13  x  1. b. 5 x  10 8  x. c) x  2 x  5 4. d.. 2 x 2  4 x  5 x  2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 x 2  5 x  6 x  4. e). 2 f) 3 x  4 x  4  2 x  5. g) x  3  x  8 5 2. h) 3x  12  5 x  6 2. 2. k) x  x  3  x  x  9 0 22/ Giải các phương trình : a/. x 2  3x  2 = x2  3x  4. 2 c/ 4 x  7 x  1 = x2 + 7x + 4. e/ x2 +. x2  x  9 = x + 3. l). 2 x 2  8 x  12  x 2  4 x  6. 2 b/ x2  6x + 9 = 4 x  6 x  6. d/ x2 + x + f/.  x2  x  1 = 4. 6 x 2  12x  7 = x2  2x. 2 g/ x2 + 11 = 7 x  1. h/ x2  4x  6 =. 2 x 2  8x  12. 2 i/ (x + 1)(x + 4) = 3 x  5x  2. j/ x2  3x  13 =. x 2  3x  7. 23/ Giải và biện luận các phương trình sau a) |4x-3m|=2x+m c). (m+3) x +2(3 m+1) =(2 m−1) x +2 x +1. e) |2x+m| = |x-2m+2| g). b) |3x-m| = |2x+m+1| d) |3x+2m| = x-m f) mx2+(2m-1)x+m-2 = 0. √ 4 x − 2 =m−1 2 x −1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN 1/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m : a/ 2mx + 3 = m  x b/ (m  1)(x + 2) + 1 = m2 2 3 c/ (m  1)x = m + 1 d/ (m2 + m)x = m2  1 e/ m2x + 3mx + 1 = m2  2x f/ m2(x + 1) = x + m 2 2 g/ (2m + 3)x  4m = x + 1 h/ m (1  x) = x + 3m 2 2 i/ m (x  1) + 3mx = (m + 3)x  1 j/ (m + 1)2x = (2x + 1)m +5x + 2 2/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số a, b : a/ (a  2)(x  1) = a2 b/ a(x + 2) = a(a + x + 1) 3 3 c/ ax + b = bx + a d/ a(ax + 2b2)  a2 = b2(x + a) 1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m : mx  m  1 2( m  4) x2 a/ =3 b/ (m  2)  x  1 = 0 2 m 1 m c/ x  1 = m d/ x  1 = x  2 x m x 1 xm x 3 e/ x  1 + x  m = 2 f/ x  1 + x = 2 x m x2 mx  m  2 x m g/ x  1 = x  1 h/ =2 xm x 3 x m x 3 i/ x  1 = x  2 j/ x  2 + x = 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m : a/ x + m = x  m + 2 b/ x  m = x + 1 c/ mx + 1 = x  1 d/ 1  mx = x + m 4/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất. a/ m(2x  1) + 5 + x = 0 b/ m2x  2m2x = m5 + 3m4  1 + 8mx x2 x 1 c/ x  m = x  1 5/ Tìm m để phương trình sau vô nghiệm. a/ m2(x  1) + 2mx = 3(m + x)  4 b/ (m2  m)x = 12(x + 2) + m2  10 c/ (m + 1)2x + 1  m = (7m  5)x xm x 2 d/ x  1 + x = 2 6/ Tìm m để phương trình sau có tập hợp nghiệm là R a/ m2(x  1)  4mx = 5m + 4 b/ 3m2(x  1)  2mx = 5x  11m + 10 c/ m2x = 9x + m2  4m + 3 d/ m3x = mx + m2  m PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Giải và biện luận phương trình bậc 2 : a/ x2  (2m + 1)x + m = 0 b/ mx2  2(m + 3)x + m + 1 = 0 c/ (m  1)x2 + (2  m)x  1 = 0 d/ (m  2)x2  2mx + m + 1 = 0 e/ (m  3)x2  2mx + m  6 = 0 f/ (m  2)x2  2(m + 1)x + m  5 = 0 g/ (4m  1)x2  4mx + m  3 = 0 h/ (m2  1)x2  2(m  2)x + 1 = 0 2. