Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.1 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết:37. Ngày soạn: 24/12/2015. Bài 24:TÍNH CHẤT CỦA OXI ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: Học sinh biết: -Ở điều kiện bình thường ( về nhiệt độ và áp suất ) oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. -Khí oxi là đơn chất rất hoạt động, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất khác. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. 2) .Kĩ năng: Rèn cho học sinh: -Kĩ năng viết phương trình hóa học của oxi với S, P , Fe, CH4. -Kĩ năng nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong oxi. 3) Thái độ: Rèn luyện lòng ham thích bộ môn hóa học cho HS II. CHUẨN BỊ: -GV: Hóa chất Dụng cụ -5 lọ oxi (100ml) -Thìa đốt hóa chất -Bột S và bột P. -Đèn cồn, diêm. -HS: bài hoc trước ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1) Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2) Kiểm tra bài cũ Tính thành phần phần trăm của Na; H; O trong phân tử NaOH 3) Vào bài mới. Khí oxi có vai trò quan trọng trong đời sống con người và sinh vật, vì khí oxi đã duy trì sự sống hàng ngày cho con người và các sinh vật. Vậy khí oxi có tính chất gì. Để tìm hiểu tính chât1 của khí oxi như thế nào tiết học này các em sẽ tìm hiểu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu sơ lược về nguyên tố oxi -Gv giới thiệu: oxi là nguyên tố hóa học phổ biến -Trong tự nhiên, oxi có nhiều trong nhất chiếm 49,4% khối lượng vỏ trái đất. không khí ( đơn chất ) và trong nước -Theo em trong tự nhiên, oxi có ở đâu ? ( hợp chất ). à Trong tự nhiên oxi tồn tại ở 2 dạng: -Kí hiệu hóa học : O. -CTHH: O2 . + Đơn chất -Nguyên tử khối: 16 đ.v.C. + Hợp chất : đường, nước, quặng , đất, đá, cơ thể -Phân tử khối: 32 đ.v.C. động thực vật . -Hãy cho biết kí hiệu, CTHH, nguyên tử khối và phân tử khối của oxi ? -Cuối cùng Gv nhận xét, kết. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của oxi. Yêu cầu HS quan sát lọ đựng oxi à Nêu nhận xét -Quan sát lọ đựng oxi và nhận xét: Oxi là chất khí không màu, không về trạng thái , màu sắc và mùi vị của oxi ? mùi. -Hãy tính tỉ khối của oxi so với không khí ? à Từ đó cho biết : oxi năng hay nhẹ hơn không khí ? 32 d O2 / kk 1,1 -Ở 200C 29 + 1 lít nước hòa tan được 31 ml khí O2. + 1 lít nước hòa tan được 700 ml khí amoniac. à Vậy oxi nặng hơn không khí. Vậy theo em oxi tan nhiều hay tan ít trong nước - Oxi tan ít trong nước. 0 -giới thiệu: oxi hóa lỏng ở -183 C và có màu xanh Kết luận: nhạt.. Nội dung -KHHH: O -CTHH: O2 -NTK: 16 -PTK: 32. I. Tính chất vật lí: -Oxi là chất khí không màu , không mùi, nặng hơn không khí và ít tan trong nước. -Oxi hóa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Oxi là chất khí không màu, không lỏng ở mùi, nặng hơn không khí và tan ít -1830C và có ? hãy nêu kết luận về tính chất vật lí của oxi trong nước. màu xanh -Oxi hóa lỏng ở -1830C và có màu nhạt. xanh nhạt. Hoạt động 3:Tìm hiểu tính chất hóa học của oxi (15’) Để biết oxi có những tính chất hóa học gì chúng ta -Quan sát thí nghiệm biểu biễn của II. Tính lần lượt nghiên cứu một số thí nghiệm sau: GV và nhận xét: chất hóa -Làm thí nghiệm đốt lưu huỳnh trong oxi theo trình +Ở điều kiện thường S không tác học: tự: dụng được với khí O2 . 