Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Giao an tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.72 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18 Thứ ngày Thứ hai 02 /01/ 2006. Môn Đạo đức Tập đọc Chính tả Tốn Thể dục. Bài dạy Oân tập và thực hành kĩ năng CKI. Ôn tập CKI ( Tiết 1) Ôn tập CKI ( Tiết 2) Dấu hiệu chi hết cho 9. Đi nhanh chuyển sang chạy.TC Chạy theo hình TG Dấu hiệu chi hết cho 3. Ôn tập CKI ( Tiết 3) Ôn tập CKI ( Tiết 4) Không khí cần cho sự cháy . Thử độ nảy mầm của hạt giống rau,hoa( tiêt1).. Thứ ba 03/01. Tốn LTVC Kể chuyện Khoa học Kĩ thuật. Thứ tư 04/01. Tập đọc Tập L -Văn Tốn Lịch sử-Đ- lí. Thứ năm 05/01. Tốn LTVC Khoa học Hát nhạc Kĩ thuật. Luyện tập chung. Thi HKI ( Đề PGD) Không khí cần cho sự sống . Thi HKI ( Đềtrường). Thử độ nảy mầm của hạt giống rau,hoa( tiết 2).. Thứ sáu 06/01. Tốn Tập làm văn LS Địa lí Thể dục HĐNG. Kiểm tra định kì . Thi HKI ( Đề PGD) Kiểm tra dịnh kỳ Địa lí CKI. Sơ kết HKI- TC : Chạy theo hình tam giác . Tìm hiểu cảnh đẹp địa phương , góp phần làm môi trường xanh , sạch , đẹp . SHL.. Ôn tập CKI ( Tiết 5) Ôn tập CKI ( Tiết 6) Luyện tập . Kiểm tra dịnh kỳ Lịch sử CKI.. ĐẠO ĐỨC TIẾT 18: ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH CÁC KĨ NĂNG CUỐI HK1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức:Giúp HS thực hành các kĩ năng đạo đức đã học ở HKI 2-Kĩ năng : Biết thực hành tốt các hành vi đạo đức đã học 3-Thái độ : Biết nhận xét những hành vi nào là đúng, những hành vi nào là sai. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phấn màu,phiếu học tập. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG. Nội dung Hoạt dộng 1: Giới thiệu bài: 2’ Hoạt động 2: Thực hành: 30’. Hoạt động dạy * Nêu yêu cầu tiết học Ghi bảng . * Yêu cầu HS nêu lại các bài đạo đức đã học ở HKI. - GV kết hợp ghi bảng . + Yêu cầu các nhóm thảo luận theo ND và nhận xét của mình về các hành vi đạo đức đó. Các nhóm chọn 1 bài tập thực hành sắm vai về hành vi đạo đức - N1: Thảo luận các hành vi đạo đức đã học ở bài 1,2 - N2: Thảo luận các hành vi đạo đức đã học ở bài 3,4 -N3: Thảo luận các hành vi đạo đức đã học ở bài 5,6 N4: Thảo luận các hành vi đạo đức đã học ở bài 7,8 - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả và tự nêu bài học . - Nhận xét , bổ sung .. => Giúp HS hệ thống lại các hành vi đạo đức sau mỗi lần các nhóm trình bày. - Yêu cầu các nhóm nêu lại Hoạt động 3: phần ghi nhớ của bài mình Củng cố, dặn dò thảo luận : 3’ * Yêu cầu HS thực hiện tốt các hành vi đạo đức đã học - Nhận xét tiết học .. Hoạt động học * Nhắc lại . * HS hệ thống lại các bài đạo đức đã học. - Các nhóm tự thảo luận các hành vi đạo đức theo sự phân công và nêu nhận xét . - Các nhóm tự rút ra bài học cho bản thân mình sau khi đã thảo luận. Chọn một BT để thực hành sắm vai về hành vi đạo đức.. - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình trước lớp - Cả lớp cùng nhận xét , bổ sung hoàn thiện . - Nghe , nhớ và hệ thống lại . - Đại diện các nhóm nêu . ( Mỗi nhóm /1 bài ) - Về thực hiện .. Tiết 2:TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI HK1 ( Tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức:- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI. 2-Kĩ năng : - Hiểu nọi dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều. 3-Thái độ : Rèn hs kĩ năng đọc. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phiếu bốc thăm các bài tập đọc . -Một số tờ giấy khổ to, kẻ sẵn bảng bài tập 2 để HS điền vào chỗ trống. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 2’. 1516’. 1314’. 5’. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động1: * Từ tuần 11 đến hết tuần 17, Giới thiệu các em đã học rất nhiều bài tập bài. đọc. Có bài là thơ, có bài là văn xuôi, có bài thuộc thể loại kịch. … Hoạt động2: * Kiểm tra 1/6 HS trong lớp Kiểm tra tập theo yêu cầu . đọc &HTL + Tổ chức kiểm tra. -Gọi từng HS lên bốc thăm. -Cho HS chuẩn bị bài. -Cho HS trả lờicâu hỏi theo ND đoạn , bài đọc trong thăm . -Nhận xét (theo HD). Những em đọc chưa đạt về tiếp Hoạt động3: tục luyện đọc tiết sau kiểm tra . * Cho HS đọc yêu cầu. Luyện tập. - Yêu cầu HS ghi vào phiếu theo yêu cầu SGK ( Chỉ những bài tạp đọc là kể chuyện ). -Phát bút + và giấy kẻ sẵn. -Yêu cầu HS làm bài vào phiếu theo nhóm 4. -Gọi đại diện các nhóm trình bày trình bày . -Nhận xét chốt lại ý đúng. Hoạt động4 -GV nhận xét tiết học. Củng cố-dặn -Dặn HS tiếp tục về nhà luyện đọc dò. Hoạt động học * Nghe nhớ lại .. * Nắm yêu cầu . -Lần lượt lên bốc thăm. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu theo phiếu thăm. -1HS đọc – lớp đọc thầm. * 2 HS nêu - Nắm yêu cầu -HS làm việc theo nhóm 4. -Nhận giấy, bút và thảo luận -Đại diện các nhóm trình bày. -Cả lớp theo dõi nhận xét , bổ sung . -Nghe. - Về thực hiện .. CHÍNH TẢ. TIẾT 18 : ÔN TẬP CUỐI HKI (Tiết 2) I-MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1-Kiến thức: : Mức đọc yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 2-Kĩ năng : - Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học; bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngưc đã học phù hợp với tình huống cho trước. 3-Thái độ : Rèn hs kĩ năng đọc. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phiếu bốc thăm. -Một số tờ giấy khổ to, kẻ sẵn bảng bài tập 3 để HS điền vào chỗ trống. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ HĐ1.Giới * Từ tuần 11 đến hết tuần 17, các -Nghe. thiệu bài. em đã học rất nhiều bài tập đọc. Có bài là thơ, có bài là văn xuôi, có bài thuộc thể loại kịch. ………… 12’ HĐ2: a) Kiểm tra 1/6 HS trong lớp. Kiểm tra tập b)Tổ chức kiểm tra. đọc &HTL -Gọi từng HS lên bốc thăm. -Lần lượt lên bốc thăm. -Cho HS chuẩn bị bài. