Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

GA lop 4 tuan 10 124 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.54 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 10 Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2014 CHÀO CỜ ____________________________________ TIN HỌC GV bộ môn dạy ____________________________________ TOÁN LUYỆN TẬP(46) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: -Nhận biết góc nhọn, vuông, tù, bẹt. -Nhận biết đường cao của hình tam giác 2. Kĩ năng: -Vẽ hình vuông, hình chữ nhật có độ dài cho trước 3.Thái độ: -HS yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Bảng phụ . -Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 4’. 34’. Nội dung 1. KTBC. Hoạt động của HS -Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ ình vuông ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình vuông ABCD -Nhận xét chữa bài. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Luyện tập Bài 1. -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài -GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù bẹt trong mỗi hình. H:So với góc vuông thì góc. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng làm bài. -Nghe. -2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm vào vở BT a)góc vuông BAC nhọn:ABC,ABM,MBC,ACB AMB, tù:BMC, bẹt AMC b)Góc vuông DAB,DBC,ADC góc nhọn ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC -Nhọn bé hơn vuông,tù lớn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2:. 2’. nhọn bé hơn hay lớn hơn góc tù bé hơn hay lớn hơn? +1 góc bẹt bằng mấy góc vuông. hơn vuông. -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu lên các đường cao của hình tam giác ABC -Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC? H:Hỏi tương tự với đường cao BC KL: H:Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác ABC?. -Là AB và BC. -Bằng 2 góc vuông. -Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác và góc vuông với cạnh BC của tam giác - Vì AH hạ từ đỉnh a nhưng không vuông góc với BC của hình tam giác ABC. Bài 3. -Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông -HS vẽ vào vở BT 1 HS lên ABCD có cạnh dài 3cm sau đó bảng vẽ và nêu các bước vẽ gọi 1 HS nêu rõ từng bước vẽ của mình -Nhận xét HS. Bài 4. -Yêu cầu tự vẽ -Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của mình -Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ? -Nêu tên các cạnh song song với AB. 3 Củng cố dặn dò. -Tổng kết giời học dặn HS chuẩn bị bài sau. 1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở BT -HS vừa vẽ trên bảng nêu -1 HS nêu trước lớp -HS thực hiện yêu cầu -Là:ABCD,ABNM,MNCD -là:MN và DC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TẬP ĐỌC ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 1) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Đọc diễn cảm những đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Hiểu ND chính của từng đoạn, bài. Nhận biết được một số hình ảnh,chi tiết có ý nghĩa.Bước đầu biết nhận xét về nhân vật. 2.Kĩ năng: - Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu lớp 4 theo tốc độ(khoảng 75 tiếng 1 phút) Bước đầu biết nhận xét về nhân vật. 3.Thái độ: -Bước đầu biết nhận xét về nhân vật. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc, và câu hỏi về nội dung bài. - Chuẩn bị bài tập 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG 3’. Nội dung 1.KTBC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Gọi HS đọc và trả lời câu -2 HS đọc hỏi bài “Đièu ước của vua Mi -đát -GV nhận xét. 18’. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Kiểm tra đọc và học thuộc lòng. Dẫn dắt ghi tên bài học. Nhắc lại tên bài học. -Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. -Gọi từng HS lên bốc thăm -Thực hiện theo yêu cầu của về chỗ chuẩn bị. GV. -Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2’ -Cho HS lên đọc và trả lời -Lên đọc bài và trả lời câu hỏi câu hỏi. trong thăm. -Nhận xét. c. Làm bài tập.. -Yêu cầu: -1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. -Giao việc. -Nhận việc. -Những bài tập như thế nào -Là bài có một chuỗi sự việc là chuyện kể? liên quan đến một hay một số các nhân vật, mỗi chuyện nói lên một điều có ý nghĩa. -Hãy kể tên những bài tập -Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần đọc là chuyện kể thuộc chủ 1-2. điểm: Thương người như thể thương thân.. 14’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Yêu cầu đọc thầm truyện. -Thực hiện theo yêu cầu. -Yêu cầu 3 HS lên bảng làm -3HS thực hiện. vào phiếu GV phát. -Cả lớp làm vào vở bài tập. -Nhận xét + chốt lại lời giải đúng. Bài tập 3:. 2’. 3.Củng cố dặn dò:. -Yêu cầu: -Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những đoạn văn có giọng đọc: a) Tha thiết, trìu mến. b) Thảm thiết. c) Mạnh mẽ, răn đe. -Tổ chức thi đọc diễn cảm.. -1HS đọc yêu cầu SGK. -Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c theo yêu cầu. -Phát biểu ý kiến. -Nhận xét bổ sung.. Lần 1: 3HS cùng đọc 1 đoạn. Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một đoạn. -Em hãy nêu những nội -Nêu: dung vừa ôn tập? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập -Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TẬP ĐỌC ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 2) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài “Lời hứa”. -Tốc độ viết (75 chữ/15phút) không mắc quá 5 lỗi. 2.Kĩ năng: - Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài. -Nắm được các quy tắc viết hoa tên riêng. 3.Thái độ: -HS yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Một tờ giấy viết bài tập 2. - 4 tờ giấy ghi bài tập 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. TG 3’. 20’. 