Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.94 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1 (2 điểm): </b>Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
<b>Bài 2 (1,5 điểm): </b>Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các lọ không nhãn chứa các chất lỏng: ancol etylic,
phenol, glixerol, toluen.
<b>Bài 3 (1,5 điểm): </b>Từ canxi cacbua và các chất vô cơ cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế axit
picric (2,4,6-trinitrophenol).
<b>B. PHẦN RIÊNG: </b>
<b>Phần 1: dành cho các lớp 11CT, 11CL, 11CH, 11A1, 11A2, 11A3, 11A4, 11A5 </b>
<b>Bài 4 (1,5 điểm): </b>
a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân thơm có cơng thức phân tử C8H10.
b. Trong các đồng phân trên, đồng phân nào khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc ánh sáng trong mỗi
trường hợp chỉ tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Viết các phương trình phản ứng minh họa.
<b>Bài 5 (1,5 điểm): </b>Cho 12,6 gam hỗn hợp (X) gồm axetilen, propilen và metan đi qua dung dịch AgNO3 trong
amoniac dư thu được 24 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp (X) tác dụng với dung dịch nước brom
dư thì thấy khối lượng dung dịch tăng lên 11 gam. Xác định thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp (X).
<b>Bài 6 (2 điểm): </b>Đem 14,2 gam hỗn hợp (X) gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng hết với Na sinh ra 4,48 lít khí hiđro (đkc).
a. Xác định cơng thức phân tử hai ancol.
c. Cho 14,2 gam hỗn hợp (X) qua bình đựng CuO dư nung nóng. Sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn
trong bình giảm 3,6 gam. Tính tỉ khối đối với hiđro của hỗn hợp hơi thu được sau phản ứng.
<b>Phần 2: dành cho các lớp 11A6, 11A7, 11A8, 11A9, 11A10, 11AT </b>
<b>Bài 4 (1,5 điểm): </b>
a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân thơm có cơng thức phân tử C8H10.
b. Trong các đồng phân trên, đồng phân nào khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc ánh sáng trong mỗi
trường hợp chỉ tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Viết các phương trình phản ứng minh họa.
<b>Bài 5 (1,5 điểm): </b>Cho 12,6 gam hỗn hợp (X) gồm axetilen, propilen và metan đi qua dung dịch AgNO3 trong
amoniac dư thu được 24 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp (X) tác dụng với dung dịch nước brom
dư thì thấy khối lượng dung dịch tăng lên 11 gam. Xác định thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp (X).
<b>Bài 6 (2 điểm): </b>Đem 14,2 gam hỗn hợp (X) gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng hết với Na sinh ra 4,48 lít khí hiđro (đkc).
a. Xác định công thức phân tử hai ancol.
b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp.
<b>Phần 3: dành cho các lớp 11D1, 11D2, 11D3, 11D4, 11D5, 11DT, 11CA </b>
<b>Bài 4 (1 điểm): </b>Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân thơm có cơng thức phân tử C8H10.
<b>Bài 5 (2 điểm): </b>Cho 12,6 gam hỗn hợp (X) gồm axetilen, propilen và metan đi qua dung dịch AgNO3 trong
amoniac dư thu được 24 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp (X) tác dụng với dung dịch nước brom
dư thì thấy khối lượng dung dịch tăng lên 11 gam. Xác định thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp (X).
<b>Bài 6 (2 điểm): </b>Đem 14,2 gam hỗn hợp (X) gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng hết với Na sinh ra 4,48 lít khí hiđro (đkc).
a. Xác định cơng thức phân tử hai ancol.
b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp.