Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.05 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 17. Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 69 : VẦN ĂT - ÂT. I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và đoạn thơ ứng dụng 2.Kĩ năng. : - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật * HS khá, giỏi: Biết đọc trơn. 3.Thái độ. : - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, vở TV, Bộ ghép chữ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Cả lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS đọc và viết: tiếng hót,. - 2 HS viết bảng lớp. ca hát. - Cả lớp viết bảng con. - Cho HS viết: bánh ngọt, bãi cát. - 1 HS đọc. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe. 3.Bài mới 13p. HĐ1: Nhận diện - Giới thiệu bài: ăt, ât. - Theo dõi. vàn, đánh vần. - Viết lên bảng: ăt. - Âm ă ghép âm t. - Gọi HS phân tích vần ăt. - Giống nhau âm t, khác. - Cho HS so sánh vần ăt với at. nhau âm ă, a - Ghép vào bảng cài. - Cho HS ghép vần ăt. - á – t – ăt.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gọi HS đánh vần: ăt. - Thêm âm m và dấu. - H: Có vần ăt, muốn có tiếng. nặng. mặt ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng mặt. - Ghép vào bảng cài. - Gọi HS phân tích tiếng: mặt. - Âm m ghép vần ăt, dấu nặng dưới ă. - Viết lên bảng: mặt, gọi HS. - mờ – ăt – măt – nặng –. đánh vần. mặt - Quan sát. - Cho HS xem tranh và hỏi:. - Bạn nhỏ đang rửa mặt. + Bạn nhỏ đang làm gì?. - Trả lời câu hỏi. + Hằng ngày em rửa mặt vào. - Lắng nghe. lúc nào? - Giáo dục HS rửa mặt hằng ngày sạch sẽ - Viết lên bảng: rửa mặt, gọi HS. - Đọc trơn. đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: ăt, mặt,. - Lần lượt đọc. rửa mặt - Dạy vần ât, quy trình tương tự. - Theo dõi. vần ăt 10p. HĐ2: Đọc từ. - Đính lên bảng các từ: đôi mắt,. ứng dụng. bắt tay, mật ong, thật thà - Cho HS tìm tiếng có chứa vần. - măt, bắt, mật, thật - Lần lượt đọc. ăt, ât - Gọi HS đọc từ ứng dụng 10p. HĐ3: Tập viết. - Giải thích từ ứng dụng. - Lắng nghe. - Hướng dẫn HS viết: ăt, ât, rửa. - Viết vào bảng con. mặt, đấu vật.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2 10p. HĐ1: Tập viết. - Gọi HS đọc bài ở T 1. - Cá nhân, từng tổ. - Cho HS xem tranh, giới thiệu. - Quan sát, lắng nghe. câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - Lần lượt đọc. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần. - Tiếng: Mắt. mới học 10p. HĐ2: Luyện nói. - Nêu chủ đề luyện nói: Ngày. - Lắng nghe. chủ nhật - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì?. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi của Gv. + Ngày chủ nhật em thường làm gì? + Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? 13p. HĐ3:Luyện viết. - Cho HS viết: ăt, ât, rửa mặt,. - Viết trong vở Tv. đấu vật - Gọi HS đọc lại bài. - 4 HS lần lượt đọc. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ăt, ât 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Thi đua. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem - Lắng nghe trước bài 70: ôt, ơt. Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2015.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HỌC VẦN BÀI 70 : VẦN ÔT - ƠT I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và đoạn thơ ứng dụng 2.Kĩ năng. : - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt * HS khá, giỏi biết đọc trơn. 3.Thái độ. : - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Gọi HS đọc bài và viết: đôi. - 4 HS viết trên bảng. mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. lớp, cả lớp viết vào bảng con. 3.Bài mới 13p. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - 2 HS đọc. - Giới thiệu bài: ôt, ơt. - Lắng nghe. HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: ôt chữ, đánh vần. - Gọi HS phân tích vần ôt. - Âm ô ghép âm t. - Cho HS so sánh vần ôt với vần. - Giống nhau âm đầu ô,. ôi. khác nhau âm cuối t và i - Ghép vào bảng cài. - Cho HS ghép vần ôt. - ô – tờ – ôt. - Gọi HS đánh vần : ôt. - Thêm âm c và dấu.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - H: Có vần ôt, muốn cò tiếng. nặng dưới ô. cột ta làm sao?. - Ghép vào bảng cài. - Cho HS ghép tiếng cột. - Âm c ghép vần ôt, dấu. - Gọi HS phân tích tiếng cột. nặng dưới ô - cờ – ôt – côt – nặng –. - Gọi HS đánh vần tiếng cột. cột. - Cho HS xem tranh, giới thiệu. - Quan sát, lắng nghe. từ cột cờ - Dạy vần ơt, quy trình tương tự. - Giống nhau âm cuối t,. vần ôt. khác nhau âm đầu ô, ơ. + So sánh vần ơt với vần ôt. - Theo dõi - sốt, bột, ớt, ngớt. 10p. HĐ2: Đọc từ. - Đính lên bảng các từ ứng dụng. ứng dụng. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ôt, ơt. - Lắng nghe. - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích: + Cơn sốt: Khi em bị bệnh bị. - Lắng nghe. sốt, những lúc nhiệt độ cơ thể đột ngột tăng lên thì người ta bảo là lên cơn sốt + Xay bột: tức là làm cho hạt. - Lắng nghe, quan sát. gạo, bắp…bị nghiền nhỏ ra thành bột + Quả ớt: quả làm gia vị, ăn vào rất cay + Ngớt mưa: Khi đang mưa to,. - Lắng nghe. mưa dày hạt mà tạnh dần thì gọi là ngớt mưa 10p. HĐ3: Tập viết. - Hướng dẫn HS viết: ôt, ơt, cột. - Viết vào bảng con.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> cờ, cái vợt Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu. - Lần lượt đọc - Quan sát, lắng nghe. câu ứng dụng - Gọi HS đọc đoạn thơ. - Đọc trơn. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần. - một. mới học 10p. HĐ2: Luyện nói. - Nêu chủ đề luyện nói: Nững. - Lắng nghe. người bạn tốt - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì? + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Các bạn đó có phải là những. - Lắng nghe. người bạn tốt không? + Người bạn tốt phải như thế nào? - Giáo dục HS 13p. HĐ3:Luyện viết. - Cho HS viết: ôt, ơt, cột cờ, cái. - Viết trong vở Tv. vợt - Gọi HS đọc lại bài. - 4 HS đọc. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa. - Thi đua. vần ôt, ơt 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem - Lắng nghe trước bài 71: et, êt TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 2.Kĩ năng : - Viết được các số theo thứ tự quy định - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - Làm các bài tập: Bài 1 ( cột 3, 4 ), bài 2, bài 3 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách tính cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: Bảng, phấn, SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Cho HS hát - Cả lớp hát 2p. 2.KTBC. 3.Bài mới 10p. Bài tập 1 cột 3, 4. 10p. Bài tập 2. 10p. Bài tập 3. - Tính: 9–5= 6+4= - Gọi HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10đến 0 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập chung - Cho HS mở SGK/90 làm bt - Gọi HS nêu yêu cầu - H: + 8 bằng mấy cộng 3 ? + 8 bằng 4 cộng mấy? - Cho HS làm bài vào sách - Chữa bài - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS đọc yêu cầu - Câu a: Cho HS xem hình vẽ và hỏi: + Hàng trên có mấy bông hoa? + Hàng dưới có mấy bông hoa? + Có tất cả mấy bông hoa? - Câu b: Gọi HS đọc tóm tắt Gv ghi lên bảng Có : 7 lá cờ Bớt đi 2 lá cờ Còn……lá cờ?. - Cả lớp làm vào bảng con - 2 HS lần lượt đọc - Lắng nghe - Điền số vào chỗ trống - 8 bằng 5 cộng 3 - 8 bằng 4 cộng 4 - Cả lớp làm bài - Đọc kết quả - 2 HS đọc - Làm bài vào sách - Đọc kết quả a/ 2, 5, 7, 8, 9 b/ 9, 8, 7, 5, 2 - Viết phép tính thích hợp - Quan sát - 4 bông hoa - 3 bông hoa - 7 bông hoa - 1 HS đọc.