14’. Nội dung 1.KTBC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Gọi HS nêu qui tắc viết hoa tên -2HS nêu riêng - GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Dẫn dắt ghi tên bài học. b.Hoạt động 1: Nghe –viết. -GV đọc cả bài một lượt. -Yêu cầu đọc thầm. -HD HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: bỗng, bụi, ngẩng đầu, giao … -Nhắc lại cách trình bày. -Đọc lại bài viết. -Đọc từng câu cho HS viết bài.Mỗi câu 2 lần. -Đọc lại bài. -Chữa 5-7 bài. -Nhận xét chung bài viết. Hoạt động 2: Làm bài tập. -Yêu cầu. Bài tập 2: -Giao việc. -Cho HS làm bài.. -Nhận xét chốt ý.. Nhắc lại tên bài học. -Đọc thầm theo dõi SGK. -Cả lớp đọc thầm bài. -HS luyện viết các từ ngữ và phân tích tiếng -Nghe. -HS viết chính tả. -Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi. -Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng. -1HS đọc yêu cầu bài tập. -Nhận việc: -Thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi. -Đại diện các cặp trình bày trước lớp. -Nhận xét – bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 3 :. 2’. -Yêu cầu. -Giao việc: Em đọc phần ghi nhớ trong các tiết LTVC tuần 7, 8, khi làm bài phần này các em chỉ cần viết tắt.. -1HS đọc yêu cầu bài tập. -3HS làm vào phiếu theo yêu cầu. Lớp làm vào vở bài tập. -3HS làm vào phiếu lên dán kết quả của mình lên bảng. -Lớp nhận xét bổ sung. -Em hãy nêu những nội dung -Các loại tên riêng, quy tắc vừa ôn tập? 2-3 HS nêu ví dụ. Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KHOA HỌC NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ? I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nêu được một số tính chất của nước:là một chất lỏng, trong suốt ,không mầu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua một số vật và có thể hoà tan một số chất. 2.Kĩ năng: - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện m ột số tính chất của nước. 3.Thái độ: - Biết được về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Các hình trong SGK. - Các phiếu câu hỏi ôn tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . TG Nội dung 3’ 1. KTBC. 10’. 12’. 2.Bài mới. Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước. MT: Sử dựng giác quan để nhận biết tính chất không màu, không mùi, không vị của nước. -Phân biệt nước và các chất lỏng khác.. Hoạt động 2: Phát hiện hình dạng của nước. MT HS hiểu khái niệm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS +Chủ đề của phần 2 chương -Lắng nghe. trình khoa học có tên là gì? -Trả lời. -Vật chất và năng lượng. -Giới thiệu – ghi tên bài. -Tổ chức hoạt động trong -Nhắc lại tên bài học. nhóm. -Yêu cầu các nhóm quan sát 2 -Hình thành nhóm và thảo luận chiếc cốc thuỷ tinh mà 1 theo yêu cầu. chiếc đựng đựng nước và 1 -Quan sát. chiếc đựng sữa. -Cốc nào đựng nước? Cốc -Chỉ trực tiếp. nào đựng sữa? -Làm thế nào bạn biết được -Vì khi nhìn vào cốc thì thấy rõ điều đó? thìa, cốc sữa màu trắng đục nên không thấy chiếc thìa. -Em có nhận xét gì về màu, -Nước không màu, không mùi, mùi, vị của nước? không vị. -Gọi HS bổ sung – GV ghi -Nhận xét – bổ sung. nhanh lên bảng. -Nhận xét tuyên dương. Tổ chức cho HS làm thí nghiệm và sự phát hiện tính chất của nước. -Yêu cầu đưa đồ dùng đã chuẩn bị lên bàn: -Nêu yêu cầu thảo luận nhóm.. -Hình thành nhóm thảo luận. (thí nghiệm 1, 2 trang 43 SGK) -Lấy đồ dùng để lên bàn. -1HS làm thí nghiệm. HS khác.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> “Hình dạng nhất định” -Biết dự đoán, nêu cách tiến hành, và tiến hành làm thí nghiệm tìm hiểu hình dạng của nước. Làm thí nghiệm để rút ra tính chất chảy từ trên cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía. Nêu được ứng dụng trong thực tế. 12’. 3’. Hoạt động 3: Tính thấm hoặc không thấm của nước đối với một số vật. MT: -Làm thí nghiệm phát hiện nước thấm qua và không thấm qua một số vật.. +Nước có hình dạng gì? +Nước chảy như thế nào? -Nhận xét ý kiến của HS và bổ sung. -Qua hai thí nghiệm em vừa làm, các em có kết luận gì về tính chất của nước? Nước có hình dạng nhất định không? -KL nước không có hình dạng nhất định. trả lời câu hỏi. -Nước có hình dạng của chai lọ, hộp, vật chứa nước. -Nước chảy từ trên cao xuống, tràn ra mọi phía. -Các nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nước không có hình dạng nhất định, nó có thể chảy tràn ra khắp mọi phía, chảy từ trên cao xuống dưới. -Nghe.. -Nêu nhiệm vụ: -Kiểm tra đồ dùng làm thí -Tự kiểm tra và bổ sung nếu nghiệm của HS. thiếu. -Tổ chức làm thí nghiệm -Làm thí nghiệm +Đổ nước vào giấy báo, vải, nhận xét và kết luận. -Nêu ứng dựng của tính chất -Những vật không thấm nước này? dùng để đựng nước … -Những vật nước có thể thấm qua có thể dùng để lọc nước … KL: Nước thấm qua một số -Nhận xét – bổ sung. vật. -2-3Hs nêu Nước có thể hoà tan một số 2-HS đọc ghi nhớ. chất 3.Củng cố dặn Nhận xét tiết học. dò..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG(47) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: -Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có 6 chữ số -Nhận biết được 2 đường thẳng vuông góc 2.Kĩ năng: -Giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đo có liên qua đến HCN . 3.Thái độ: -HS yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Bảng phụ . - Bộ đồ dùng dạy toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . TG Nội dung 3’ 1 KTBC:. 32’. Hoạt động của GV Hoạt đông của HS -Gọi HS lên bảng yêu cầu làm -3 HS lên bảng làm HS dưới phần 3 của BT HD luyện tập lớp theo dõi thêm T 47 đồng thời kiểm tra vở BT về nhà của 1 số HS khác -Nhận xét chữa bài cho HS. 2 Bài mới: a. giới thiệu bài -Giới thiệu bài b. HD luyện -Đọc và ghi tên bài tập: Bài 1: -Gọi HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm bài -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính -Nhận xét cho điểm HS Bài 2:. -BT yêu cầu chúng ta làm gì -Để tính giá trị biểu thức a,b trong bài bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất nào? -Yêu cầu HS nêu quy tắc tính giao hoán tính chất kết hợp của phép cộng -Yêu cầu HS làm bài a) 6257+989+743. -HS nghe GV giới thiệu bài -2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT -2 HS nhận xét. -Nêu -Áp dụng tính giao hoán và kết hợp của phép cộng -2 HS nêu -2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> =(6257+743)+989 =7000+989=7989 -Nhận xét HS. b)5798+322+4678 =5798+(322+4678) =5798+5000=10798. -Yêu cầu HS đọc đề bài -Yêu cầu HS quan sát hình . H:Hình vuông ABCD và hình vuông BIHC có chung cạnh nào? -Vậy độ dài cạnh của hình vuông BIHC là bao nhiêu? -Yêu cầu HS vẽ tiếp HV BIHC H:Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào? -Tính chu vi hình chữ nhật AIHD. -HS đọc thầm -HS quan sát hình. Bài 3:. Bài 4. 