Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ga tu chon k 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.24 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 – ĐS Tiết 1 - Căn bậc hai, căn thức bậc hai- HĐT. A2  A. I) MUÏC TIEÂU CẦN ĐAT :. Phân biệt rõ CBH- CBH số học của 1 số không âm. Biết cách tìm điều kiện xác định ( có nghĩa) của. A và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.. Kỹ năng rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước. II) CHUAÅN BÒ CỦA GV – HS :. - GV : giaùo aùn, SGK, maùy tính - HS : xem lại CBH ở lớp 7. PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề , gợi mở, giải quyết vấn đề. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.OÅn ñònh . 2. Kieåm tra baøi cuõ : Ñònh nghóa caên baäc hai soá hoïc ?. Thế nào là căn thức bậc hai của A ? A xác định ( có nghĩa ) khi nào?. 3.Bài mới :. Hoạt động của gv - hs Ghi bảng Bài 1. a)Tìm căn bậc hai số học của mỗi Bài 1. số sau rồi suy ra căn bậc hai của a) - Căn bậc hai số học của 5 là 5 , nên chúng : 5 ; 8 ; 9 ; 25 5 5 căn bậc hai của 5 là và - . HS tự trình bày vào tập . GV theo dõi và chỉnh sửa cách trình bày của -Căn bậc hai số học của 8 là 8 , nên HS . 8 8 căn bậc hai của 8 là và - . -Căn bậc hai số học của 9 là 3 , nên căn bậc hai của 9 là 3 và – 3. ( 5)2  ( 5)2 52 b) Trong các số : ; ; ; -Căn bậc hai số học của 25 là 5, nên  52 căn bậc hai của 25 là 5và – 5. số nào là căn bậc hai số học của 25. Bài 2. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a) 8  2x b) 2 x  1 c)  2 x  3. b) căn bậc hai số học của 25 là Bài 2. Giải 8  2x a) có nghĩa  8  2 x 0  2 x  8 8  x 2  x  4 2x  1. b). có nghĩa. ( 5)2. ;. 52.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  2 x  1 0  2 x 1 1 2  2x  3.  x. c). có nghĩa.   2 x  3 0   2 x  3 Bài 3.Rút gọn biểu thức a) b). (4  2). 3 2 Bài 3. Giải  x. 2. (4  17) 2. 2 c) 2 a  5a với a< 0. d). 2. 25a  3a với a 0. a) b). (4  2) 2. =. (4  17) 2. 2 c) 2 a  5a =. 4  2 4  2. 4  17  17  4 = 2 a  5a  2a  5a  7a. 2. d) IV- CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHA A-CỦNG CỐ A xác định ( có nghĩa ) khi nào? B-HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHA. 25a  3a  5a  3a 5a  3a 8a. với a< 0. với a 0. Học kỹ lý thuyết Làm lại các bài tập. RKN:........................................................................................................... ******************************************************************** Tuần 2-ĐS ngày. Tiết 2 -Các phép tính về căn bậc hai I)MUÏC TIEÂU CẦN ĐAT : Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương 1 tích -nhân các căn bậc hai ; khai phương 1 thương - chia các căn bậc hai. II) CHUAÅN BÒ CỦA GV – HS :. - GV : giaùo aùn, SGK - HS : thuộc , hiểu quy tắc trong bài học . PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề , gợi mở, giải quyết vấn đề. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.OÅn ñònh . 2. Kieåm tra baøi cuõ :. Nêu định lí ở bài học thứ 3 và 4. 3. Bài mới Hoạt động của gv - hs. Ghi bảng. Bài 1- Tính. Bài 1- Giải a ) ( 25).(  9)  25.9  25. 9 5.3 15.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  16 16 16 4    81  81 81 9 c) 4,5. 2. 4  4,5.2.4  36 6. a ) ( 25).( 9) b). b).  16  81. c ) 4,5. 2. 4. d ) 532  282  (53  28).(53  28)  81.25. d ) 532  282.  81. 25 9.5 45 2 2 1 1 e)    2.9 9 3 18. e). 2 18. Nêu rỏ từng câu sử dụng quy tắc hay định Bài 2- Giải lí nào ? 50 x 3 y 2 50 x 3 y 2. Bài 2-Rút gọn biểu thức a). 