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3p. 4.Củng cốdặn dò. - H: + Có tất cả mấy lá cờ? + Bớt đi mấy lá cờ? + Còn lại mấy lá cờ? + Muốn biết còn lại mấy lá cờ, ta làm phép tính gì? - Cho HS viết phép tính - Cho HS chơi trò chơi: “ Hoa đua nở ” - Cách chơi: Có 2 bông hoa, mỗi bông hoa có 5 cánh, trên mỗi cánh hoa có một phép tính, mỗi đội có 5 HS, các HS sẽ nối tiếp nhau thục hiện các phép tính trên cánh hoa và đính lên bảng thành bông hoa. Đội nào thực hiện nhanh và đúng thì đội đó thắng - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà làm bài tập 1 ( cột 1 , 2 ), xem trước bài: Luyện tập chung trang 91. - 7 lá cờ - 2 lá cờ - 5 lá cờ - Tính trừ 7–2=5 - Lắng nghe - 2 đội cử đại diện lên thực hiện trò chơi, cả lớp quan sát, nhận xét. -lắng nghe. TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 17 : GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH , ĐẸP I/ MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.Kiến thức : - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp 2.Kĩ năng : - Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp * HS khá, giỏi : Nêu những việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp sạch, đẹp 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Tranh tnhx 2.HS: SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Cho HS hát - Cả lớp hát 2p. 15p. 15p. 2.KTBC. - H: Em thường tham gia những hoạt động gì ở lớp? + Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp, hoạt động nào được tổ chức ở ngoài sân trường? 3.Bài mới - Giới thiệu bài, ghi tựa: Giữ gìn lớp học sạch, đẹp HĐ1: Quan sát, - Cho HS quan sát tranh ở trang thảo luận 36 và thảo luận + Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? + Trong bức tranh thứ hai các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? - Gọi đại diện các nhóm trình bày - H: Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa? + Bàn ghế trong lớp xếp như thế nào? + Em nên làm gì để cho lớp học sạch, đẹp? - Phát cho mỗi tổ hai dụng cụ HĐ2: Thảo luận, - Yêu cầu mỗi tổ thảo luận: thực hành + Những dụng cụ ( đồ dùng ) này được dùng vào việc gì?. - Lần lượt trả lời câu hỏi của Gv. - Lắng nghe - Thảo luận theo nhóm đôi. - Lắng nghe, bổ sung - Nhận xét - Ngay ngắn - HS khá, giỏi trả lời - Đại diện tổ nhận dụng cụ - Từng tổ thảo luận theo các câu hỏi gợi ý. - Lắng nghe, bổ sung, nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Cách sử dụng từng loại như thế nào? - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày và thực hành - KL: Phải biết sử dụng dụng cụ ( đồ dùng) hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể - H: Để cho lớp học luôn sạch và đẹp em phải làm gì?. 3p. 4.Củng cố-dặn dò. + Hằng ngày, ta nên trực nhật vào lúc nào? - Giáo dục HS: Lớp học sạh, đẹp đẽ sẽ giúp các em khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy các em phải luôn giữ cho lớp học sạch, đẹp - Nhận xét tiết học Dặn HS: về nhà xem trước bài: Cuộc sống xung quanh. - Lắng nghe. - Trực nhật hàng ngày, không vẽ lên tường, bàn,… - Trước khi vào học. - Lắng nghe, nhận thức. - Lắng nghe. Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 71 : VẦN ET - ÊT I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết * HS khá, giỏi: Biết đọc trơn 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1. GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: cơn sốt, quả - 2 HS viết bảng lớp. 3.Bài mới 13p. Hoạt động học - lớp hát. ớt. - Cả lớp viết vào bảng. - Cho HS viết: xay bột, ngớt mưa. con. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - 1 HS đọc. - Giới thiệu bài: et, êt. - Lắng nghe. HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: et. - Theo dõi. chữ, đánh vần. - Gọi HS phân tích vần et. - Âm e ghép âm t. - Cho HS so sánh vần et với vần. - Giống nhau âm cuối. ot. t, khác nhau âm đầu e, o. - Cho HS ghép vần et. - Ghép vào bảng cài. - Gọi HS đánh vần: et. - e - tờ - et. - H: Có vần et, muốn có tiếng tét. - Thêm âm t và dấu sắc. ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng tét. - Ghép vào bảng cài.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Gọi HS phân tích tiếng tét. - Âm t ghép vần et, dấu sắc trên e. - Viết lên bảng: tét, gọi HS đánh. - tờ – et – tet – sắc –. vần. tét. - Cho HS xem bánh tét và giới. - Quan sát, lắng nghe. thiệu từ bánh tét - Viết lên bảng: bánh tét, gọi HS. - Đọc trơn. đọc. - Lần lượt đọc. - Gọi HS đánh vần, đọc: et, tét, bánh tét. - Giống nhau âm cuối. - Dạy vần êt, quy trình tương tự. t, khác nhau âm đầu e,. vần et. ê. + So sánh vần êt với vần et 10p. HĐ2: Đọc từ. - Đính lên bảng các từ ứng dụng. ứng dụng. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần et, êt. - Theo dõi. - nét, sét, rết, kết. - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích:. - Lần lượt đọc. + Nét chữ: Các nét tạo thành chữ chúng ta viết. - Lắng nghe. + Sấm sét: H: Trời mưa to, nhất là về mùa hè con thấy gì?. - sấm sét. + Con rết: Con vật có nhiều chân (cho xem con rết bằng. - Lắng nghe, quan sát. nhựa ) + Kết bạn: Mọi người chơi với nhau, làm bạn với nhau 10p. HĐ3: Tập viết. - Lắng nghe. - Hướng dẫn HS viết: et, êt, bánh tét, dệt vải. - Viết vào bảng con.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu. - Lần lượt đọc. câu ứng dụng. - Quan sát, lắng nghe. - Gọi HS đọc câu ứng dụng 10p. HĐ2: Luyện nói. - Nêu chủ đề luyện nói: Chợ Tết. - Lần lượt đọc. - Cho HS xem tranh và hỏi:. - Lắng nghe. + Tranh vẽ cảnh gì?. - Quan sát tranh và nói. + Trong tranh có những gì? Và. theo câu hỏi gợi ý. những ai? + Họ đang làm gì? + Em đã đi chợ Tết bao giờ chưa? + Em thấy chợ Tết như thế nào? 13p. - Người đông, vui. HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: et, êt, bánh tét, dệt vải. - Viết trong vở Tv. - Gọi HS đọc lại bài. 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa. - Lần lượt đọc. vần et, êt. - Thi đua. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 72: ut, ưt. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Thực hiện được so sánh các số. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2.Kĩ năng. : - Biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm các bài tập : Bài 1, bài 2 ( a, b cột 1 ), bài 3 ( cột 1, 2 ), bài 4 3.Thái độ : II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: SGK, bảng, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Cho HS hát - Cả lớp hát 2p. 2.KTBC. 3.Bài mới 8p. 7p. 8p. Bài tập 1. Bài tập 2. Bài tập 3 cột 1, 2. - Viết các số 9, 4, 7, 1, 5. + Theo thứ tự từ bé đến lớn + Theo thứ từ lớn đến bé - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập chung - Cho HS mở SGK/91 - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn - Cho HS làm bài - Gọi HS nêu tên của hình vừa được tạo thành - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Câu a: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài. - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Trước khi điền dấu em phải làm gì? - Cho HS làm bài. - 2 HS viết trên bảng 1, 4, 5, 7, 9 9, 7, 5, 4, 1 - Lắng nghe - Nối các chấm theo thứ tự - Lắng nghe, nhận thức - Làm bài vào sách - Hình dấu cộng, hình chiếc ô tô - Tính - Viết kết quả thẳng cột với các số - Cả lớp làm vào sách Câu a: 6 HS làm vào bảng con Câu b: 1 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Thực hiện phép tính trước - Làm bài vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Viết phép tính thích - Cho HS quan sát tranh và viết hợp phép tính a/ 5 + 4 = 9 b/ 7 – 2 = 5 - Cho HS chơi trò chơi: “ Hoa đua - Hai đội chơi, mỗi đội nở” có 5 bạn. 7p. Bài tập 4. 