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -Cho HS trả lời. -HS đọc bài theo yêu cầu theo phiếu thăm. 10’ HĐ3: -GV cho điểm (theo HD) Luyện tập. -Cho HS đọc yêu cầu. * 1HS đọc – lớp đọc thầm. * GV giao việc: -Nhận việc: -Cho HS làm bài. -Thực hiện làm bài theo yêu cầu làm bài vào vở BT. -Cho HS trình bày bài làm. -Một số HS lần lượt đọc các câu văn đã đặt về các nhân vật. -Lớp nhận xét. VD:a)Nhờ thông minh, ham -Nhận xét + chốt lại những câu học và có chí Nguyễn Hiền đã đặt đúng, đặt hay. trở thành trạng nguyên trẻ nhất HĐ 4: Làm nước ta. 7-9’ bài tập 3 * Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3: * 1HS đọc – lớp theo dõi SGK. Giao việc: Bài t ập đưa ra 3 -Nhận việc. trường hợp a,b, c các em có -HS xem lại bài: Có chí thì nên, nhiệm vụ phải chọn câu thành nhớ lại các câu thành ngữ, tục ngữ, tục ngữ để khuyến khích và ngữ đã học, đã biết +chọn câu khuyên nhủ bạn trong đúng từng phù hợp cho từng trường hợp. trường hợp. -Lớp nhận xét. -Cho HS làm bài. a) Cần khuyết khích bạn bằng -Phát bút + và giấy kẻ sẵn. các câu: Có chí thì nên -Có công mài sắt có ngày nên kim. -Cho HS trình bày kết quả. -Người có chí thì nên. -Nhận xét chốt lại ý đúng. Nhà có nề thì vững. -Nhận xét tiết học. 2’ Củng cố -Nhắc HS về nhà luyện đọc. dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 18 Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2016 Tiết 1:TOÁN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức:- Biết dấu hiệu chia hết cho 9 2-Kĩ năng : Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản. 3-Thái độ : Rèn hs tính cẩn thận. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi BT 4 III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 5’. 1’ 10’. 20’. Nội dung HĐ1: Bài cũ. Hoạt động dạy Kiểm tra BT số 4,5 trang 96 - Nhận xét, ghi điểm. - Nêu yêu cầu tiết học. Ghi đề HĐ2:Bài mới bài * Ví dụ 1.Giới thiệu Nêu ví dụ SGK bài: 2.HD HS phát - HD để HS nhận xét được các số chia hết cho 9 là các số có hiện ra dấu hiệu chia hết tổng các chữ số chia hết cho 9 - Các số chia hết cho 9 có đặc cho 9: điểm gì? - Các số không chia hết cho 9 có đặc điểm gì? => Muốn biết số đó có chia hết cho 9 hay không ta căn cứ vào 3.Thực hành tổng các chữ số của số đó Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 9 Yêu cầu HS vận dụng các dấu hiệu vừa học để tìm các số chi hết cho 9 Nhận xét chung bài của HS Bài 2:Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9. 2’. HĐ3: Củng cố, dặn dò:. - Yêu cầu một số HS nêu ý kiến, và giải thích sự lựa chọn của mình HS : 315, 135, 225. Nêu các dấu hiệu chia hết cho 9 - Hệ thống lại nội dung bài học.yêu cầu HS thực hành BT ở nhà. Hoạt động học - 2 HS lên bảng thực hiện - Cả lớp cùng nhận xét - HS nhắc lại đề bài. - HS thực hiện phép tính, nêu các số chia hết cho 9 và các số không chia hết cho 9 - HS rút ra kết luận dấu hiệu chia hết cho 9.nhiều HS nhắc lại. - HS nêu yêu cầu và các số - HS thực hiện BT theo N2. - HS trình bày trước lớp và giải thích cách lựa chọn của mình. - Cả lớp cùng nhận xét và rút ra lời giải đúng + 99, 108,5643,29385 - Nêu yêu cầu BT. - Căn cứ vào dấu hiệu để tìm các số không chia hết cho 9. - Trả lời miêng trước lớp. - Cả lớp cùng nhận xét, tìm kết quả đúng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2016 Tiết 1:TOÁN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức:- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2-Kĩ năng : - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản 3-Thái độ : Rèn hs tính cẩn thận II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 5’. 10. Nội dung HĐ1: Bài cũ. Hoạt động dạy Nêu dấu hiệu chia hết cho 9, thực hiện BT 1,2 trang 97 - Nhận xét. HĐ2: Bài mới - Nêu các số chia hết cho 3 và 1. HD HS tìm các số không chia hết cho 3 ra dấu hiệu - GV ghi thành 2 cốt chia hết cho 3 - Ghi bảng cách xét tổng các chữ số của một vài số. - Các số không chia hết cho 3 có đặc điểm gì? 10’. 2. Thực hành Bài 1:. 10’. Bài 2:. 5’. HĐ3: Củng cố, dặn dò. Hoạt động học - 2 HS lên bảng nêu và thực hiện bài tập. - Cả lớp chữa bài cho bạn - HS nêu.. - Nêu đặc điểm của các số chia hết cho 3 - HS rút ra nhận xét: Các số chia hết cho 3 đều có tổng các chữ số chia hết cho 3 -Đều có tổng các chữ số không chia hết cho 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? Yêu cầu HS vận dụng kiến thức vừa học để tìm - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - HS nêu yêu cầu - Thực hiện BT theo N2 - HS nêu kết quả, Nêu cách làm Các số chia hết cho 3 là: 1872,92313,231 Trong các số sau, số nào không - HS nêu các số chia hết cho 3? Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để tìm các số không chia hết cho 3 - Nhận xét chung bài làm của - HS làm bài cá nhân các em - Một số HS nêu kết quả - Lớp nhận xét, chữa bài cho bạn - Nhận xét chung giờ học TẬP LÀM VĂN Tiết 3:ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 3). I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức:Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 2-Kĩ năng : Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện; bước đầu viết được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3-Thái độ : Rèn hs tính cẩn thận II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phiếu bốc thăm. -Bảng phụ. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 2’. Nội dung HĐ1.Giới thiệu bài.. 15’. HĐ2: Kiểm tra tập đọc &HTL. 15’. HĐ3: Làm bài tập2. Hoạt động dạy Từ tuần 11 đến hết tuần 17, các em đã học rất nhiều bài tập đọc. Có bài là thơ, có bài là văn xuôi, có bài thuộc thể loại kịch. ………… a) Kiểm tra 1/6 HS trong lớp. b)Tổ chức kiểm tra. -Gọi từng HS lên bốc thăm. -Cho HS chuẩn bị bài. -Cho HS trả lời. -GV cho điểm (theo HD) -Cho HS đọc yêu cầu. -GV giao việc: Các em phải làm đề tập làm văn: Kể chuyện ông Nguyễn Hiền. -Phần mở bài theo kiểu dán tiếp, phần kết bài theo kiểu mở rộng. -Cho HS làm bài. GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn 2 cách mở bài lên để HS đọc. -GV quan sát theo dõi giúp đỡ. a) Cho HS trình bày kết quả bài làm ý a. -GV nhận xét + Khen những HS mở bài theo kiểu mở rộng hay. b) Cho HS đọc kết bài. -GV nhận xét + Khen những HS viết kết bài hay.. 3’. Củng cố dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Yêu cầu những HS ghi nhớ những nội dung vừa học. Về nhà hoàn chỉnh phần mở bài, kết bài và viết lại vào vở.. Hoạt động học -Nghe.. -Lần lượt lên bốc thăm. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -HS đọc bài theo yêu cầu theo phiếu thăm. -1HS đọc – lớp đọc thầm. -Nhận việc:. -Cả lớp đọc lại chuyện: Ông trạng thả diều (trang 104SGK) -Đọc lại nội dung ghi nhớ về hai cách mở bài: Mở bài trực tiếp và mở bài dán tiếp trên bảng phụ. -HS làm bài cá nhân. Mỗi em viết một mở bài dán tiếp, một kết bài theo kiểu mở rộng. -Một số HS lần lượt đọc phần mở bài theo kiểu mở rộng. -Lớp nhận xét. -Một số HS lần lượt đọc. -Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 4: TIN HỌC Giáo viên chuyên dạy. Tiết 2:LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 4) I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 2-Kĩ năng : Nghe – viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 80 chữ /15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài viết; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan) 3-Thái độ : Rèn hs tính cẩn thận II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Bảng phụ. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 2’. Nội dung HĐ1.Giới thiệu bài.. 15’. HĐ2: Kiểm tra tập đọc &HTL. 20’. HĐ 3: Nghe - viết. Hoạt động dạy Từ tuần 11 đến hết tuần 17, các em đã học rất nhiều bài tập đọc. Có bài là thơ, có bài là văn xuôi, có bài thuộc thể loại kịch. ………… a) Kiểm tra 1/6 HS trong lớp. b)Tổ chức kiểm tra. -Gọi từng HS lên bốc thăm. -Cho HS chuẩn bị bài. -Cho HS trả lời. -GV cho điểm (theo HD). Hoạt động học -Nghe.. -Lần lượt lên bốc thăm. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -HS đọc bài theo yêu cầu theo phiếu thăm.. a) HD chính tả. - GV đọc một lượt bài chính tả. -1HS đọc – lớp đọc thầm. -Cho HS đọc thầm bài thơ. -HS lắng nghe. -Cho HS hiểu nội dung của bài -Cả lớp đọc thầm bài thơi. chính tả. -Trả lời câu hỏi hiểu nội GV:Hai chị em bạn nhỏ tập đan. dung đoạn viết. Từ bàn tay của chị, của em, những mũ khăn, áo của bà, của bé, của mẹ cha dần dần hiện ra. -Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai:chăm chỉ, giản dị, dẻo -Viết từ khó bảng con. dai. -Nhận xét sửa sai cho bạn. b)GV đọc cho HS viết. -GV đọc cả câu hoặc cụm từ cho HS viết. -Viết bài vào vở theo yêu -Đọc lại bài cho HS sốt lại. cầu. c) Chấm chữa bài. -GV chấm bài. -Đổi vở sốt lỗi, dùng bút chì -Nhận xét chung. đánh dấu số lỗi. 3’ Củng cố dặn -Nhận xét tiết học. dò. -Những HS chưa kiểm tra về nhà -Nghe. nhớ luyện đọc để giờ sau kiểm tra Tiết 2:KHOA HỌC KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức:HS nắm được vai trò của ô xi đối với sự cháy 2-Kĩ năng :HD hs tìm hiểu về cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong thực tế. 3-Thái độ : GD hs tính cẩn thận trong việc phòng cháy. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Hình SGK -Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 5’ 15’. 15’. 5’. Nội dung HĐ1:Kiểm tra HĐ2:Tìm hiểu vai trò của ô – xi đối với sự cháy. Hoạt động dạy -2HS lên bảng trả lời câu hỏi 1-2 của bài trước Tổ chức cho HS thực hành thí nghiệm B1: Tổ chức và hướng dẫn +Yêu cầu các nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để làm thí nghiệm này + Yêu cầu HS đọc mục thực hành SGK trang 70 + Phát phiếu:. Hoạt động học -2HS trả lời -Lớp nhận xét - Các nhóm để đồ làm thí nghiệm trên bàn và báo cáo. - 2 HS đọc để cả lớp nắm vững cách làm thực hành. - Các nhóm làm thí nghiệm theo chỉ dẫn và QS hiện tượng, điền vào bảng - Thư kí của các nhóm ghi các ý kiến giải thích về kết quả thí nghiệm vào bảng. Kích Thời gian Giải thích thước lọ cháy + Đại diện các nhóm trình bày 1. Lọ kết quả làm việc của nhóm thuỷ tinh mình to 2. Lọ thuỷ tinh - HS nhắc lại kết luận. nhỏ + Giúp HS rút ra kết luận sau khi thực hiện thí nghiệm => Càng nhiều không khí thì càng nhiều ô –xi để duy trì sự - Các nhóm để đồ làm thí cháy lâu hơn. HĐ3: Tìm nghiệm trên bàn và báo cáo. Tổ chức hướng dẫn hiểu về cách +Yêu cầu các nhóm trưởng báo - 2 HS đọc để cả lớp nắm vững duy trì sự cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng cách làm thực hành. cháy và ứng để làm thí nghiệm này - Thảo luận trong nhóm, giải dụng trong thích nguyên nhân làm cho + Yêu cầu HS đọc mục thực cuộc sống ngọn lửa chảy liên tục hành 1 SGK trang 70. HĐ4:Củng cố, dặn dò. + Giúp HS nắm vững kết quả => Để duy trì sự cháy, cần liên tục cung cấp không khí. Nói cách khác, không khí cần được lưu thông . Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài -Người ta đã ứng dụng vai trò của không khí vào nhiều việc trong cuộc sống. Yêu cầu HS về tìm hiểu thêm. - HS nhắc lại kết luận - 2 HS đọc mục bạn cần biết.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 4 :ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 5) I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức:- Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng đọc hiểu. 2-Kĩ năng : -Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kì I của lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật) -Ôn luyện về danh từ, động từ tính từ. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu 3-Thái độ : Rèn hs tính cẩn thận. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Phiếu bốc thăm. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 5’ 1’. 15’. 20’. Nội dung HĐ1:Kiểm tra HĐ2.Giới thiệu bài.. HĐ3: Kiểm tra tập đọc &HTL:. HĐ4: Làm bài tập 2. Hoạt động dạy -2HS lên bảng trả lời câu hỏi 1-2 của bài trước Từ tuần 11 đến hết tuần 17, các em đã học rất nhiều bài tập đọc. Có bài là thơ, có bài là văn xuôi, có bài thuộc thể loại kịch. ………… a) Kiểm tra 1/6 HS trong lớp. b)Tổ chức kiểm tra. -Gọi từng HS lên bốc thăm. -Cho HS chuẩn bị bài. -Cho HS trả lời. -GV cho điểm (theo HD) -Cho HS đọc yêu cầu. -GV giao việc:BT cho 1 đoạn văn. Trong đoạn văn đó có 1 số danh từ, động từ, tính từ. Nhiệm vụ của các em là chỉ rõ những từ nào là danh từ từ nào là động từ, từ nào là tính từ. Sau đó đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm -Cho HS làm bài. Hoạt động học -2HS trả lời -Lớp nhận xét -Nghe.. -Lần lượt lên bốc thăm. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -HS đọc bài theo yêu cầu theo phiếu thăm. -1HS đọc – lớp đọc thầm.. -HS làm bài cá nhân vào vở BT -Một số HS phát biểu ý kiến -Lớp nhận xét. -Cho HS trình bày -GV nhận xét+Chốt lại lời giải đúng a)Các danh từ, động từ, tính từ có trong đoạn văn .Danh từ buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, H’ mông. Tu di, phù lá .Động từ:Dừng lại, chơi đùa .Tính từ:Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ b)Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm .Buổi chiều , xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ =>Buổi chiều xe làm gì? .Nắng phố huyện vàng hoe -HS chép lại lời giải đúng vào .Những em bé H’Mông mắt 1 mí vở BT những em bé Tu Dí, Phù lá, cổ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2’. HĐ5:Củng cố dặn dò. đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân =>Ai đang chơi đùa trước sân -GV nhận xét tiết học -Yêu cầu HS cần ghi nhớ những kiến thức vừa ôn tập. Thứ bảy ngày 9 tháng 1 năm 2016 Tiết 1:TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 7) I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức:-Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng đọc hiểu. 2-Kĩ năng : -Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kì I của lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật) - Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật:quan sát một đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Viết mở bài kiểu dán tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài viết 3-Thái độ :Rèn hs tính cẩn thận. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Phiếu bốc thăm. -Bảng phụ III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 5’ 1’. 15’. 20’. 3’. Nội dung HĐ1:Kiểm tra HĐ2.Giới thiệu bài.. HĐ3: Kiểm tra tập đọc &HTL. HĐ4: Làm bài tập 2.. HĐ5:Củng cố dặn dò. Hoạt động dạy -2HS lên bảng trả lời câu hỏi 1-2 của bài trước Từ tuần 11 đến hết tuần 17, các em đã học rất nhiều bài tập đọc. Có bài là thơ, có bài là văn xuôi, có bài thuộc thể loại kịch. ………… a) Kiểm tra 1/6 HS trong lớp. b)Tổ chức kiểm tra. -Gọi từng HS lên bốc thăm. -Cho HS chuẩn bị bài. -Cho HS trả lời. -GV cho điểm (theo HD) -Cho HS đọc yêu cầu. -GV giao việc: Các em có hai nhiệm vụ một là phải quan sát một đồ dùng học tập chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Hai là viết phần mở bài gián tiếp và phần kết bài kiểu mở rộng. -Cho HS làm bài: Treo bảng phụ đã ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật.. Hoạt động học -2HS trả lời -Lớp nhận xét -Nghe.. -Lần lượt lên bốc thăm. -Mỗi em chuẩn bị trong 2 phút -HS đọc bài theo yêu cầu theo phiếu thăm. -1HS đọc – lớp đọc thầm.. -HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ về nội dung trên bảng phụ HS chọn đồ dùng học tập. -Cho HS trình bày kết quả. -HS quát sát + ghi kết quả vào vở nháp sau đó chuyển thành dàn ý. -Nhận xét giữ lại trên bảng dàn ý -Một số HS lần lượt phát biểu ý tốt nhất. Có thể GV đã chuẩn bị kiến. trước ở nhà. -2HS lên bảng trình bày dàn ý -Nhận xét tiết học. -Lớp nhận xét -Yêu cầu HS ghi nhớ nội dung bài học. -HS theo dõi dàn ý trên bảng. -Nhắc HS về nhà sửa lại dàn ý, hoàn chỉnh mở bài, kết bài, viết vào vở..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 3:TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức:Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. 2-Kĩ năng : Biết vận dụng vào thực hành làm tốn 3-Thái độ : Rèn hs tính cẩn thận. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi BT 3 III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 5’. Nội dung HĐ1: Kiểm tra. Hoạt động dạy Gọi 4 HS lên bảng nêu: -Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3, 5,9. Hoạt động học - 4 HS lên bảng trả lời: Nêu 3 số chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 10’. 10’. 10’. 5’. - Nhận xét HĐ2:Bài mới * HD HS làm BT Bài 1 Nêu yêu cầu Yêu cầu HS vận dụng các dấu hiệu chia hết để làm bài - Nhận xét bài của các nhóm. Bài 2:. Bài 3:. HĐ3: Củng cố, dặn dò. Tìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ trống Nhận xét- chốt lời giải đúng a/ 945 b/225,255,285 c/762,768. Câu nào đúng, câu nào sai? - Muốn biết câu nào đúng, câu nào sai chúng ta phải làm gì? - Hệ thống lại nội dung các bài tập - Nhận xét chung giờ học -Yêu cầu HS về làm bài tập.. - HS nhận xét - Một HS nêu yêu cầu - Làm bài theo nhóm 2 - Các nhóm trình bày kết quả a/ Các số chi hết cho 3:4563, 2229, 3576, 66816 b/ Các số chia hết cho 9:4563, 66816 c/ các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:2229,3576 - Một HS nêu yêu cầu - Thảo luận N4 và thực hiện yêu cầu BT. - Các nhóm trình bày kết quả - Lớp nhận xét - Một HS nêu yêu cầu - Làm bài cá nhân - HS nối tiếp trình bày kết quả. LỊCH SỬ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ( Đề bài của trường ra ) I.MỤC TIÊU: 1-Kiến thức : Kiểm tra kiến thức đã học ở học kì I 2-Kĩ năng:-HS biết trình bày bài khoa học,sạch sẽ 3-Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Đề bài kiểm tra III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG 2’. Nội dung HĐ1:Phát đề kiểm tra. Hoạt động dạy -Phát đề kiểm tra. Hoạt động học -HS nhận đề bài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1’ 35’ 2’. HĐ2: Soát đề bài HĐ3:HD Học sinh làm bài HĐ4:Củng cố,dặn dò. -Cho học sinh soát đề bài. -HS soát bài. -Học sinh tiến hành làm bài. -Học sinh làm bài. -Giáo viên nhận xét giờ học.. -Học sinh lắng nghe.. Thứ sáu ngày 8 tháng 01 năm 2016. Tiết 1:TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức:Giúp HS: -Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5, 9. 2-Kĩ năng : -Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2,3,5,9 và giải toán 3-Thái độ : Rèn hs tính cẩn thận. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 5’. Nội dung HĐ1:Kiểm. Hoạt động dạy Gọi HS lên bảng thực hiện BT. Hoạt động học - 2 HS lên bảng thực hiện bài.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> tra. 1,2 trang 98 - Nhận xét HĐ2: Bài mới * HD HS thực hiện BT Bài 1: Nêu yêu cầu BT. tập. Bài 2. - Một HS nêu yêu cầu - Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 để thực hiện bài tập. - Làm bài cá nhân - Một số HS nêu bài làm của mình -Lớp nhận xét. 10’ - Yêu cầu một số HS nêu kết quả thực hiện. Mỗi HS nêu lại một dấu hiệu. 10’. HD HS thực hiện BT Yêu cầu HS nêu cách làm bài. - Nhận xét, chữa bài cho HS Bài 3: 10’. HĐ3: Củng cố, dặn dò 5’. Tìm số điền vào chỗ trống Yêu câu HS thực hiện BT cá nhân Nêu đáp án: a/528, 558,588 c/240 b/ 603,693 d/ 354 - Hệ thống lại nội dung bài học. Yêu cầu HS ghi nhớ các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 để ứng dụng trong làm bài. Tiết 2:THỂ DỤC Giáo viên chuyên dạy Tiết 3:ÂM NHẠC Giáo viên chuyên dạy. - HS có thể nêu nhiều cách khác nhau. - Thực hiện BT theo nhóm 4 - Các nhóm trình bày kết quả a/ 64620, 5270. b/ + 57234, 64620, 5270. + 57234, 64620. c/ 64620 - HS làm bài vào vở. - Đổi chéo vở để kiếm tra bài cho nhau. - Nêu lại các dạng bài toán vừa luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 36 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I KIỂM TRA ĐỌC ( Đề bài của trường ra ) I.MỤC TIÊU: 1-Kiến thức : Kiểm tra kiến thức đã học ở học kì I 2-Kĩ năng:-HS biết trình bày bài khoa học,sạch sẽ 3-Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Đề bài kiểm tra III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG 2’ 1’ 35’ 2’. Nội dung HĐ1:Phát đề kiểm tra HĐ2: Soát đề bài HĐ3:HD Học sinh làm bài HĐ4:Củng cố,dặn dò. Hoạt động dạy. Hoạt động học. -Phát đề kiểm tra. -HS nhận đề bài. -Cho học sinh soát đề bài. -HS soát bài. -Học sinh tiến hành làm bài. -Học sinh làm bài. -Giáo viên nhận xét giờ học.. -Học sinh lắng nghe.. KHOA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIẾT 36 : KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: Sau bài học, hs biết: -Nêu dẫn chứng để chứng minh người, động vật và thực vật đều cần không khí để thở 2-Kĩ năng : Xác định vai trò của khí Ô- xi đối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. 