3’. 3 Củng cố dặn dò. -Chung cạnh BC -Là 3cm. -HS vẽ hình sau đó nêu các bước vẽ -Với:AD,BC,IH -Làm vào vở BT c)Chiều dài HCN AIHD là 3 x 2 =6cm -Gọi 1 HS đọc đề bài Chu vi là :(6+3) x 2 = 18 cm -Bài toán cho biết gì? -HS đọc -Vậy có tính được chiều dài và -Nửa chi vi là 16 cm và chiều rộng không ? dựa vào bài chiều dài hơn chiều rộng là toán nào để tính? 4cm -Yêu cầu HS làm bài -Có dựa vào bài toán khi -Nhận xét HS biết tổng và hiệu của 2 số đó -1 HS lên bảng làm HS cả -Tổng kết giờ học. lớp làm vào vở BT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> THỂ DỤC GV bộ môn dạy _______________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 3) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra đọc và HTL( mức độ và kĩ năng đọc như tiết 1) 2. Kĩ năng: - Nắm được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài tập đọc là kể chuyện thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng. 3.Thái độ: -HS yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Phiếu bài tập có ghi câu hỏi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . TG Nội dung 3’ 1KTBC:. 18’. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài b.Hoạt động 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng. 17’. Hoạt động 2: Làm bài tập.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Gọi HS nêu tên các bài tập -2HS nêu đọc thuộc chủ điểm “Măng mọc thẳng” -GV nhận xét Dẫn dắt ghi tên bài học. -Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. -Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị. -Cho HS trả lời câu hỏi. -Nhận xét -Yêu cầu: -Giao việc. -Em hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm măng mọc thẳng tuần 4, 5, 6?. -Thực hiện theo yêu cầu của GV. -Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2’ -Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong thăm.. -1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. -Nhận việc. - Nối tiếp kể. Tranh 4: Một người chính trực Tranh 5:Những hạt thóc giống - Cho HS đọc thầm các bài tập Tranh 6:Nỗi dằn vặt của An đọc. – đrây – ca, chị tôi. -Phát giấy đã kẻ sãn. -4HS làm vào giấy. -Cả lớp làm vào vở bài tập. -HS trình bày kết quả. -4HS lên dán kết quả của.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Nhận xét chốt lại lời giải Tên bài:. Nội dung chính. mình trên bảng. -Nhận xét. Nhân vật. Giọng đọc. 1: Một người … 2:Những hạt … 3: Nỗi dằn vặt … 4: Chị em tôi. -Những câu chuyện các em vừa -Cần sống trung thực, tự ôn có chung một lời nhắn nhủ trọng, ngay thẳng như măng luôn mọc thẳng. gì? 2’. Củng cố dặn dò:. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập tiếp theo.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KỂ CHUYỆN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 4) I.MỤC TIÊU: - Nắm được một số từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học trong chủ điểm (Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ). - Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Phiếu bài tập có ghi câu hỏi thảo luận nhóm. - Chuẩn bị bài tập 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Giáo viên Học sinh Dẫn dắt ghi tên bài học. Nhắc lại tên bài học. -Từ đầu năm đến nay, các em - Thương người như thể được học những chủ điểm thương thân, Măng mọc nào? thẳng, Trên đôi mắt ước mơ. -Yêu cầu. -1HS đọc yêu cầu bài tập 1: -Giao việc: …. Hoạt động 2: Làm bài tập -Phát phiếu thảo luận nhóm. 1 11’ -Cho Hs trình bày.. - Các nhóm nhận giấy, trao đổi, bàn bạc và ghi các từ ngữ vào cột thích hợp. -Đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.. -Nhận xét – ghi điểm.. HĐ 3: Làm bài tập 2. 9’. -1HS đọc các từ trên bảng. -Yêu cầu: -1HS đọc yêu cầu bài tập 1: -Giao việc. -Nhận việc. -Tìm thành ngũ, tục ngữ cho -Tìm và viết ra giấy nháp. 3 chủ điểm? -Em hãy nêu những thành -Phát biểu ý kiến. ngữ tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm. -Lớp nhận xét. -Nhận xét chốt lại những thành ngữ, tục ngữ đúng. Thương người Măng mọc Như thể … Thẳng. Trên đôi cách ước mơ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Yêu cầu đọc lại các thành ngữ, tục ngữ. - 2 HS đọc lại những thành -Đặt câu với những thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được. ngữ, tục ngữ tự chọn. - Đặt câu và giấy nháp. -Một số HS trình bày kết quả -Nhận xét. của mình. -Yêu cầu HS đọc đề bài. -Lớp nhận xét. -Giao việc phát giấy cho 3HS. -1HS đọc yêu cầu. -3HS lên bảng làm bài. Làm bài tập -Lớp vào vào vở. 3 -Nhận xét chốt lại lời giải -3HS lên bảng dán kết quả của đúng. mình. Dấu câu tác dụng -Nhận xét. Ví dụ Hai chấm Ngặc kép -Yêu cầu.. -2 HS nhắc lại tác dụng của dấu câu.. -Nhận xét tiết học Nhắc HS về ôn tập tiếp theo Củng cố dặn dò: 2’ Tiết 4:. KHOA HỌC Bài Ba thể của nước. I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Nêu được nước tồn tại ở ba thể: Thể lỏng Thể rắn Thể khí. - Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Các hình trong SGK. - Các phiếu câu hỏi ôn tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1.Kiểm tra. 4’-5’. Giáo viên -Nhận xét về bài kiểm tra. -Hỏi: +Chủ đề của phần 2 chương trình khoa học có tên là gì? 2.Bài mới. -Giới thiệu – ghi tên bài. HĐ 1: Tìm -Tổ chức hoạt động trong hiểu nhóm.. Học sinh -Lắng nghe. -Trả lời. -Vật chất và năng lượng. -Nhắc lại tên bài học. -Hình thành nhóm và thảo luận theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> nước từ thể -Yêu cầu các nhóm chuẩn lỏng sang bị đồ dùng để làm thí thể khí và nghiệm. ngược lại.. GV nhận xét và kết luận.. - Các nhóm thực hành làm thí nghiệm. -Quan sat thí nghiệm và các hiện tượng sảy ra. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét bổ xung... -Nêu nhiệm vụ: HĐ 2: Tìm -Kiểm tra đồ dùng làm thí hiểu nghiệm của HS. nước từ thể -Tổ chức làm thí nghiệm lỏng sang - Các nhóm thực hành làm thí thể rắn và nghiệm. ngược lại. -Quan sat thí nghiệm và các hiện tượng sảy ra. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả trước lớp. GV nhận xét và kết luận. - Các nhóm khác nhận xét bổ xung.. - Nước tồn tại ở những thể nào? -2-3Hs nêu - Nêu tính chất chung của nước? -2-3Hs nêu HĐ 3: Vẽ GV nhận xét và kết luận. sơ đố - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự sự chuyển chuyển thể của nước vào vở - HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể thể của nước vào vở -Goïi HS trình baøy. của nước - 3HS trình bày sự chuyển thể của nước trước lớp. - Cả lớp nhận xét - GV Nhaän xeùt keát luaän: .Nhaän xeùt tieát hoïc.. 3.Củng cố dặn dò..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2014 TOÁN NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ(49) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Biết thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số Tích không quá 6 chữ số. 2.Kĩ năng: -Rèn kĩ năng nhân với số có một chữ số 3.Giáo dục: HS có tính cẩn thận,làm tính chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Bảng phụ . Bộ đồ dùng dạy toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . TG Nội dung 3’ 1 KTBC:. 12’. 22’. 2 Bài mới a. Giới thiệu bài b.HD thực hiện nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số. c.Luyện tập:. Hoạt động của GV -Gọi HS lên bảng yêu cầu làm BT HD luyện tập thêm T 48 -Chữa bài nhận xét. Hoạt động của HS 3 HS lên bảng làm HS dưới lớp theo dõi. -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài. -Nghe. a)Phép nhân 241324 x 2 ( phép nhân không nhớ) -GV viết lên bảng phép nhân 241324 x 2 -Dựa vào cách đặt tính nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 241324 x 2 H:Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện tính từ đâu? -Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên.Nếu trong lớp có HS tính đúng thì GV yêu cầu HS nêu cách tính của mình sau đó nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. a)Phép nhân 136 204x4(Phép nhân có nhớ) -GV viết lên bảng phép nhân 136204 x 4 -Nêu kết quả nhân đúng sau đó yêu cầu HS nêu từng bước thực hiện phép nhân của mình. HS đọc 241324 x 2 -2 HS lên bảng đặt tính HS cả lớp đặt tính vào giấy nháp sau đó nhận xét cách đặt tính trên bảng của bạn -Bắt đầu từ hàng đơn vị sau đó đến hàng chục, hàng trăm hàng nghìn hàng chục nghìn hàng trăm nghìn… tính từ phải sang trái. -HS đọc 136 204 x 4 -1 HS thực hiện trên bảng lớp HS cả lớp làm vào giấy nháp -HS nêu các bước.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 1:. -Yêu cầu HS tự làm bài -Yêu cầu lần lượt từng HS đã lên bảng trình bày cách tính con tính mà mình đã thực hiện được. -4 HS lên bảng làm mỗi HS thực hiện 1 con tính HS cả lớp làm vào vở BT -HS trình bày trước lớp VD -Các HS còn lại trình bày tương tự như trên. -Nhận xét HS Bài 3. 3’. 3 Củng cố dặn dò. Tiết 2:. -Nêu yêu cầu BT cho HS tự làm bài -Nhắc HS nhớ thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự -Nêu cách tính nhân với số có một chữ số? -Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm BT HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. THỂ DỤC. -1 HS đọc to -1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT -2HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIN HỌC GV bộ môn dạy ________________________________ TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (Tiết 5) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và HTL. 2. Kĩ năng: - Nhận biết được các thể loại văn xuôi, kịch,thơ,bước đầu nắm được nhân vật và tính cách nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể đã học. 3.Thái độ: -HS yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Giấy khổ to viết sẵn lời giải BT2, BT3. - Phiếu bài tập có ghi câu hỏi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . TG Nội dung 3’ 1.KTBC:. 15’. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Hoạt động1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Gọi HS nêu tác dụng của dấu -2 HS nêu hai chấm và dấu ngoặc kép -GV nhận xét Dẫn dắt ghi tên bài học. -Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. -Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị. -Cho HS trả lời câu hỏi.. -Thực hiện theo yêu cầu của GV. -Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút -Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong thăm.. -Nhận xét . 10’. Hoạt động 2: Làm bài tập 2.. -Yêu cầu: -Giao việc.. -Cho Hs trình bày.. -1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. -Nhận việc. -HS đọc thầm các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ (tuần 7, 8, 9) -Các nhóm làm vào bảng kẻ sẵn. -Đại diện nhóm dán kết quả. -Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 10’. -Nhận xét chốt lời giải đúng. -Dán kết quả bài tập đã CB. 1: Trung thu… 2: Ở vương … 3:Nếu mình … 4: Đôi giày … 5: Thưa … 6: Điều ước … Làm bài tập 3. -Cho Hs đọc yêu cầu bài. -Nhắc lại yêu cầu. -Cho HS làm bài theo nhóm. -Trình bày.. HS đọc – lớp lắng nghe. -Các nhóm đọc lại các bài tập đọc là truyện + làm bài và giấy. -Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng. -Trình bày. -Lớp nhận xét.. -Nhận xét chốt lời giải đúng. -Các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh ước mơ” -Phát biểu ý kiến. vừa học giúp các em hiểu điều gì? 2’. Củng cố dặn dò:. -GV chốt lại: Con người … -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập tiếp theo. -Nghe..