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. a/ x2  2mx + m2  2m + 1 = 0 b/ x2  2(m  3)x + m + 3 = 0 c/ mx2  (2m + 1)x + m  5 = 0 d/ (m  3)x2 + 2(3  m)x + m + 1 = 0 e/ (m + 1)x2  2mx + m  3 = 0 f/ (m + 1)x2  2(m  1)x + m  2 = 0 g/ (m  2)x2  2mx + m + 1 = 0 h/ (3  m)x2  2mx + 2  m = 0 3. Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. a/ x2  (2m + 3)x + m2 = 0 b/ (m  1)x2  2mx + m  2 = 0 c/ (2  m)x2  2(m + 1)x + 4  m = 0 d/ mx2  2(m  1)x + m + 1 = 0 e/ x2  2(m + 1)x + m + 7 = 0 f/ (m  1)x2  3(m  1)x + 2m = 0 g/ (m + 2)x2 + 2(3m  2)x + m + 2 = 0 h/ (2m  1)x2 + (3 + 2m)x + m  8 = 0 4. Tìm m để phương trình có nghiệm. a/ x2  (m + 2)x + m + 2 = 0 b/ x2 + 2(m + 1)x + m2  4m + 1 = 0 c/ (2  m)x2 + (m  2)x + m + 1 = 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> d/ (m + 1)x2  2(m  3)x + m + 6 = 0 5. Định m để phương trình có 1 nghiệm. a/ x2  (m  1)x + 4 = 0 b/ x2  2(m  1)x + m2  3m + 4 = 0 c/ (3  m)x2 + 2(m + 1)x + 5  m = 0 d/ (m + 2)x2  (4 + m)x + 6m + 2 = 0 B. ĐỊNH LÝ VIÉT 1. Định m để phương trình có 1 nghiệm cho trước. Tính nghiệm còn lại. a/ 2x2  (m + 3)x + m  1 = 0 ; x1 = 3 2 b/ mx  (m + 2)x + m  1 = 0 ; x1 = 2 c/ (m + 3)x2 + 2(3m + 1)x + m + 3 = 0 ; x1 = 2 d/ (4  m)x2 + mx + 1  m = 0 ; x1 = 1 2 e/ (2m  1)x  4x + 4m  3 = 0 ; x1 = 1 f/ (m  4)x2 + x + m2  4m + 1 = 0 ; x1 = 1 g/ (m + 1)x2  2(m  1)x + m  2 = 0 ; x1 = 2 h/ x2  2(m  1)x + m2  3m = 0 ; x1 = 0 2. Định m để phương trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện : a/ x2 + (m  1)x + m + 6 = 0 đk : x12 + x22 = 10 2 b/ (m + 1)x  2(m  1)x + m  2 = 0 đk : x12 + x22 = 2 c/ (m + 1)x2  2(m  1)x + m  2 = 0 đk : 4(x1 + x2) = 7x1x2 d/ x2  2(m  1)x + m2  3m + 4 = 0đk : x12 + x22 = 20 e/ x2  (m  2)x + m(m  3) = 0 đk : x1 + 2x2 = 1 f/ x2  (m + 3)x + 2(m + 2) = 0 đk : x1 = 2x2 1 1 g/ 2x2  (m + 3)x + m  1 = 0 đk : x1 + x 2 = 3 h/ x2  4x + m + 3 = 0 3. Tìm hệ thức độc lập đối với m : a/ mx2  (2m  1)x + m + 2 = 0 b/ (m + 2)x2  2(4m  1)x  2m + 5 = 0 3m c/ (m + 2)x2  (2m + 1)x + 4 = 0 d/ 3(m  1)x2  4mx  2m + 1 = 0 e/ mx2 + (m + 4)x + m  1 = 0 f/ (m  1)x2 + 2(m + 2)x + m  4 = 0. đk : x1  x2 = 2. C. DẤU CÁC NGHIỆM SỐ 1. Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu a/ x2 + 5x + 3m  1 = 0 b/ mx2  2(m  2)x + m  3 = 0 c/ (m + 1)x2 + 2(m + 4)x + m + 1 = 0 d/ (m + 2)x2  2(m  1)x + m  2 = 0 e/ (m + 1)x2  2(m  1)x + m  2 = 0 2. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều âm. a/ x2  2(m + 1)x + m + 7 = 0 b/ x2 + 5x + 3m  1 = 0 c/ mx2 + 2(m + 3)x + m = 0 d/ (m  2)x2  2(m + 1)x + m = 0 e/ x2 + 2x + m + 3 = 0 3. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương. a/ mx2  2(m  2)x + m  3 = 0 b/ x2  6x + m  2 = 0 c/ x2  2x + m  1 = 0 d/ 3x2  10x  3m + 1 = 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> e/ (m + 2)x2  2(m  1)x + m  2 = 0 4. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu. a/ (m  1)x2 + 2(m + 1)x + m = 0 b/ (m  1)x2 + 2(m + 2)x + m  1 = 0 c/ mx2 + 2(m + 3)x + m = 0 d/ (m + 1)x2  2mx + m  3 = 0 e/ (m + 1)x2 + 2(m + 4)x + m + 1 = 0. BÀI TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1/ Giải các hệ phương trình sau:. c.. 5( x 2  2 x)  4( y 2  2 y ) 11  2 2 2( x  2 x)  7( y  2 y ) 13.  x y  2  3 1  2x 3y    22 2 b.  3 1 2  x  y  1  8 3 2   2  x y  1 d.. e..  2 x  1  3 y 1  5 x  1  4 y 14.  3 x  2  2 y  1 7  2 x  2  5 y  1 11 f. . 3 x  2  5 y  1  2  5 x  2  7 y  1 12 g. . 8 x +3 y =7 2 2 2 x + y =3. 5 x  2 y 19  a. 8 x  3 y 18. h/. a.. c..  x  2 y  3 z 4   3x  y  3 z 7  x  3 y  3 z  3 . ĐS: a. (1;3;2). 2.  1 3  ;  d.  2 4 . ĐS: a. (3;-2) b. (-6;12) e. (1; 1),(-3; 1) f. VN 2/ Giải các hệ phương trình sau:  x  y  z 0  3 x  2 y  4 z 17  5 x  y  7 z 22 . {. 2. c. (1; 1),(-3; 1) g. (-3; 2), (-3; 0), (-1; 2), (-1; 0). b..  2 x  y  z 3   x  2 y  z 6  x  y  2 z 7   x  2 y  z 2   3 x  y  z 6  x  3 y  3z 2 . d. b. (-1;2;3). c. vn. d. (x,y,z) tùy ý.  ax  by 6a  2  bx  2 y 4  9a có nghiệm (-3; 2) 3/ Tìm a và b để hệ phương trình  4/ Giải và biện luận các hệ phương trình sau : x  my 3m  a/ mx  y 2m  1. (m  2) x  my 2m  b/ (m  1) x  my m  1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (m  1) x  my 2  c/ 2mx  y m  1. x)1m(2y  d/ 1m(x3y). mx  2 y m  1  e/ 2x  y m. mx  y m  1  f/ mx  y m. (m  1) x  8y 4m  g/ mx  (m  3) y 3m  1. mx  y m  2  h/ x  my  m. mx  y  1  i/ x  my  1 0. x  my 1  j/ mx  3my 2m  3. 5/ Giải và biện luận hệ phương trình. ax  by a  1  a/ bx  ay b  1. ax  by a 2  b 2  bx  ay 2ab b/ . ax  y a 2  bx  y b 2 c/ . ax  by a 2  b  bx  b 2 y 4b d/ . 7/ Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. mx  y m  1  a/ x  my 2. mx  (m  5) y  m  5 0  b/ 2mx  my  3m  7. (m  1) x  8y 4m  c/ mx  (m  3) y 3m  1. 6mx  (2  m) y 3  d/ (m  1) x  my 2. 8/ Định m để hệ phương trình vô nghiệm. 2m 2 x  3(m  1) y 3  m ( x  y )  2 y  2 0 a/ . (m  1) x  my 2m  b/ (3m  3) x  (m  1) y 3m  1. mx  4 y 2m  3  c/ (m  1) x 6 y. 3x  2my 1  d/ 3(m  1) x  my 1. 9/ Định m để hệ phương trình có vô số nghiệm. mx  2 y m 2  2 x  my 4 a/ .  4x  my 1  m  b/ (m  6) x  2 y m  3. 3x  my 3  c/ mx  3y 3. 2x  my m  2  d/ (m  1) x  2my 2m  4. 10/ Định m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. (m  1) x  2 y m  1  2 2 a/ m x  y m  2m. mx  y  3 0  b/ x  my  2m  1 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> mx  2 y m  2  2 2 c/ (m  1) x  y m  1. x  y 2  d/ mx  y m. BÀI TẬP Bài 1: Giải các hệ phương trình sau  x 2  y 2 8  x 2 -xy 24 a)  b)   x  2 y 4  2x-3y 1  x 2  3 xy  y 2  2 x  3 y  6 0 ( x  y ) 2 49 c)  d)  2 x  y 3 3x  4 y 84 Đáp số: a) (2;1) b) (-9;-19/3); (8;5) c) (2;1); (3;3) d) (16;9); (8;15). Bài 2: Giải các hệ phương trình sau  x  xy  y 11 a)  2 2  x  y  xy  2( x  y )  31  xy 4 c)  2 2  x  y 28. Đáp số: a) VNo. b) (1;3); (3;1) d) (1;2); (2;1).  