Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 8 giam tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 5.Tiết CT: 8 Tuần dạy: 4. BẢNG CĂN BẬC HAI. Ngày dạy:…………. I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: + Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai, +HS biết cách sử dụng MTBT, bảng số để khai căn - Kó naêng:Coù kỹ năng kiểm tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.Có kĩ năng sử dụng thành thạo MTBT - Thái độ:Rèn tính cẩn thận chính xác nhanh nhẹn. II.CHUẨN BỊ: . GV: bảng số, êke, máy tính bỏ túi. . HS: Bảng phụ, bảng số, êke, máy tính bỏ túi.. III. TRỌNG TÂM Sử dụng được máy tính hoặc bảng số khai phương một số dương IV.TIẾN TRÌNH: 1) Ổn định tổ chức và kiểm diện 9A1:…………………………… 9A2: …………………………… 9A3: ……………………………. 2) Kieåm tra miệng: GV gọi đồng thời hai học sinh lên bảng cùng. Bài 35 b SGK/20. làm bài tập 35 b SGK/20 (10d). Tìm x. (HS nào làm đúng, nhanh hơn sẽ được điểm cao. √ 4 x 2 +4 x +1=6. hơn). . Cả lớp cùng nhận xét.. . |2 x+1|=6. . 2 x+1=6 2 x +1=−6. GV nhận xét, chấm điểm. 2. √ ( 2 x +1 ) =6 . x=2 −7 x= 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3.Giảng bài mới Hoạt động của GV – HS GV : Để tìm căn bậc hai của một số dương, người ta có thể sử dụng. Noäi dung I.Giới thiệu bảng: SGK/21. bảng tính sẵn các căn bậc hai. GV: Các em hãy nêu cấu tạo của. bảng ?. II.Cách dùng bảng: 1) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và. GV: giới thiệu bảng như trang 20, 21 SGK. nhỏ hơn 100: Ví dụ 1: Tìm √ 1, 68 Ví dụ 2: Tìm √ 39 ,18. GV: đưa mẫu 1 bảng phụ rồi dùng. Ta thấy giao của hàng 39 cột 1 là số 6,253. êke để tìm giao của hàng 1,6 và cột. Vậy. 8 sao cho 1,6 và 8 nằm trên hai. Tại giao của hàng 39 cột 8 hiệu chỉnh ta. cạnh góc vuông.. thấy số 6. √ 39 ,1  6,253. GV: đưa mẫu 2 bảng phụ và hỏi: GV: Tìm giao của hàng 39 và cột. Vậy 6,253 +0,006 = 6,259. 1?.  √ 39 ,18 ≈ 6 , 259. HS: GV: Ta có √ 39 ,1  6,253 GV:Tại giao của hàng 39 cột 8. 2) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100:. hiệu chỉnh em thấy số mấy ?. Ví dụ 3: Tìm √ 1680. HS:. Ta có 1680 = 16,8. 100. GV: Ta dùng số 6 này để hiệu. Tra bảng ta được. chỉnh chữ số cuối ở số 6,253.. Vậy √ 1680=√ 16 , 8 . √ 100=10 . √ 16 ,8. Vậy √ 39 ,18 ≈ 6 , 259. Tra bảng ta được. GV: yêu cầu HS đọc VD 3. Vậy cơ sở nào để đọc ví dụ 3 ?. √ 16 ,8 ≈ 4 , 099 Vậy √ 1680=10 . 4 , 099=40 , 99. (Như quy tắc khai phương một. ?2. tích). a) √ 911= √ 9 ,11 . √ 100 ≈ 10 .3 ,018 ≈ 30 , 18.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) √ 988= √ 9 , 88 . √ 100 ≈ 10 .3 , 143 ≈ 31 ,14 3) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 : Ví dụ 4 : Tìm √ 0 , 00168 Cho HS làm. ?2. theo nhóm. Nhóm 2,4 làm câu a Nhóm 1,3 làm câu b. Ta thấy 0,00168 = 16,8 : 10000 Vậy √ 0 , 00168=√ 16 , 8 : √10000 4 ,099 :100=0 , 04099. Đại diện hai nhóm lên bảng trình Chú ý : SGK /22 bày GV: cho HS đọc ví dụ 4 hướng dẫn HS phân tích 0,00168=16,8 . 10000 Gọi 1 HS lên bảng dùng quy tắc khai phương một thương để tính GV: đưa chú ý SGK/8 lên bảng phụ 4) Câu hỏi và bài tập củng cố . GV cho HS kiểm tra các ví dụ trên bằng máy tính bỏ túi 5) Hướng dẫn HS tự học ở nhà:. + Đối với tiết học này:+ Laøm BT 47,48,52,53,54 SBT / 11 + GV hướng dẫn bài 52 SBT /11 + Đọc mục có thể em chưa biết + Đối với tiết học sau: Xem lại quy tắc khai phương 1 tích, 1 thương, xem trước công thức đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. V. RUÙT KINH NGHIEÄM :. +Về nội dung:................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. + Về phương pháp............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ............................................................................................................................................. + Về ĐDDH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×