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHÍNH TẢ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I( Tiết 6) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Xác định các tiếng trong trong đoạn văn theo mô hình âm tiết đã học. -Nhận biết được các từ đơn, từ láy,từ ghép,danh từ, động từ trong đoạn văn. 2.Kĩ năng: -Tìm được các tiếng theo mô hình âm tiết đã học. -Tìm được cá từ theo yêu cầu trong đoan văn. -Thái độ: -Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bảng phụ ghi mô hình đầy đủ của âm tiết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . TG Nội dung 3’ 1.KTBC:. 9’. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT Bài tập 2:. 13’. Bài tập 3.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Hỏi HS những từ nào gọi là -2HS trả lời danh từ,động từ? -GV nhận xét. Dẫn dắt ghi tên bài học. -Yêu cầu: -Giao việc. -Cho Hs đọc đoạn văn. Cho HS đọc bài tập 2.. -1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. -Nhận việc. -Cả lớp đọc thầm. -1HS đọc yêu cầu lớp lắng nghe. -Giao việc. -Nhận việc. -Cho HS làm bài. -3HS làm bài vào phiếu. -Lớp làm bài vào vở. -Cho HS trình bày kết quả. -3HS dán bài lên bảng lớp. -Nhận xét chốt lại lời giải -Nhận xét. đúng. -Cho HS đọc yêu cầu bài tập -1HS đọc yêu cầu lớp lắng 3. nghe. -Giao việc. -Nhận việc. -HS đọc lại bài. -Thế nào là từ đơn? -Từ đơn là từ chỉ có một tiếng -Thế nào là từ láy? -Từ láy là từ phối hợp những tiếng có âm hai vần giống nhau. -Thế nào là từ ghép? -Từ nghép là từ ghép bởi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> những tiếng có nghĩa lại với nhau. -Yêu cầu HS làm bài theo cặp -Từng cặp HS tìm từ. -Cho HS trình bày. -Đại diện một số cặp lên dán -Nhận xét chốt lại lời giải bài trên bảng lớp. đúng. -Nhận xét. 12’. Bài tập 4:. 3’. 3.Củng cố dặn dò:. -Cho Hs đọc yêu cầu bài tập -1HS đọc to, lớp lắng nghe. 4. -Giao việc. -Nhận việc. -Thế nào là danh từ? -Là những từ chỉ sự vật … -Thế nào là động từ? -Là những từ chỉ hoạt động… -HS làm việc theo cặp. -Thực hiện làm vào giấy. -Cho HS trình bày. -Đại diện các cặp lên trình bày. -Nhận xét chốt lời giải đúng. -Nhận xét. -Nhắc lại những kiến thức ôn -Nêu: tập. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập tiếp theo.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 4:. SINH HOẠT. I. MỤC TIÊU: - Tổng kết thi đua các mặt hoạt động trong tuần của lớp. - Xếp loại thi đua các tổ trong lớp. - Phổ biến nội dung hoạt động của tuần sau. II .NỘI DUNG: 1. Tổng kết điểm thi của các tổ: - Nề nếp: - Học tập: 2. Xếp loại thi đua giữa các tổ: 3. Giáo viên đánh giá nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: - Về nề nếp. - Về học tập. - Các hoạt động tập thể. 4. Phổ biến nội dung hoạt động của tuần sau:. / Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân. 2/ Kĩ năng: - Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. 3/ Thái độ: - Yêu môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác. II/ Đồ dùng: - GV:Bảng phụ, phiếu học tập. - HS: SGK, vở.. TUẦN 11.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2014 TOÁN TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN(50) I.MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân. 2/ Kĩ năng: - Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. 3/ Thái độ: - Yêu môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bảng phụ . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . TG 3’. ND 1 KTBC:. Hoạt động của GV -Gọi HS lên bảng yêu cầu làm các BT HD luyện tập thêm T 49 -Nhận xét HS. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV. 32’. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân. -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài. -Nghe. a)So sánh giá trị các cặp của phép nhân có thừa số giống nhau -Viết lên bảng biểu thức 5 x 7 và 7 x 5 sau đó yêu cầu HS so s¸nh 2 biểu thức này với nhau -GV làm tương tự với 1 số sặp phép nhân khác VD 4 x 3 và 3 x 4 ………. -Vậy 2 phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bằng nhau b)Giới thiệu tính giao hoán của phép nhân -Treo bảng số -Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của biểu thức a x b và b x a để điền vào bảng -Vậy giá trị cảu biểu thức a x b luôn như thế nào với. -HS nêu: 5 x 7 =35,7 x 5=35 vậy 5 x 7= 7 x 5 -HS nêu: 4 x 3= 3 x 4;8 x 9= 9x8. -HS đọc bảng số -3 HS lên bảng thực hiện mỗi HS thực hiện tính ở 1 dòng -Luôn bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> biểu thức b x a? -Ta có thể viết b x a =a x b -Khi đổi chỗ các thừa số của tích a x b thì ta được tích nào? -Khi đó giá trị của a x b có thay đổi không - GV kết luận đó là t/c giao hoán của phép nhân. -Đọc a x b = b x a -Được tích b x a -Không thay đổi - HS nêu. c. Luyện tập thực hành Bài 1 Bài y/cầu chúng ta làm gì? -Viết lên bảng 4 x 6= 6 x … yêu vầu HS điền số thích hợp vào ô trống -Vì sao lại điền số 4 vào ô trống. -Nêu -HS điền số 4. -Vì khi đổi chỗ các số hạng trong tích thì tích không thay đổi -Làm BT vào vở BT và kiểm tra bài lẫn nhau. GV yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại của bài sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau -Bài 2 Yêu cầu HS tự làm bài -3 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT -Nhận xét. - 2 HS lên bảng chữa bài. 3’. 3 Củng cố dặn dò. -Tổng kết giờ học.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 3:. TẬP ĐỌC Ông trạng thả diều. I.MỤC TIÊU: 2 - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi chú bé nguyễn Hiền thông minh có ý chí vượt khó nên đã đô trạng nguyên khi mới 13 tuổi . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra 2 Bài mới HĐ 1:Giới thiệu bài HĐ 2 Tìm hiểu bài. Giáo viên -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài:Ông trạng thả diều a)Cho HS đọc -Cho HS đọc đoạn cho SH đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn -GV chia đoạn:bài gồm 4 đoạn mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn -Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: diều, trí, nghèo, bút vỏ trứng, vi vút -Cho HS đọc theo cặp -Cho HS đọc cả bài b)Cho HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ -Cho HS đọc chú giải c)GV đọc diễn cảm toàn bài: **Đ1+2 -Cho HS đọc thành tiếng -Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi H:Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền *Đoạn 3+4 -Cho HS đọc thành tiếng. Học sinh -2 HS lên bảng -Nghe. -HS đọc nối tiếp 2=.3 lượt. -Từng cặp HS luyện đọc 1-2 HS đọc cả bài -1 HS đọc to cả lớp đọc thầm theo -1-2 HS giải nghĩa từ -1HS đọc đoạn 1; 1 HS đọc đoạn 2 -Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu đến đấy............. -1 HS đọc đoạn 3; 1 HS đọc đoạn 4 -Cả lớp đọc thầm theo 2 đoạn -ban ngoài đi chăn trâu Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng.... -Vì ông đỗ trạng nguyên năm 13 tuổi khi vẫn còn là 1 cậu bé.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hđ3 đọc diễn cảm. 3 Củng cố dặn dò. -Cho HS đọc thầm trả lời câu hoỉ H:Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào? H:Vì sao chú bé Hiền được gọi là ông trạng thả diều? H:Theo em tục ngữ hoặc thành ngữ nào dười đây nói đúng ý nghiã chuyện trên …………… -Cho HS trao đổi thảo luận -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại cả 3 câu a,b,c đều đúng nhưng ý b là câu trả lời đúng nhất ý nghĩa câu truyện -Cho HS đọc diễn cảm -Cho HS thi đọc.Gv chọn 1 đoạn trong bài cho HS thi đọc -Nhận xét khen những HS đọc đúng hay H:Truyện ông trạng thả diều giúp em hiểu điều gì? -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ…... ham thích thả diều. -HS trao đổi thảo luận -HS nêu ý kiến của mình -lớp nhận xét. -Làm việc gì cũng phải chăm chỉ -là tấm gương sáng cho chúng em noi theo.....

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 4:. KHOA HỌC Bài Ba thể của nước. I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Nêu được nước tồn tại ở ba thể: Thể lỏng Thể rắn Thể khí. - Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Các hình trong SGK. - Các phiếu câu hỏi ôn tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1.Kiểm tra. 4’-5’. Giáo viên -Nhận xét về bài kiểm tra. -Hỏi: +Chủ đề của phần 2 chương trình khoa học có tên là gì? 2.Bài mới. -Giới thiệu – ghi tên bài. HĐ 1: Tìm -Tổ chức hoạt động trong hiểu nhóm. nước từ thể -Yêu cầu các nhóm chuẩn lỏng sang bị đồ dùng để làm thí thể khí và nghiệm. ngược lại.. Học sinh -Lắng nghe. -Trả lời. -Vật chất và năng lượng. -Nhắc lại tên bài học. -Hình thành nhóm và thảo luận theo yêu cầu.. - Các nhóm thực hành làm thí nghiệm. -Quan sat thí nghiệm và các hiện tượng sảy ra. - Đại diện các nhóm báo cáo GV nhận xét và kết luận. kết quả trước lớp. -Nêu nhiệm vụ: - Các nhóm khác nhận xét bổ -Kiểm tra đồ dùng làm thí xung.. nghiệm của HS. -Tổ chức làm thí nghiệm. HĐ 2: Tìm hiểu nước từ thể lỏng sang thể rắn và ngược lại.. - Các nhóm thực hành làm thí nghiệm. -Quan sat thí nghiệm và các hiện tượng sảy ra. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét bổ xung... GV nhận xét và kết luận. - Nước tồn tại ở những thể nào? - Nêu tính chất chung của -2-3Hs nêu nước? GV nhận xét và kết luận. -2-3Hs nêu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước vào vở - HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước vào vở -Goïi HS trình baøy. - 3HS trình bày sự chuyển thể HĐ 3: Vẽ của nước trước lớp. sơ đố - Cả lớp nhận xét - GV Nhaän xeùt keát luaän: sự chuyển .Nhaän xeùt tieát hoïc. thể của nước 3.Củng cố dặn dò.. Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2014 TOÁN Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000 Chia cho 10, 100, 1000. Tiết 1:. I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000 - Biết cách thực hiện chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.... cho 10,100,1000.... II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Bảng phụ . -Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét, e ke, com pa III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra 2 Bài mới HĐ 1 giới thiệu bài HĐ 2:HD nhân 1 số tự nhiên với 10 chia số tròn chục cho 10. Giáo viên Học sinh Gọi HS lên bảng yêu cầu HD -2 HS lên bảng thực hiện yêu làm bài tập LT T T 50 cầu GV -Nhận xét HS -Giới thiệu bài -nghe -Đọc và ghi tên bài a)Nhân một số với 10 -GV viết lên bảng phép tính 35x10 H: 1 chục nhân 35 bằng bao nhiêu? -35 chục là bao nhiêu? -vậy 10x35-35x10=350 -Em nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả của 35x10? -Vậy khi nhân 1 số với 10. -HS đọc phép tính -Nêu 35x10=10x35 -35 chục -350 -Chỉ việc viết thêm 1 chữ số không vào bên phải số đó.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> chúng ta có thể viết ngay kết quả của phép tính như thế nào? -Hãy thực hiện -12x10 -78x10 b)Chia số tròn chục cho 10 -Viết lên bảng phép tính 350:10 và yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính -Vậy 350:10 bằng bao nhiêu? -Có nhận xét gì về số bị chia và thương trong phép chia 350:10=35? -Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết ngay kết quả của phép chia thế nào? -hãy thực hiện HĐ 3 HD -70:10 nhân 1 số -GV HD HS tương tự như tự nhiên nhân 1 số tự nhiên với 10 với 100, chia 1 số tròn trăm ,tròn 1000... chia nghìn.... cho 100,1000 tròn trăm ,tròn nghìn Bài 1 cho -Yêu cầu HS tự viết kết quả 100,1000 các phép tính trong bài HĐ 4 luyện tập thực hành Bài 2 -Yêu cầu HS thực hiện phép đổi. -HS nhẩm và nêu =120 -780 -Suy nghĩ và trả lời. -350:10 =35 -Thương chính là số bị chia xoá đi 1 chữ số không ở bên phải -Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải chữ số đó -HS nhẩm và nêu =7. -Làm BT vào vở sau đó mỗi HS nêu kết quả của 1 phép tính đọc từ đầu cho đến hết -300kg=3 tạ -1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở BT 70kg=7 yến 120 tạ=12 tấn -HS nêu tương tự như bài mẫu VD 5000 kg=...tấn 5000:1000=5 vậy 5000kg=5 tấn. -Nhận xét cho điểm HS - Tổng kết giờ học. 3. Củng cố dặn dò. Tiết 2:. CHÍNH TẢ Bài: Nếu chúng mình có phép lạ I.MỤC TIÊU: - Nhớ và viết lại đúng chính tả trình bày đúng 4 khổ đầu của bài thơ: nếu chúng mình có phép lạ.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Làm được BT 2,3 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Một số tờ giấy khổ A4. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. 2 Bài mới HĐ 1 giới thiệu bài HĐ2 Nhớ viết. Giáo viên -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài a)HD chính tả -Gv nêu yêu cầu của bài chính tả: các em chỉ viết 4 khổ đầu của bài thơ -GV hoặc1 HS khá giỏi đọc bài chính tả -Cho HS đọc lại bài chính tả -HD HS viết 1 số từ ngữ dễ viết sai phép,mầm giống b)HS viết chính tả. HĐ3 làm bài tập 2. HĐ4 làm bài tập 3. c)Chấm chữ bài -GV chấm 5-7 bài -Nhận xét chung BT2:bài tập lựa chọn a)Cho s hoặc x để điền vào ô trống -Cho HS đọc yêu cầu BTa -Giao việc: -Cho HS làm bài theo nhóm -Cho HS trình bày kết quả: GV dán 3 tờ giấy đã chép sẵn đoạn thơ lên bảng để HS làm bài -Nhận xét chốt lại lời giải đúng:sang,xíu,sức sống, sáng b)Cách tiến hành như câu a lời giải đúng:nổi,đỗ,thưởng,đổi, chỉ... -Cho HS đọc yêu cầu BT3 đọc câu a,b,c,d -Giao việc:viết lại những chữ còn viết sai chính tả. Học sinh -2 HS lên bảng. -Nghe. -1 HS đọc to lớp lắng nghe -1 HS đọc thuộc lòng -Cả lớp đọc thầm -HS gấp SGK viết chính tả -Tự chữa bài ghi lỗi ra lề trang giấy. -1 HS đọc to lớp lắng nghe -Các nhóm trao đổi điền vào ô trống -Đại diện 3 nhóm lên trình bày. -Lớp nhận xét -HS ghi lại lời giải đúng vào vở BT -1 HS đọc to cả lớp lắng nghe. -HS làm bài cá nhân -3 HS lên thi làm bài.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3 Củng cố dặn dò. Tiết 3:. -Cho HS làm bài: GV dán 3 tờ giấy đã chuẩn bị trước lên bảng lớp -Nhận xét chốt lại lời giải đúng a)Tốt gỗ hơn tốt nước sơn b)Xấu người đẹp nết c)Mùa hè cá sống, mùa đông cá bể d)Trăng mờ còn tỏ hơn sao…. -GV giải thích các câu tục ngữ -GV nhận xét tiết học -Nhắc HS ghi nhớ cách viết cho đúng những từ ngữ dễ viết sai. -Lớp nhận xét. -HS lắng nghe. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: Luyện tập về động từ. I.MỤC TIÊU: - Nắm được 1 số từ bổ sung ý nghiã thời gian cho động từ(đã, đang, xắp) - Nhận biết ,àsử dụng những từ đó qua các BT thực hành. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bảng lớp viết nội dung BT1+Bút dạ+1 số tờ giấy viết sẵn nội dung BT2+3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. Giáo viên Học sính Gọi HS lên bảng kiểm tra bài 2 HS lên bảng làm theo yêu cũ cầu GV -Nhận xét cho điểm HS 2 Bài mới -Giới thiệu bài -Nghe HĐ 1 giới -đọc và ghi tên bài: Luyện thiệu bài tập về động từ Hđ2 làm a)Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 BT+đọc cau a -Giao việc:các em chọn:đã, đang hoặc sắp để điền vào chỗ trống đó cho đúng -Cho HS làm bài.GV phát giấy đã chuẩn bị trước cho 3 HS làm bài -Cho HS trình bày kết quả. -1 HS đọc to lớp lắng nghe. -3 HS làm bài vào giấy.HS còn lại làm vào nháp -3 HS làm bài vào giấy trình.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> bày kết quả bài làm -Lớp nhận xét -Nhận xét chốt lại lời giải -Hs chép lời giải đúng vào vở đúng: Chữ cần điền đã b)Cách tiền hành như câu a HĐ4 làm -Cho HS đọc yêu cầu -1 HS đọc to cả lớp lắng nghe bài tập 3 BT+đọc truyện vui đãng trí -Giao việc: các em chữa lại cho đúng hoặc bỏ bớt từ đi cho đúng -cho HS làm bài -3 HS làm bài vào giấy HS còn lại làm bài vào giấy nháp hoặc vở BT -Cho HS trình bày -3 HS làm bài vào giấy lên bảng trình bày -Nhận xét chốt lại lời giải -lớp nhận xét đúng .Thay đã làm việc bằng đang làm việc .Người phục vụ đang bước 3 Củng cố vào=> bỏ đang sẽ đọc gì=> dặn dò bỏ sẽ hoặc thay sẽ bằng đang -Nhận xét tiết học -yêu cầu HS về nhà xem bài tập 2+3 -kể lại truyện vui đãng trí cho người thân nghe. Tiết 4:. KỂ CHUYỆN Bài: Bàn chân kỳ diệu. I.MỤC TIÊU: - Nghe, quan sát tranh để kể lai được từng đoạn,kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Bàn chân kỳ diệu. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực và có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Tranh minh hoạ SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra 2 bài mới. Giáo viên -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài. HS -1-2 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV -Nghe.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HĐ1 giới thiệu bài HĐ2:GV kể lần 1. -Đọc và ghi tên bài:Bàn chân kỳ diệu -GV kể chuyện lần 1 không có tranh ảnh minh hoạ giọng kể thong thả chậm rãi nhấn giọng ở những từ ngữ :thập thò,mềm nhũn, buông thõng, bất động,nhoè ướt,quay ngoắt, co quắp HĐ3:GV -Giới thiệu về Nguyễn Ngọc kể lần 2 ký HS kể chuyện kết hợp với việc sử dụng tranh GV lần lượt đưa từng tranh lên bảng kể cho HS nghe nội dung truyện HĐ4 HS kể a)Cho HS kể theo cặp hoặc chuyện theo nhóm b)Cho HS thi kể+nêu bài học học được từ Nguyễn Ngọc Ký 3 Củng cố dặn dò. -HS lắng nghe. -HS nghe kể kết hợp quan sát tranh. -HS kể nối tiếp nhau mỗi em kể 2 tranh sau đó kể toàn chuyện -Một vài tốp HS thi kể từng đoạn 2-3 HS thi kể toàn bộ câu chuyện nêu bài học -Nhận xét khen những HS kể -Lớp nhận xét hay -GV nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài kể tuần 12. Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2014 KỈ NIỆM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11. Tiết 1:. Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2014 TOÁN Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân. I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Bảng phụ . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. 