3p. 4.Củng cố-dặn - Nhận xét tiết học dò Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài: Luyện tập - Lắng nghe chung trang 92. THỦ CÔNG GẤP CÁI VÍ ( Tiết 1 ) I/ MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1.Kiến thức : - Biết cách gấp cái ví bằng giấy 2.Kĩ năng. : - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đồi. Các nếp gấp. tương đối phẳng, thẳng * HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Ví mẫu, 1 tờ giấy thủ công hình chữ nhật 2.HS: 1 tờ giấy thủ công III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. 2p. 2.KTBC. - H: Các nếp gấp trong cái quạt - Các nếp gấp cách đều như thế nào?. 4p. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Gấp cái. HĐ1: Quan sát. ví ( T1 ). mẫu. - Cho HS xem ví mẫu, chỉ cho. Hoạt động dạy - Cả lớp hát. nhau - Quan sát. HS thấy ví có 2 ngăn đựng và 7p. HĐ2: Hướng. được gấp từ tờ giấy hình chữ. dẫn mẫu. nhật. - Quan sát, lắng nghe. - Hướng dẫn HS gấp ví: + Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn, để dọc tờ giấy mặt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy - Quan sát, lắng nghe đường dấu giữa. Sau khi lấy dấu xong mở tờ giấy ra như ban đầu + Bước 2 : Gấp 2 mép ví: Gấp 2 đầu tờ giấy vào khỏang 1 ô. - Quan sát, lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Bước 3 : Gấp ví Gấp tiếp 2 phần ngòai vào trong, sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa Lật ra mặt sau theo bề ngang giấy. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví Gấp đôi hình theo đường dấu giữa, ta được cái ví 18p. HĐ3: Thực hành - Cho HS thực hành gấp cái ví. - Cả lớp gấp cái ví. - Gọi HS nêu lại các bước gấp - 3 HS: 1 em nêu 1 bước cái ví 3p. 4.Củng cố-dặn dò. gấp cái ví. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà tập gấp cái ví. Chuẩn bị tiết sau: 1 tờ giấy màu. - Lắng nghe. Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 72 : VẦN UT - ƯT.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt * HS khá, giỏi biết đọc trơn 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, Bộ ghép chữ, bảng, phấn, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - Lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: nét chữ, - Viết vào bảng con sấm sét, con rết, kết bạn. 3.Bài mới 13p. - Gọi HS đọc các câu ứng dụng. - 1 HS đọc. - Giới thiệu bài: ut, ưt. - Lắng nghe. HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: ut. - Theo dõi. chữ, đánh vần. - Âm u ghép âm t. - Gọi HS phân tích vần ut. - Cho HS so sánh vần ut với vần - Giống nhau âm đầu u, ui. khác nhau âm cuối t, i - Ghép vào bảng cài. - Cho HS ghép vần ut. - u - tờ - ut. - Gọi HS đánh vần: ut. - Thêm âm b và dấu sắc. - H: Muốn có tiếng bút ta làm - Ghép vào bảng cài sao?. - Âm b ghép vần ut, dấu. - Cho HS ghép tiếg bút. sắc trên u. - Gọi HS phân tích tiếng bút. - Theo dõi - bờ – ut – bút – sắc –.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Viết lên bảng: bút. bút. - Gọi HS đánh vần tiếng bút. - Quan sát, lắng nghe. - Cho HS xem bút chì, giới thiệu - Đọc trơn từ bút chì. - Lần lượt đọc. - Viết lên bảng bút chì, gọi HS đọc - Gọi HS đánh vần và đọc ut, - Theo dõi bút, bút chì - Dạy vần ưt, quy trình tương tự vần ut 10p. HĐ2: Đọc từ. - Đính các từ ứng dụng lên bảng. ứng dụng. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần - cút, sút, sứt, nứt ut, ưt. 10p. HĐ3: Tập viết. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Lần lượt đọc. - Giải thích từ ứng dụng. - Lắng nghe. - Hướng dẫn HS viết: ut, ưt, bút - Viết vào bảng con chì, mứt gừng Tiết 2. 10p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu. - Lần lượt đọc - Quan sát, lắng nghe. câu ứng dụng - Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - Đọc trơn. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần. - vút. mới học. 10p. HĐ2: Luyện nói. - Nêu chủ đề luyện nói: Ngón út,. - Lắng nghe. em út, sau rốt - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ những gì?. - Quan sát tranh - Nêu nội dung tranh.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Hãy chỉ ngón út trên bàn tay. - Đưa ngón tay út. em + Em thấy ngón út so với các. - nhỏ hơn. ngón khác như thế nào? + Hãy giới thiệu tên người em. - bé nhất. út trong nhà. Em út là lớn nhất hay bé nhất?. - Đi sau rốt. + Hãy chỉ con vịt đi sau cùng. Đi sau cùng còn gọi là gì? 13p. HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: ut, ưt, bút chì,. - Viết trong vở Tv. mứt gừng - Gọi HS đọc lại bài. - 4 HS đọc. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa. - Thi đua. vần ut, ưt 3p. 4.Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem - Lắng nghe trước bài 73: it, iêt. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 2.Kĩ năng : - Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Nhận dạng hình tam giác Làm các bài tập: Bài 1, bài 2 ( dòng 1 ), bài 3, bài 4 3.Thái độ : II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: SGK, bảng, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Cả lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Điền dấu > , < , =. - Cả lớp làm vào bảng. 5 ..….4 + 2. 6 + 1 ……7. con. - Gọi HS đếm số từ 0 đến 10 và - 2 HS đếm số từ 10 về 0 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện. -lắng nghe. tập chung 8p. Bài tập 1. - Cho HS mở SGK/92. - Tính. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vào sách. - Cho HS làm bài. Câu a: 6 HS làm vào bảng con. Câu b: 4 HS làm vàp bảng phụ. 7p. Bài tập 2 dòng 1. - Chữa bài. - Nhận xét. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Cho HS làm bài. - Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ - 1 HS đọc - Số lớn nhất: 10.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Số bé nhất: 2 8p. Bài tập 3. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội. - Viết phép tính thích. dung bài tập. hợp. - Gọi HS nêu số lớn nhất?. - 1 HS đọc. - Gọi HS nêu số bé nhất? 7p. Bài tập 4. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Tính cộng. - Gọi HS đọc tóm tắt - H: Muốn biết có tất cả bao. 5+2=7. nhiêu con cá em làm phép tính. - Hai đội chơi, mỗi đội. gì?. cử 5 đại diện. - Cho HS viết phép tính - Cho HS chơi trò chơi: Hoa đua nở 3p. 4.Củng cố- dặn. - Nhận xét tiết học. dò. Dặn HS về nhà xem trước bài:. - Lắng nghe. Điểm, Đoạn thẳng. TẬP VIẾT THANH KIẾM,ÂU YẾM,AO CHUÔM,BÁNH NGỌT,BÃI CÁT.. I/ MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1.Kiến thức : - Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 2.Kĩ nắng : - Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: Bảng, phấn, bút, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết: mầm non, đỏ. - Cả lớp viết vào bảng. thắm. con. - Giới thiệu bài: Tập viết các. - Lắng nghe. 3.Bài mới. chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật 10p. thà. - 1 HS đọc. HĐ1: Hướng dẫn. - Đính bảng chữ thanh kiếm,. - 1 con chữ o. HS tập viết trên. gọi HS đọc. bảng con. - H: + Khoảng cách của chữ. - 5 ô li. thanh và chữ kiếm bằng bao. - 3 ô li. nhiêu?. - 2 ô li. + Các con chữ h, k cao mấy ô li? + Các con chữ t cao mấy ô. - Cả lớp viết vào bảng con. li? + Các con chữ a, n, i, ê, m cao mấy ô li? 20p. HĐ2: Luyện viết. - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ thanh kiếm. - Quan sát.