3-Thái độ : GD hs có ý thức bảo vệ môi trường. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Hình SGK -Sưu tầm một số hình ảnh về người bệng được thở bằng ô – xi. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ HĐ1:Kiểm Nêu ví dụ chứng tỏ không khí 2 HS nêu. tra cần cho sự cháy? - Lớp nhận xét - Nhận xét chung HĐ2:Bài * Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu mới tiết học, ghi đề bài 10’ 1.Tìm hiểu Yêu cầu cả lớp thực hiện theo -HS thực hành và giải thích vai trò của hướng dẫn ở mục thực hành nhận xét của mình. không khí trang 72 đối với con - Giúp cho HS hiểu hiện tượng - Qs và nhận xét theo sự hiểu người trên biết của mình. - HS giải thích hiện tượng ở hình 3,4 SGK 10’ 2. Vai trò - Giới thiệu tranh về người bệnh thở bằng Ô –xi.một số hình ảnh của không con người đã ứng dụng không khí đối với động vật và khí trong đời sống hằnh ngày. => Giúp HS thấy rõ tác dụng của - QS hình 5,6 nói cho nhau thực vật không khí đối với con người, nghe trong nhóm. động vật, thực vật. - Một số HS trình bày trước lớp Yêu cầu HS thực hiện yêu cầu + Bình ô-xi người thợ lặn đeo 10’ 3.ứng dụng theo nhóm 2 sau lưng. + máy bơm không khí vào nước không khí + tên dụng cụ của người thợ lặn - Một số HS nêu vào trong cóthể lặn lâu dưới nước. cuậc sống +tên dụng cụ giúp cho nước tronh bẻ cá có nhiều không khí HS nhắc lại kết luận hồ tan + Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự sống của người, động vật, thực vật? => Con người, động vật, thực vật muốn sống được cần có ô- xi để thở - 2 HS đọc Yêu cầu HS đọc phần bạn cần biết.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5’. HĐ3:Củng cố, dặn dò:. - Nhận xét chung giờ học.. Thứ sáu ngày 10 tháng 01 năm 2014. TOÁN TIẾT 90: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ( Đề bài của trường ra ).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I.MỤC TIÊU: 1-Kiến thức : Kiểm tra kiến thức đã học ở học kì I 2-Kĩ năng:-HS biết trình bày bài khoa học,sạch sẽ 3-Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Đề bài kiểm tra III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG 1’ 1’ 37’ 1’. Nội dung HĐ1:Phát đề kiểm tra HĐ2: Soát đề bài HĐ3:HD Học sinh làm bài HĐ4:Củng cố,dặn dò. Hoạt động dạy. Hoạt động học. -Phát đề kiểm tra. -HS nhận đề bài. -Cho học sinh soát đề bài. -HS soát bài. -Học sinh tiến hành làm bài. -Học sinh làm bài. -Giáo viên nhận xét giờ học.. -Học sinh lắng nghe.. TẬP LÀM VĂN TIẾT 36 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I KIỂM TRA VIẾT ( Đề bài của trường ra ) I.MỤC TIÊU: 1-Kiến thức : Kiểm tra kiến thức đã học ở học kì I.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2-Kĩ năng:-HS biết trình bày bài khoa học,sạch sẽ 3-Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Đề bài kiểm tra III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG 2’ 1’ 35’ 2’. Nội dung HĐ1:Phát đề kiểm tra HĐ2: Soát đề bài HĐ3:HD Học sinh làm bài HĐ4:Củng cố,dặn dò. Hoạt động dạy. Hoạt động học. -Phát đề kiểm tra. -HS nhận đề bài. -Cho học sinh soát đề bài. -HS soát bài. -Học sinh tiến hành làm bài. -Học sinh làm bài. -Giáo viên nhận xét giờ học.. -Học sinh lắng nghe.. KHOA HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ( Đề bài của trường ra ) I.MỤC TIÊU: 1-Kiến thức : Kiểm tra kiến thức đã học ở học kì I 2-Kĩ năng:-HS biết trình bày bài khoa học,sạch sẽ 3-Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Đề bài kiểm tra III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG 2’ 1’ 35’ 2’. Nội dung HĐ1:Phát đề kiểm tra HĐ2: Soát đề bài HĐ3:HD Học sinh làm bài HĐ4:Củng cố,dặn dò. Hoạt động dạy. Hoạt động học. -Phát đề kiểm tra. -HS nhận đề bài. -Cho học sinh soát đề bài. -HS soát bài. -Học sinh tiến hành làm bài. -Học sinh làm bài. -Giáo viên nhận xét giờ học.. -Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐỊA LÍ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ( Đề bài của trường ) -----------------------------------------------------Môn:THỂ DỤC Bài 35:ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY Trò chơi “Chạy theo hình tam giác” I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng đi nhanh chuyển sang chạy.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác 2-Kĩ năng : -Học trò chơi “Chạy theo hình tam giác” yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động 3-Thái độ : II. Địa điểm và phương tiện. -Địa điểm:Vệ sinh sân trường.Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an tồn tập luyện -Phương tiện:Chuẩn bị còi dụng cụ cho trò chơi “Chạy theo hình tam giác”kẻ sẵn các vạch cho ôn tập hàng ngang,dóng hàng đi nhanh, đi nhanh chuyển sang chạy III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học -Chạy chậm theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên -Trò chơi “Tìm người chỉ huy” *Khởi động xoay các khớp cổ tay, cổ chân,đầu gối,vai,hông B.Phần cơ bản. a)Đội hình đội ngũ và bài tập RLTTCB -Tập hợp hàng ngang, dóng hàng đi nhanh trên vạch kẻ thẳng và chuyển sang chạy +Cả lớp cùng thực hiện dưới sự chỉ huy của GV hoặc cán sự lớp.Tập phối hợp các nội dung, mỗi nội dung tập 2-3 lần.Đội hình tập đi có thể theo đội hình 2-4 hàng dọc +Tập luyện theo tổ tại các khu vực đã phân công,GV đến từng tổ nhắc nhở và sửa động tác chưa chính xác cho HS +Nên tổ chức cho HS thực hiện dưới hình thức thi đua.Cán sự điều khiển cho các bạn tập. +GV hướng dẫn cho HS cách khắc phục những chỗ sai thường gặp *Thi biểu diễn giữa các tổ với nhau tập hợp hàng ngang và đi nhanh chuyển sang chạy -Lần lượt tổ biểu diễn tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang và đi nhanh chuyển sang chạy theo hiệu lệnh còi hoặc trống b)Trò chơi vận động -Trò chơi “Chạy theo hình tam giác” +Trước khi choi GV cho HS khởi động kỹ lại các khớp (Đặc biệt là khớp cổ chân),nêu tên trò chơi hướng dẫn cách chơi, cho lớp chơi thử, sau đó mới cho chơi chính thức +GV cho HS chơi theo địa hình 2 hàng dọc, nhắc HS chơi theo luật C)Phần kết thúc -Đứng tại chỗ vỗ tay hát -GV cùng HS hệ thống bài -GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học -GV giao bài tập về nhà ôn luyện các bài tập RLTTCB đã học ở lớp 3. Thời lượng 6-10’. Cách tổ chức    . 18-22’ 12-14’.    .      . . . 4-6’. 4-6’.    .