1. Tác dụng +Đưa một muôi sắt có chứa bột lưu huỳnh vào +S cháy trong không khí với ngọn với phi kim. bình chứa khí O2 à Yêu cầu HS quan sát và nhân lửa nhỏ, màu xanh nhạt. a. Với S tạo thành khí xét ? +S cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn, sunfurơ +Đưa một muôi sắt có chứa bột lưu huỳnh vào với ngọn lửa màu xanh, sinh ra khí Phương trình ngọn lửa đèn cồn. không màu. hóa học : à Yêu cầu HS quan sát và nhận xét. + Chất tham gia: S, O2 . +Đưa bột lưu huỳnh đang cháy vào lọ đựng khí + Sản phẩm : SO2 . S (k)+ O2 (k) O2 . à Các em hãy quan sát và nêu hiện tượng. So Phương trình hóa học: à SO2 (k) sánh hiện tượng S cháy trong O2 và trong không S + O2 à SO2 khí ? (r) (k) (k) -Khí sinh ra khi đốt cháy S là lưu huỳnh đioxit: SO2 còn gọi là khí sunfurơ. -Quan sát thí nghiệm biểu biễn của -Hãy xác định chất tham gia và sản phẩm à Viết GV và nhận xét: phương trình hóa học xảy ra ? -Hãy nêu trạng thái của các chất ? +Ở điều kiện thường P đỏ không tác b. Với P tạo Giới thiệu và yêu cầu HS nhận xét trạng thái và dụng được với khí O2 thành màu sắc của P. điphotpho-GV biểu diễn thí nghiệm đốt cháy P đỏ trong + P đỏ cháy trong không khí với pentaoxit. không khí và trong oxi. ngọn lửa nhỏ. Phương trình +Đưa một muôi sắt có chứa bột P đỏ vào bình + P đỏ cháy trong khí oxi mãnh liệt hóa học: chứa khí O2 à yêu cầu HS quan sát và nhân xét ? hơn, với ngọn lửa sáng chói, tạo 4P(r)+5O2(k) +Đưa t0 một muôi sắt có chứa bột P đỏ vào ngọn lửa thành khói trắng dày đặc. à 2P2O5 (r) đèn cồn. + Chất tham gia: P, O2 . à yêu cầu HS quan sát và nhận xét. + Sản phẩm : P2O5 . +Đưa bột P đỏ đang cháy vào lọ đựng khí O2 . à Phương trình hóa học: Các em hãy quan sát và nêu hiện tượng. So sánh 4P + 5O2 à 2P2O5 hiện tượng P đỏ cháy trong O2 và trong không (r) (k) (r) khí ? -Chất được sinh ra khi đốt cháy P đỏ là chất bột màu trắng - điphotphopentaoxit: P2O5 tan được trong nước. -Hãy xác định chất tham gia và sản phẩm à Viết phương trình hóa học xảy ra ? -Hãy nêu trạng thái của các chất ? 4) CỦNG CỐ -Ngoài S, P oxi còn tác dụng được với nhiều phi kim khác như: C, H2, … Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng trên ? -Qua các phương trình hóa học trên, trong CTHH của các sản phẩm theo em oxi có hóa trị mấy ? -Yêu cầu HS làm bài tập 6 SGK/ 84. t0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án:. C +. O2. à. CO2 0. 2H2 + O2 àt 2H2O -Trong CTHH của các sản phẩm oxi luôn có hóa trị II. -HS giải thích bài tập 6 SGK/ 84 a. Con dế mèn dễ chết vì thiếu khí oxi. Khí oxi duy trì sự sống. b. Phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá để cung cấp thêm oxi cho cá. 5) DẶN DÒ -Học bài. -Đọc phần 2 bài 24 SGK / 83 -Làm bài tập 1,4,5 SGK/ 84.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>