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Tương tự lần lượt hướng dẫn. - Lắng nghe. HS viết các chữ: âu yếm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà - Cho HS xem vở Tv mẫu - Nhắc HS tư thế ngồi viết - Cho HS viết bài vào vở Tv. - Cả lớp viết trong vở. - Nhận xét bài viết. Tv. - Cho HS viết lại chữ mà các. - Quan sát, lắng nghe. em vừa viết chưa đúng 3p 4.Củng cố-dặn. - Nhận xét tiết học. dò. Dặn HS: Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp, luyện. - Lắng nghe. viết thêm ở bảng con. TẬP VIẾT XAY BỘT,NÉT CHỮ,KẾT BẠN,CHIM CÚT,CON VỊT,THỜI TIẾT. I/ MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1.Kiến thức : - Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 2.Kĩ năng : - Viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: Bảng, phấn, bút, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết: bánh ngọt, thật thà. - Viết vào bảng con. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài: Tập viết các chữ:. - Lằng nghe. xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. 10p. HĐ1: Hướng. - Đính lên bảng chữ: xay bột, gọi. dẫn HS viết trên. HS đọc. bảng con. - Hỏi:. - 1 HS đọc - 1 con chữ o. + Khoảmg cách giữa chữ xay và chữ bột bằng bao nhiêu?. - 2 ô li. + Các con chữ: x, a, ô cao mấy ô - 5 ô li li ?. - 3 ô li. + Các con chữ: y, b cao mấy ô li. - Quan sát, lắng nghe. + Con chữ t cao mấy ô li?. - Viết lên bảng con. ?. 20p. HĐ2: Hướng. - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. dẫn HS viết. chữ: xay bột. trong vở Tv. - Cho HS viết chữ: xay bột. - Quan sát.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Tương tự hướng dẫn HS viết lần. - Lắng nghe. lượt từng chữ: nét chữ, kết bạn,. - Cả lớp viết trong vở. chim cút, con vịt, thời tiết. Tv. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Lắng nghe. - Nhắc HS tư thế ngồi viết. - Viết trên bảng con. - Cho HS viết bài - Nhận xét bài viết - Cho HS viết lại chữ mà các em viết chưa đúng 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà luyện viết thêm ở - Lắng nghe bảng con. LUYỆN HÁT NHẠC HỌC HÁT BÀI : ĐI HỌC VỀ.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết hát theo giai điệu và lời ca 2.Kĩ năng. : - Biết hát kết hợp vỗ tay đệm theo bài hát. 3.Thái độ. : - Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: - Đàn ,nhạc cụ. 2.HS: - Hát chuẩn xác bài hát: Đi học về III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học -lớp hát. 2.KTBC. - Cho HS hát lại bài hát: Sắp đến. - 4 HS lần lượt hát. Tết rồi 3.Bài mới. - Giới thiệu bài hát: Đi học về. - Lắng nghe. HĐ1: Dạy bài hát. - Hát mẫu bài hát. - Lắng nghe. - Hướng dẫn HS đọc lời ca. - Cả lớp đọc theo Gv. - Hướng dẫn HS hát từng câu. - Cả lớp hát. - Chia lớp thành 5 nhóm, cho các. - Lần lượt đọc nhóm. nhóm luân phiên nhau hát. hát. - Hát mẫu bài hát. - Lắng nghe. - Hướng dẫn HS đọc lời ca. - Cả lớp đọc theo Gv. - Hướng dẫn HS hát từng câu. - Cả lớp hát. - Chia lớp thành 5 nhóm, cho các. - Lần lượt đọc nhóm.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> nhóm luân phiên nhau hát. hát. HĐ2: Hát kết hợp - Hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay - Cá nhân, cả lớp vỗ tay. 4.Củng cố- dặn dò. tay đệm theo bài hát. vừa hát vừa vỗ tay. - Cho HS hát lại bài hát. - Thi đua. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà tập hát lại bài hát: - Lắng nghe Đi học về.
<span class='text_page_counter'>(29)</span>