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Môn:Thể dục Bài 36: Sơ kết học kỳ I Trò chơi “Chạy theo hình tam giác” I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Sơ kết học kỳ I.Yêu cầu HS hệ thống đựơc những kiến thức, kỹ năng đã học, những ưu khuyết điểm trong học tập,rút kinh nghiệm từ đó cố gắng tập luyện tốt hơn nữa 2-Kĩ năng : -Trò chơi “Chạy theo hình tam giác” hoặc trò chơi HS ưa thích.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động 3-Thái độ : II. Địa điểm và phương tiện. -Địa điểm:Trên sân trường vệ sinh nơi tập, bảo đảm an tồn tập luyện.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> -Phương tiện:Chuẩn bị còi, dụng cụ kẻ sẵn các vạch cho chơi trò chơi III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập -Đứng tại chỗ khởi động các khớp -Trò chơi “Kết bạn” -thực hiện bài thể dục phát triển chung B.Phần cơ bản. *Có thể cho những học sinh chưa hồn thành các nội dung đã kiểm tra, được ôn luyện và kiểm tra lại a)Sơ kết học kỳ I -GV cùng học sinh hệ thống lại những kiến thức kỹ năng đã học trong học kỳ(Kể cả tên gọi, khẩu lệnh các tên gọi,cách thực hiện) +Ôn tập các kỹ năng đội hình đội ngũ và 1 số động tác thể dục rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản đã học ở các lớp 1,2,3 và các trò chơi mới “Nhảy lướt sóng”; “Chạy theo hình tam giác” -Trong quá trình nhắc lại và hệ thống các kiến thức, kỹ năng trên ,GV có thể gọi 1 số HS lên thực hiện lại các động tác.Khi HS thực hiện động tác GV có thể nhận xét kết hợp nêu những sai thường mắc và cách sửa để cả lớp nắm chắc được động tác kỹ thuật(GV không nên bắt các em tập các động tác sai lên thực hiện trước lớp) -GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS trong lớp(Nếu có thể từng tổ, từng HS các tốt),Khen ngợi biểu dương những em và tổ, nhóm làm tốt,nhắc nhở cá nhân, tập thể còn tồn tại cần khắc phục để có hướng phấn đấu trong HK II b)Trò chơi vận động -Trò chơi “Chạy theo hình tam giác” C.Phần kết thúc. -Đứng tại chỗ vỗ tay -GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét, khen ngợi và biểu dương những HS thực hiện động tác chính xác -GV giao bài tập về nhà ôn bài thể dục. Thời lượng 6-10’. 18-22’. Cách tổ chức                 . 10-12’.     . 5-6’ 4-6’.   .

<span class='text_page_counter'>(31)</span> buổi sáng và các động tác RLTTCB -----------------------------------------------------------Môn:KĨ THUẬT Bài :THỬ ĐỘ NÀY MẦN CỦA HẠT GIỐNG RAU, HOA. I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: HS biết được mục đích của việc thử độ nảy mần của hạt giống. 2-Kĩ năng : Thực hiện được các thao tác thử độ này mầm của hạt giống. 3-Thái độ : Có ý thức làm việc cẩn thận, ngăn nắp, đúng quy trình. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu: đĩa hạt giống đã thử độ nảy mầm Vật liệu và dụng cụ. + Hạt giống (rau, hoa, độ). + Giấy thấm nước, bông, vải mềm + Đĩa đựng hạt (bằng thủy tinh, nhựa, hoặc tráng men) III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động HĐ 1: Giới thiệu bài. HĐ 2: GV Hd HS quan sát nhận xét mẫu.. HĐ 3: Hướng dẫn. Giáo viên -GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học. -Nêu vấn đề: Thế nào là thử độ nảy mầm của hạt giống? -Giới thiệu mẫu thử độ nảy mầm của hạt để HS dựa vào đó trả lời -GV nhận xét và giải thích: Hạt giống nảy mần được khi có đủ điều kiện về độ ẩm nhiệt độ. -Việc đem hạt giống gieo vào nơi có độ ẩm, nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm để theo dõi, quan sát thời gian hạt nảy mầm, số hạt nảy mầm được gọi là thử độ nảy mầm của hạt giống -Tại sao phải thử độ nảy mầm của hạt giống? -Gợi ý cho HS trả lời. -Nhận xét và kết luận -GV yêu cầu HS dựa vào mẫu để nêu những vật liệu và dụng cụ cần chuẩn bị khi thử độ nảy mầm của hạt giống. KL hoạt động 2: HD HS đọc SGK và nêu các bước thử độ nảy mầm của hạt giống.. Học sinh -Nghe. -Nghe. -Quan sát nghe và trả lời câu hỏi. -Mang hạt giống đem đi gieo số hạt nảy mầm sau một thời gian gọi là thử độ nảy mầm.. -Để biết hạt giống tốt hay xấu, nếu hạt giống tốt thì thời gian nảy mầm nhanh, nếu hạt giống xấu thì nảy mầm chậm …. -Vật liệu: Đĩa, bông thấm nước, khăn mềm, giấy thấm, … Bước 1: để ở đủ ẩm. Bước 2: Xếp các hạt cách.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> thao tác kĩ thuật.. HĐ 4: Thực hành thử độ nảy mầm. Củng cố dặn dò.. - GV nhận xét và làm mẫu từng bước trong quy trình thử độ nảy mầm. HD kĩ từng bước và giải thích rõ các yêu cầu kĩ thuật. -GV vừa nêu các điểm cần lưu ý vừa thực hiện thao tác minh hoạ để HS quan sát và hiểu rõ cách thực hiện. -Gọi 1-2HS lên bảng thực hiện các thao tác thử độ nảy mầm của hạt giống. -GV nhận xét và chỉ dẫn thêm một số thao tác HS thực hiện chưa đúng yêu cầu. -GV Kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thực hành của HS. -Nêu nhiệm vụ: Mỗi HS thử độ nảy mầm 1 loại hạt giống theo các bước của quy trình. -Theo dõi chỉ dẫn thêm. GV HD HS cách bổ sung nước hàng ngày để đảm bảo độ ẩm cho hạt nảy mầm và cách theo dõi, ghi các nội dung quan sát, theo dõi hạt nảy mầm vào vở (phiếu). -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà thử độ nảy mần của 2-3 hạt giống để so sánh hoặc làm thí nghiệm nhỏ chọn 40 hạt giống cùng một loại hạt giống …. đều nhau.. -Quan sát.. -1-2HS lên thực hành. -Thực hành. -Tự kiểm tra dụng cụ và bổ sung. -Thực hành mỗi HS thử độ nảy mầm 1 loại hạt giống theo các bước và quy trình thực hiện. -Thực hiện.. -Nghe.. KĨ THUẬT (tiết 2) THỬ ĐỘ NÀY MẦN CỦA HẠT GIỐNG RAU, HOA. I I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: HS biết được mục đích của việc thử độ nảy mần của hạt giống. 2-Kĩ năng : Thực hiện được các thao tác thử độ này mầm của hạt giống. 3-Thái độ : Có ý thức làm việc cẩn thận, ngăn nắp, đúng quy trình. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu: đĩa hạt giống đã thử độ nảy mầm Vật liệu và dụng cụ. + Hạt giống (rau, hoa, độ). + Giấy thấm nước, bông, vải mềm + Đĩa đựng hạt (bằng thủy tinh, nhựa, hoặc tráng men) III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động. Giáo viên. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HĐ 1: Giới thiệu bài. HĐ 5: GV Nhắc lại nội dung tiết 1. -GV giới thiệu bài và nêu mục đích -Nghe. bài học. -Nêu vấn đề: Thế nào là thử độ nảy -Mang hạt giống đem đi mầm của hạt giống? gieo số hạt nảy mầm sau một thời gian hạt nảy mầm gọi là thử độ nảy mầm. -Nêu lại: Hạt giống nảy mần được khi có đủ điều kiện về độ ẩm nhiệt độ. -Việc đem hạt giống gieo vào nơi có độ ẩm, nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm để theo dõi, quan sát thời gian hạt nảy mầm, số hạt nảy mầm được gọi là thử độ nảy mầm của hạt giống -Tại sao phải thử độ nảy mầm của hạt giống? -Gợi ý cho HS trả lời. -Nhận xét và kết luận - nêu những vật liệu và dụng cụ cần chuẩn bị khi thử độ nảy mầm của hạt giống. -Gọi 1-2HS lên bảng thực hiện các thao tác thử độ nảy mầm của hạt giống.. HĐ 3: Thực hành.. Củng cố dặn dò.. -Để biết hạt giống tốt hay xấu, nếu hạt giống tốt thì thời gian nảy mầm nhanh, nếu hạt giống xấu thì nảy mầm chậm …. -Vật liệu: Đĩa, bông thấm nước, khăn mềm, giấy thấm, … -Thực hiện.. Bước 1: để đĩa ở nơi có đủ ẩm, nhiệt độ . Bước 2: Xếp các hạt cách đều nhau. -Tự kiểm tra dụng cụ và bổ -GV Kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu sung. và dụng cụ thực hành của HS. -Thực hành mỗi HS thử độ -Nêu nhiệm vụ: Mỗi HS thử độ nảy nảy mầm 1 loại hạt giống mầm 1 loại hạt giống theo các bước theo các bước và quy trình của quy trình. thực hiện. -Theo dõi chỉ dẫn thêm. -Thực hiện. -Gợi ý để HS đánh giá kết quả -Nhận xét bình chọn những +Vật liệu dụng cụ đúng kĩ thuật nhóm thực hành tốt. +Tiến hành đúng các bước. +Thử độ nảy mầm của hạt giống có kết quả. -Nghe. +Ghi chép được kết quả theo dõi. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị dụng cụ cho tiết gieo hạt giống..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ Giáo dục môi trường. I. Mục tiêu. - Nêu được những tác hại của rác thải đối với con người. - Biết được làm những việc để tránh ô nhiễm về rác thải với môi trường xung quanh. - Biết một số cách sử lí rác thải hợp vệ sinh. II. Chuẩn bị: -Một số tranh ảnh về vệ sinh môi trường. III. Các hoạt động dạy - học. ND- T/lượng Hoạt động -Giáo viên 1.Ổ định và * Giới thiệu mục tiêu tiết học. giới thiệu 2.Kiểm tra bài * Yêu cầu họp tổ báo cáo hoạt động cũ. tuần vừa qua.. 3. Giáo dục môi trường.. Hoạt động -Học sinh * Nghe. * Tổ trưởng điều khiển các bạn trong tổ họp tổ. -tổ trưởng báo cáo trước lớp. -Lớp trưởng nhận xét.. -Nhận xét đưa ra phương hướng hoạt động của tuần tới. * Tổ chức thảo luận: -Rác thải có tác hại gì cho con người? -Những con vật sống nơi rác thảo là những con gì? Chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người? -Nêu một vài bệnh do sinh vật đó gây ra? -Tại sao chúng ta không nên vứt rác bừa bãi nơi công cộng? -Nhà em sử lí rác thải như thế nào? -Nên những việc nên làm và không nên làm để giữ môi trường luôn luôn sạch đẹp.. * Hình thành nhóm 4 và thảo luận theo yêu cầu. -Gây bệnh cho con người… -Ruồi nhặng, muỗi, … -Đường trung gian gây bệnh. -tả, lị,… -Vì làm như thế làm mất vệ sinh nơi công cộng. -Nêu: -Nêu: -Đại diện các nhóm trình.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 4.Củng cố dặn -Nhận xét chốt ý. dò: * Các em thực hiện vệ sinh môi trường như thế nào? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS. bày. -Các nhóm khác nhận xét bổ sung. -1-2HS nhắc lại kể luận * Nêu: Thực hiện theo bài học.. MĨ THUẬT VẼ TĨNH VẬT LỌ HOA VÀ QUẢ. I: MỤC TIÊU -HS nhận biết được sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng đặc điểm -HS biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống với mẫu; vẽ được màu theo ý thích -HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> II: CHUẨN BỊ Giáo viên: -SGK, SGV -Một số mẫu lọ và quả khác nhau -Hính gợi ý cách vẽ (Cách bố cục vẽ khung hình và vẽ hình) -Sưu tầm 1 số tranh ảnh vẽ lọ và quả của hoạ sĩ và của học sinh Học sinh -SGK -Mẫu vẽ để vẽ theo nhóm (nếu có điều kiện chuẩn bị) -Giấy vẽ hoặc vở thực hành -Bút chì, tẩy, màu, vẽ III Các hoạt động dạy học chủ yếu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Nd- TL HĐ1:Giới thiệu bài. Giáo viên Học sinh -GV lựa chọn cách giới thiệu cho phù hợp với nội dung bài và hấp dẫn GV gợi ý HS nhận xét -Bố cục của mẫu: Chiều rộng, chiều cao của tồn bộ mẫu; vị trí của lọ và quả (ở trước ở sau, tách rời che khuất nhau…) -Hình dáng tỉ lệ của lọ và quả -Đậm nhạt màu sắc của mâũ -GV giới thiệu mẫu hoặc hình gợi ý cách vẽ (H.2, Tr 43 SGK) và yêu cầu HS nhớ lại trình tự vẽ theo mẫu như ở các bài trước cụ thể là: +Dựa vào hình dáng của mẫu, sắp xếp khung hình theo chiều ngang hoặc chiều dọc tờ giấy cho hợp lí +Ước lượng chiều cao so với chiều ngang của mẫu để vẽ khung hình cho tương xứng với tờ giấy (Không bố cục hình nhỏ quá, to quá, lệch trái, lệch phải so với tờ giấy) -So sánh tỉ lệ và phác khung hình của lọ, quả, sau đó phác hình dáng của chúng bằng các nét thẳng mờ -Nhìn mẫu vẽ nét chi tiết sao cho giống hinh lọ quả -Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ theo màu (Có thể theo mẫu hay theo ý thích).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> -GV theo giõi lớp và nhắc nhở HS +Quan sát mẫu trước khi vẽ +Ước lượng khung hình chung và riêng, tìm tỉ lệ các bộ phận của lọ và quả +Phác các nét chính của hình lọ và quả (Phác các nét thẳng mờ) +Nhìn mẫu vẽ hình cho giống 1` Tiết 1: Tốn Bài : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I/Mục tiêu Giúp HS: Biết dấu hiệu chia hết cho 9 Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập II/ Đồ dùng dạy – học - Bảng phụ ghi BT 4 III/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động HĐ1:Bài cũ HĐ2: bài mới 1. Giới thiệu bài 2.HD HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9. 