50 x 3 y 2 7. 32 x y. 25 y 3 5 y a)    32 x 7 y 2 16 x 4 4 x 2 32 x 7 y 2. y. b) 27.48.(1  a) 2 (a  1). 2. Sử dụng quy tắc nhân hay chia CBH? Muốn chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? am : an = ? (a 0, m n).  9.3.16.3.(1  a) 2 3.4.3. 1  a 36. 1  a 36.( a  1) c) 5a . 45a  3a( a 0)  5a.5.9a  3a  52.32.a 2  3a 5.3. a  3a 15a  3a 12a. 2. Nêu HĐT A ? Gọi hs lên bảng làm bài . GV quan sát cả lớp. hs , gv nhận xét sửa sai. b) 27.48.(1  a) 2 ( a  1). (a >1). Với a >1 thì 1- a ? 0. Bài 3- Giải. Vậy 1  a ? Gọi hs lên bảng làm bài . GV quan sát cả lớp. hs , gv nhận xét sửa sai.. a ) 2.x . c) 5a . 45a  3a(a 0).  x 5. Sử dụng quy tắc nhân hay chia CBH? a 0 thì a ?. Gọi hs đứng tại chỗ đọc bài làm. Bài 3- Giải phương trình a ) 2.x . 50 0. HS giải bình thường. Lưu ý các dấu tương đương. b) 4(1  x) 2  6 0. . 50 0. 2.x  50.  x. 50 50   25  52 2 2. Vậy phương trình có tập nghiệm. S  5. b) 4(1  x) 2  6 0 . 22.(1  x )2  6 0.  2. 1  x  6 0 6 2  1  x 3  1 x . giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối trên ta được x = 4 hoặc x = -2. Vậy phương trình có tập nghiệm IV- CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHA A-CỦNG CỐ A xác định ( có nghĩa ) khi nào?. S   2; 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B-HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHA. Học kỹ lý thuyết Làm lại các bài tập. RKN:........................................................................................................... ******************************************************************** Tuần 3- HH Tiết 3 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I) MUÏC TIEÂU CẦN ĐAT :. Nắm chắc 4 định lí , vận dụng đúng định lí vào bài toán. II) CHUAÅN BÒ CỦA GV – HS :. - GV : giaùo aùn, SGK, maùy tính - HS : thuộc , hiểu 4 định lí trong bài học . PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề , gợi mở, giải quyết vấn đề. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.OÅn ñònh . 2. Kieåm tra baøi cuõ :. Vẽ tam giác ABC vuông tại A, phát biểu 4 đl và ghi công thức cho từng định lí. 3. Bài mới Hoạt động của gv - hs Ghi bảng Bài 1. Đường cao của một tam giác vuông Bài 1 E chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 1 và 2 . Hãy tính các cạnh góc vuông 1 2 của tam giác này. F H G HS đọc đề , vẽ hình. FG = FH + HG = 1 + 2 = 3 nhắc lại đl 1 Hs làm bài EF2 = FH . FG = 1. 3 = 3  EF  3 1 hs lên bảng EG2 = GH . FG = 2 . 3 = 6  EG  6 hs, gv nhận xét. Bài 2Bài 2. ta có : 16. 122  x 9 16 122 = x . 16. 12. y 2 122  x 2  y  12 2  92 15. x y HS nêu đl2 vận dụng làm bài. Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3 cm, AC = 4cm. Tính BC và AH ( đường cao của tam giác ABC). HS đọc đề , vẽ hình . nêu đl 3. ABC vuông tại A vận dụng đl 3 làm bài . Hs, gv nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4. BC 2  AB 2  AC 2 BC 2 32  42 25 BC 5(cm). ta có : AH.BC = AB .AC AH . Biết 2 cạnh góc vuông lần lượt là 5 và 7 Tính độ dài đường cao. HS đọc đề vận dụng đl 4 làm bài tập.. AB. AC 3.4  2, 4(cm) BC 5. Bài 4 Gọi độ dài đường cao là h(cm) theo đl 4 , ta có : 1 1 1 1 1  2 2   2 h 5 7 25 49 2 2 5 .7 25.49 1225 h2  2   2 5 7 25  49 74. hay. h. 1225 4, 07(cm) 74. IV- CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHA A-CỦNG CỐ. Phát biểu các định lí trong bài: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông B-HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHA. Học kỹ lý thuyết Làm lại các bài tập. RKN:........................................................................................................... Tuần 4- ĐS Ngày Tiết 4 – Ôn Tập I) MUÏC TIEÂU CẦN ĐAT :. Biết cách tìm điều kiện xác định ( có nghĩa) của A (biểu thức A không phức tạp).Kỹ năng rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước.Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương 1 tích -nhân các căn bậc hai ; khai phương 1 thương - chia các căn bậc hai. II) CHUAÅN BÒ CỦA GV – HS :. - GV : giáo án, SGK, thước HSø : điều kiện xác định ( có nghĩa) của A ; kỹ năng thực hiện được các phép tính về căn bậc hai. PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề , gợi mở, giải quyết vấn đề. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.OÅn ñònh . 2. Kieåm tra baøi cuõ :. Điều kiện xác định ( có nghĩa) của ab  a . b (a, b 0). Đẳng thức. a a  (a 0, b  0) b b. A. ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Bài mới :. Hoạt động của gv - hs Bài 1- Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: Điều kiện xác định ( có nghĩa) của A ? a) 2 x  5. b). 1 x2. Ghi bảng Bài 1- Giải a) 2 x  5 có nghĩa  2 x  5 0  2 x 5. b)   . Bài 2- Tính a ) ( 25)( 9) GV sử dụng quy tắc , đẳng thức nào( từ vế nào sang vế nào)?. HS:khai phương 1 tích -nhân các căn bậc hai.. Bài 2 a ) (  25)(  9)  25.9  25. 9. 5.3 15. b). ab  a . b ( a, b 0) từ vế trái sang vế phải  16 b)  81 GV sử dụng quy tắc , đẳng thức nào( từ vế nào sang vế nào)?. HS:khai phương 1 thương - chia các căn bậc hai. a a  (a 0, b  0) b b từ vế trái sang vế phải c) 4,5. 2. 4 GV sử dụng quy tắc , đẳng thức nào( từ vế nào sang vế nào)?. HS:khai phương 1 tích -nhân các căn bậc hai. 5 2 1 x  2 có nghĩa 1 0 x2 x2 0 x2.  x.  16 16 16 4     81 81 81 9. c ) 4,5. 2. 4  4,5.2.4  36 4. d). ( 27) 2 48. . 27 2 9 2.32 9  2  . 3 4 .3 4 48. . 50 x3 y 5 25 y 3 5 y . y   32 x 7 y 2 16 x 4 4 x2. ab  a . b ( a, b 0) từ vế phải sang vế trái. d). ( 27)2. 48 GV sử dụng quy tắc , đẳng thức nào( từ vế nào sang vế nào)?. Hs:khai phương 1 thương - chia các căn bậc hai. a a  (a 0, b  0) b b từ vế phải sang vế trái Bài 3 a). Bài 3 a). 50 x 3 y 5 32 x 7 y 2. b) 27.48(1  a )2 (a  1). 50 x3 y 5.  9.3.16.3.(1  a) 2 3.4.3 1  a. 32 x 7 y 2. 36(a  1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV sử dụng quy tắc , đẳng thức nào( từ vế nào sang vế nào)?. c)2 y. 2. HS:khai phương 1 thương - chia các căn bậc hai. a a  (a 0, b  0) b b từ vế phải sang vế trái và HĐT. 2 y 2 .. x4 ( y  0) 4 y2 x 2 2 y 2 .x 2   x 2 y 2y  2y. A2  A. b) 27.48(1  a) 2 ( a  1). x4 ( y  0) 4 y2 Quan sát lại bài giải câu b , c ta thấy có thể làm gọn ( không thực hiện từng bước của đẳng thức ab  a . b (a, b 0) c)2 y 2. a a  (a 0, b  0) b b Bài 4. Tìm x. Bài 4. 4(1  x) 2  6 0.  2 (1  x) 6  1  x 3  x 4; x  2. 4(1  x) 2  6 0. 1  x 3. ta có thể nhẩm nghiệm. Ở phương trình IV- CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHA A-CỦNG CỐ Điều kiện xác định ( có nghĩa) của A. Vậy phương trình có tập nghiệm S   2, 4. ?. ab  a . b (a, b 0). Đẳng thức. a a  (a 0, b  0) b b. A2  A HĐT A  A( A 0) A  A( A  0). B-HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHA. Học kỹ lý thuyết Làm lại các bài tập. RKN:........................................................................................................... Tuần 5 Ngày Tiết 5-HH -. Tìm tỉ số lượng giác và góc bằng máy tính cầm tay.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×