Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.78 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt 55. LuyÖn tËp.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. 2 tính diện tích R n lR Nêu công thức hình tròn, hình S R S h.q h . tr quạt tròn. 360 2. Cho hình vẽ, tính diện tích phần tô màu xám, biết OA= OB = 4cm, góc AOB vuông. Diện tích phần trắng là: 1 2 1 S1= r .4 2(cm 2 ) 2 2 Diện tích hình quạt AOB :. A. O. B. S2 = 1 R 2 1 .42 4 4. 4. Diện tích phần tô màu xám : S2 – S1 = 4π - 2π = 2π(cm2).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a)Vẽ nửa đường tròn đường kính HI =10 cm, tâm M •Trên đường kính HI lấy HO = BI = 2cm . Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO và BI cùng phía với nửa đường tròn (M). •Vẽ nửa đường tròn đường kính OB = 6cm khác phía với nửa đường tròn (M). •Qua M vẽ đường vuông góc với HI cắt nửa đường tròn (M) tại N và nửa đường tròn đường kính OB tại N. N 1 1 2 ..5 ..3 2 .12 16(cm 2 ) b)SHOABINH= 2 2 8 c ) NA NH HA 5 3 8 R ' 4(cm) M 2 H O B I Diện tích hình tròn đường kính NA: A S’= .42 =16. (cm2) Vậy: S = S’.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sviên phân = Squạt – SAOB. A O. 600. Sviên phân =. B. R 2 n .R 2 .60 .R 2 Squạt = 360 360 6 2. (cm2). 1 R.R 3 R 3 2 . (cm ) SABC = 2 2 4 2 3 3 .R 2 2 2 R2 3 R 5,1 (cm ) = 6 4 6 4 6 4 . Thay R = 5,1cm ta có: Sviên phân = 2,4 cm2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> R1 R2. a)Diện tích hình tròn (O;R1): S1= .R12 Diện tích hình tròn (O;R2): S2= .R22 Diện tích hình vành khăn: S = S1 – S2 = .R12 - .R22 = .(R12-R22) b)S = 3,14(10,52 - 7,82) 155,1(cm2).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho tam giác ABC có góc A bằng 600, nội tiếp đường tròn tâm (O,R). Diện tích hình quạt tròn BOC ứng với cung nhỏ BC là:. a. b. c. d.. R 2 2 R 2 3 R 2 4 R 2 6. sai sai sai đúng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy điền vào dấu ? a) Nếu n = 60 Squạt =. S h.tr C ? ; độ dài cung = ? 6 6. b)Nếu n0 = 450 Squạt =. Sh.tr C ; độ dài cung = ? 8 8. c)Nếu n = 30 Squạt =. C S h.tr ? ; độ dài cung = ? 12 12. 0. 0. 0. 0.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập bổ sung Cho nửa đường tròn đường kính AB và điểm C trên đường tròn, vẽ CD vuông góc với AB tại D. Vẽ hai nửa đường tròn đường kính AD và BD cùng phía với nửa đường tròn đường kính AB. Chứng minh diện tích phần tô màu bằng diện tích đường tròn đường kính CD.. C. A. D. Gọi S là diện tích phải tìm.. 1 2 2 2 1 AB 2 1 AD 2 1 DB 2 . ( AB AD DB ) S . . ( . . . .) 8 2 4 2 4 2 4 1 1 2 2 2 2 ..( AC BC AD BD ) ..( AC 2 AD 2 BC 2 BD 2 ) 8 8 1 1 2 2 ..(CD CD ) ..CD 2 8 4. = Diện tích hình tròn đường kính CD. B.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> •Lý thuyết : Xem lại cách tính diện tích của hình viên phân; hình quạt; hình vành khăn. Xem phần định nghĩa định lí của phần “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” •Bài tập : Làm các bài tập 88; 89; 90 (sgk/103, 104). Bài tập bổ sung 1. Cho tam giác đều ABC có độ dài mỗi cạnh là a. Lấy A, B, C làm tâm dựng ba đường tròn cùng bán kính là a. Hãy tính diện tích chung của ba hình tròn nói trên. 2. Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong (O; R). Tính theo R diện tích giới hạn bởi cung nhỏ BC và dây BC (hình viên phân).
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>