x  y 4 b)  2 2  x  xy  y 13  xy  x  y 5 d) 2 2  x  y  x  y 8 c) (3  5;3  5);( 3 . 5;  3  5). Bài 3: Giải các hệ phương trình sau  x 2  y2 164  x  y 9 a)  b)   xy 90  x-y 2  xy  x  y  3  x 2  y 2  x  y 4 c)  2 d)  2  x  y  x  y  xy 6  x( x  y  1)  y ( y  1) 2 Đáp số: a) (15;6); (-6;-15) b) (10;8); (-8;-10) c) (0;-3); (3;0) ( 2;  2);(1; 2);(  2;  1) Bài 4. Giải các hệ phương trình :. 2 x  3y 1  2 a/  x  xy 24. 3x  2 y 36   b/ ( x  2)( y  3) 18. 2 x  3 y 2   c/  xy  x  y  6 0.  x 2  y 4 x  2 x  y 5 d/ . 2 x  y 5   2 2 e/ x  xy  y 7. x 2  4 y 2 8  x  2 y 4 f/ . Bài 5. Giải các hệ phương trình :.  x  y 5  2 2 a/ x  y 53. xy 5   2 2 b/ x  y 26.  x  y 1  3 3 c/ x  y 61. x 2  xy  y 2 13  x  y  2 d/ . d).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  x  y  xy 5  2 2 e/ x  y  xy 7. x 2  y 2 2( xy  2)  x  y 6 f/ . Bài 6. Giải các hệ phương trình. x  y 4  a/  xy 21. x  y 2   2 2 b/ x  xy  y 4. 2 x  3 y 2   c/  xy  x  y  6 0. x 2  y 2  x  y 2  xy  x  y  1 d/ .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BẤT ĐẲNG THỨC BÀI 1. Chứng minh rằng  a , b ,c a) a2 – ab + b2 ≥ ab b) a2 + 9 ≥ 6a c) a2 + 1 > a d) (a3 – 1)(a – 1) ≥ 0 e) 2abc  a2 + b2c2 f) (a + b)2 ≥ 4ab g) a2 + ab + b2 ≥ 0 h) a4 + b4 ≥ a3b + ab3 2 2 2 2 i) 4ab(a – b)  (a – b ) j) a2 + 2b2 + 2ab + b + 1 > 0 k) ≥ l) 2 + a2(1 + b2) ≥ 2a(1 + b) m)  n) ( )2  o) ≥ ( )2 p) + b2 + c2 ≥ ab – ac + 2bc 4 4 2 q) a + b + c + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) r) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) s) 2a2 + 4b2 + c2 ≥ 4ab + 2ac t) a2 + ab + b2 ≥ (a + b)2 u) a + b + 2a2 + 2b2 ≥ 2ab + 2b + 2a v) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) BÀI 2. Chứng minh rằng Với các số a,b,c ≥ 0 , ta có: a) ab + ≥ 2 (b  0) b) a + b + c ≥ c) (a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc d) ( + )2 ≥ 2 e) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac f) a2 + b2 + c2 ≥ (a + b + c)2 g) ab(a + b) + bc(b + c) + ca(a + c) ≥ 6abc h) a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b i) a2 + b2 + c2 ≥ 2(a + b + c) – 3 i) (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + √3 abc )3 Bài 3. / Cho 3 số a,b,c không âm,Chứng minh rằng : a)(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc b) ≥ a + b + c c)()( )() ≥ 8 d) ()()( ) ≥ 8 e) (a + b + c)() ≥ 9 f) (a + b + c)() ≥ g) ≥ 6 h) ≥ i) 3a3 + 7b3 ≥ 9ab2 j) 3a + 2b + 4c ≥ + 3 + 5 k) ≥ + +.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×