3. Thực hành. Giáo viên Kiểm tra BT số 4,5 trang 96 - Nhận xét, ghi điểm. Học sinh - 2 HS lên bảng thực hiện - Cả lớp cùng nhận xét. - Nêu yêu cầu tiết học. Ghi đề bài * Ví dụ Nêu ví dụ SGK - HD để HS nhận xét được các số chia hết cho 9 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 - Các số chia hết cho 9 có đặc điểm gì? - Các số không chia hết cho 9 có đặc điểm gì? => Muốn biết số đó có chia hết cho 9 hay không ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 9 Yêu cầu HS vận dụng các dấu hiệu vừa học để tìm các số chi hết cho 9. - HS nhắc lại đề bài. Nhận xét chung bài của HS. - HS thực hiện phép tính, nêu các số chia hết cho 9 và các số không chia hết cho 9 - HS rút ra kết luận dấu hiệu chia hết cho 9.nhiều HS nhắc lại. - HS nêu yêu cầu và các số - HS thực hiện BT theo N2. - HS trình bày trước lớp và giải thích cách lựa chọn của mình. - Cả lớp cùng nhận xét và rút ra lời giải đúng + 99, 108,5643,29385 - Nêu yêu cầu BT..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bài 2:Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9. HĐ3: Củng cố, dặn dò. - Căn cứ vào dấu hiệu để tìm các số không chia hết cho 9. - Trả lời miêng trước lớp. - Yêu cầu một số HS nêu ý - Cả lớp cùng nhận xét, tìm kết quả kiến, và giải thích sự lựa đúng chọn của mình - Nêu yêu cầu. Bài 3:Viết hai số có 3 chữ số - Làm bài vào bảng con chia hết cho 9 - Một HS lên bảng thực hiện - Yêu cầu HS nêu cơ sở lựa chọn của mình. - Nhận xét bài của HS - HS nêu yêu cầu Bài 4: Nêu yêu cầu BT - Thực hiện BT theo N4 - Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình và nêu cách làm bài của - Nhận xét, chữa bài cho HS nhóm 315, 135, 225. -HS nêu Nêu các dấu hiệu chia hết cho 9 - Hệ thống lại nội dung bài học.yêu cầu HS thực hành BT ở nhà. Tiết 3: Tốn Bài : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 I/Mục tiêu Giúp HS: Biết dấu hiệu chia hết cho 3 Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cgo 3 và các số không chia hết cho 3 II/ Đồ dùng dạy – học - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động HĐ1: Bài cũ HĐ2: Bài mới 1. HD HS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3. 2. Thực hành. Giáo viên Nêu dấu hiệu chia hết cho 9, thực hiện BT 1,2 trang 97 - Nhận xét, ghi điểm. Học sinh - 2 HS lên bảng nêu và thực hiện bài tập. - Cả lớp chữa bài cho bạn. - Nêu các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 - GV ghi thành 2 cốt - Ghi bảng cách xét tổng các chữ số của một vài số. - HS nêu. - Nêu đặc điểm của các số chia hết cho 3 - HS rút ra nhận xét: Các số chia hết cho 3 đều có tổng các chữ số chia hết cho 3 -Đều có tổng các chữ số không chia hết cho 3 - HS nêu yêu cầu - Thực hiện BT theo N2 - HS nêu kết quả, Nêu cách làm. - Các số không chia hết cho 3 có đặc điểm gì? Bài 1:Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Yêu cầu HS vận dụng kiến thức vừa học để tìm - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3? - Nhận xét chung bài làm của các em Bài 3:Viết 3 số có ba chữ số và chia hết cho 3 - Nhận xét bài của HS Bài 4:Nêu yêu cầu BT. HĐ3: Củng cố, dặn dò. - Nhận xét, chốt lời giải đúng => Có thể viết 1 hoặc 4 vào ô trống - Yêu cầu HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 3. - Nhận xét chung giờ học. Các số chia hết cho 3 là: 1872,92313,231 - HS nêu các số Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để tìm các số không chia hết cho 3 - HS làm bài cá nhân - Một số HS nêu kết quả - Lớp nhận xét, chữa bài cho bạn - HS làm bài bảng con. - Một HS lên bảng viết - Một HS nêu yêu cầu - Thực hiện bài tập theo N4 - Các nhóm trình bày kết quả - 2 HS nêu. Môn:Tập làm văn Bài : Ôn tập cuối học kì I tiết 8 I/Mục tiêu Giúp HS: 1. HS nghe – viết đúng chính tả bài Chiếc xe đạp của chú Tư ( từ chiếc xe của chú đến là con ngữa sắt. 2. TLV: Biết viết bài theo kiểu trực tiếp (hoặc dán tiếp) tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi. Biết viết một đoạn văn ở phần thân bài. II/ Đồ dùng dạy – học Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động HĐ1:Giới thiệu bài HĐ2: Bài mới. Giáo viên Tiết học hôm nay các em sẽ ôn LTVC, CT, TLV. -a) HD chính tả. -GV đọc 1 lần đoạn chính tả. -Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: nhất, sánh, ro, ro, rút GV nhắc lại nội dung bài chính tả. b)Gv đọc cho HS viết. -Đọc từng câu hoặc cụm từ. -GV đoạn lại cả đoạn chính tả một lần.. Học sinh -Nghe. -Nghe. -Viết bảng con, 2HS lên bảng viết. -2HS nêu lại nội dung bài tập. -Viết bài chính tả vào vở. -Đổi vở sốt lỗi..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> c) Chấm chữa bài. Cho HS đọc yêu cầu bài tập. HĐ 3 Làm bài tập B Làm câu 2. làm câu 3. Làm câu 4.. Bài tập. HĐ 4: Làm câu 1:. Câu 2:. Câu 3:. -1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm Giao việc: SGK. -Cho HS làm bài. -Nhận việc. Cho HS đọc yêu cầu câu 2 đọc 3 ý -HS làm bài cá nhân. a, b, c. -1HS đọc lớp đọc thầm SGK. -Giao việc. -1HS đọc 3 ý a, b, c. -Cho HS làm bài và trình bày kết -Nhận việc quả. -HS làm bài và trình bày kết quả. -Chốt lại lời giải đúng. Câu 2 ý a: Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yến, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu rửa Cho HS đọc yêu cầu bài tập. mặt rồi đi ăn cơm. 1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm Giao việc: SGK. -Cho HS làm bài. -Nhận việc. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. -HS làm bài cá nhân. -ý c: Có cảm giác thong thả, bình Cho HS đọc yêu cầu bài tập. yên, được bà che chở. -1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm Giao việc: SGK. -Cho HS làm bài. -Nhận việc. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. -HS làm bài cá nhân. Ý c: Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà Cho HS đọc yêu cầu bài tập. săn sóc yêu thương. 1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm Giao việc: SGK. -Cho HS làm bài. -Nhận việc. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. -HS làm bài cá nhân. -HS tìm kết quả đúng nhất trong 3 ý. -2HS trình bày kết quả. Ý b: Cùng nghĩa với hiền là hiền từ, Cho HS đọc yêu cầu bài tập. hiền lành. 1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm Giao việc: SGK. -Cho HS làm bài. -Nhận việc. -HS làm bài cá nhân. Yù b: Hai động từ: Trở về, thấy Cho HS đọc yêu cầu bài tập. Hai tính từ: bình yên, thong thả. 1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm Giao việc: SGK. -Cho HS làm bài. -Nhận việc. -HS làm bài cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> -Nhận xét những HS có mở bài hay.. HĐ3: Củng cố, dặn dò. -Nhận xét một số HS viết thân bài hay. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối HKI.. -Một số HS đọc mở bài. -Lớp nhận xét. -Một số HS trình bày. -Lớp nhận xét. -Nghe..

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×