2 Bài mới HĐ1 giới thiệu bài HĐ 2:Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân. Giáo viên -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ Yêu cầu làm bài tập HD LT tiết 51 -Chữa bài nhận xét HS -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài:-Tính chất kết hợp của phép nhân a)So sánh giá trị biểu thức -GV viết lên bảng biểu thức (2x3)x4 và 2x(3x4) - b)Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân -Treo lên bảng bảng số như đã giới thiệu ở phần đồ dùng dạy học -yêu cầu HS thực hiện,so sánh giá trị biểu thức (a xb)xc với a x(bxc) khia=3 b4 c=5? -vậy giá trị của biểu thức (a xb)xc với a x(bxc)Luôn như thế nào với nhau -Ta có thể viết (a xb)xc=a x(bxc) -Yêu cầu HS nêu lại KL đồng thòi ghi Kl và công thức về tính chất kết hơpj của phép nhân lên bảng Bài 1 -Gv viết lên bảng biểu thức 2x5x4 H:Biểu thức có dạng là gì ?. Học sinh -2 HS lên bảng -nghe. -Hãy tính và so sánh (2x3)x4=6x4=24 và 2x(3x4)=2x12=24 vậy (2x3)x4=2x(3x4) -HS đọc bảng số -3 HS lên bảng thực hiện -Đều bằng 60 -Luôn bằng nhau -HS đọc (a x b)x c=a x(bxc). -HS đọc biểu thức -Biểu thức 2x5x4 có dạng là tích của 3 số -có 2 cách ...... Hđ 3 luyện tập thực hành -Có Những cách nào để tính giá trị của biểu thức? -1 HS lên bảng làm cả lớp làm -Yêu cầu HS tính giá trị của vào vở BT biểu thức theo 2 cách -Nhận xét và nêu cách làm đúng sau đó yêu cầu tự làm.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> tiếp các phần còn lại cua bài Bài 2 -H:BT yêu cầu chúng ta làm gì? -Viết lên bảng biểu thức 13 x 5 x2 -Hãy tính giá trị biểu thức trên theo 2 cách H:Theo em trong 2 cách làm trên , cách nào thuận tiện hơn vì sao? -Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài 3 Củng cố -Gv chữa bài và cho điểm HS dặn dò -Tổng kết giờ học Tiết 2:. -Nêu -đọc biểu thức -2 HS lên bảng thực hiện mỗi HS thực hiện 1 cách -HS nêu -3 SH lên bảng làm cả lớp làm vào vở BT. TẬP LÀM VĂN Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân. I.MỤC TIÊU: - Xác định được đề tài trao đổi, nội dung hình thức trao đổi ý kiến với người thân - Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra. - Giáo dục kĩ năng sống : + Giúp HS thể hiện sự tự tin. + Rèn thái độ lắng nghe tích cực. + Rèn khả năng giao tiếp. + Thể hiện sự cảm thông chia sẻ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Sách truyện đọc lớp 4 - Giấy khổ to bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. Giáo viên -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá cho điểm HS 2 Bài mới -Giới thiệu bài HĐ 1 giới -Đọc và ghi tên bài “Luyện thiệu bài tập trao đổi ý kiến với người dân” HĐ2 phân -Cho HS đọc đề bài tích đề -GV HD HS Phân tích đề bài -Gv gạch chân quan trọng. Học sinh 2 HS lên bảng làm theo yêu càu GV -Nghe. -1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS chú ý theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> trong đề bài dã viết sẵn trên bảng lớp -GV lưu ý +Khi trao đổi trong lớp một bạn sẽ đóng vai bố mẹ,anh chị.và em +Em và người thân phải cùng đọc truyện cùng nội dung đề bài yêu cầu mới có thể trao đổi được +Phải thể hiện thái độ khâm phục nhân vật trong câu HĐ4:chuẩn chuyện khi trao đổi bị cuộc trao *Gợi ý 1 đổi -Cho HS đọc gợi ý 1 -Giao việc:Chọn bạn đóng vai người thân để sau khi chọn đề tài xác định nội dung chúng ta sẽ thực hành trao đổi H:Em hãy chọn nhân vật nào? Trong truyện nào? -GV đưa bảng phụ đã viết sẵn tên một số nhân vật trong sách truyện *Gợi ý 2 -Cho HS đọc gợi ý 2 -Cho HS làm mẫu HĐ5 HS thực hành trao đổi *Gợi ý 3 -Cho HS đọc gợi ý 3 -Cho HS làm mẫu -GV nhận xét -Cho HS trao đổi. -Cho HS thi trước lớp 3 Củng cố -GV nhận xét dặn dò -Gv nhận xét tiết học -Yêu cầu HS về nhà viết lại cuộc trao đổi vào vở. -1 HS đọc gợi ý 1. -Hs phát biểu ý kiến nêu tên nhân vật mình chọn trong sách nào?. -1 HS đọc to cả lớp đọc thầm -1 HS khá giỏi lên nói với nhân vật mình chọn trao đổi và nêu sơ lược nội dung trao đổi theo gợi ý SGK -1 HS đọc cả lớp lắng nghe -1 HS khá giỏi làm mẫu -Từng cặp HS trao đổi theo yêu cầu đề bài -HS đổi vai để trao đổi -3 cặp lên thi trao đổi trước lớp -Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 3:. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: Tính từ. I.MỤC TIÊU: - Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái, … - Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn, đặt được câu có dung tính từ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Một số tờ giấy khổ A4. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND Giáo viên A. Kiểm - Gọi HS lên bảng. tra bài cũ.. Học sinh - 2 HS lên bảng làm bài 2 - tiết LTVC trước. - Lớp nhận xét.. - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Làm bài tập 1, 2.. * Giới thiệu bài. - Đọc và ghi tên bài Tính từ. * Phần nhận xét: - Bài 1, 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài 1, 2. - Đọc bài và các từ theo yêu cầu 2. - Giao việc: Tìm trong truyện trên những từ ngữ miêu tả màu sắc, hình dáng của các sự vật, miêu tả tính tình, tư chất của Lu-i.. - Nghe. - 1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe. - Thực hiện bài tập theo nhóm 4. Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Lớp nhận xét.. HĐ2: Làm. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a) Chăm chỉ, giỏi. b) Những chiếc cầu trắng phau. - HS chép lại lời giải đúng vào Mái tóc thầy: màu xám. vở. c) Hình dáng, kích thước - Thị trấn nhỏ - Vườn nho: con con - Những ngôi nhà: nhỏ bé, cổ kính. - Dòng sông hiền hoà. - Da của thầy nhăn nheo..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> bài tập 3. Bài 3: - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3. - Giao việc: chỉ ra được trong cụm từ “đi lại vẫn nhanh nhẹn” từ “nhanh nhẹn” bổ sung ý nghĩa cho từ nào? - Cho HS làm bài: GV phát cho 3 HS 3 tờ giấy để HS làm bài. - Cho HS trình bày. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Trong cụm từ “đi lại vẫn nhanh nhẹn”, từ “nhanh nhẹn” bổ sung ý nghĩa cho từ “đi lại”. * Ghi nhớ: - Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ. - Cho HS nêu ví dụ.. C. Củng cố, dặn dò:. * Phần luyện tập: BT1: Tìm tính từ trong các đoạn văn sau: - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. a) các tính từ: gầy gò, cao, sáng, thứ, cũ, cao … b) các tính từ: quang, sạch, bóng xám, trắng xanh, dài, … BT2: - Cho HS đọc yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày kết quả. - Nhận xét khẳng định những câu HS đặt ra là đúng hay sai. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS học thuộc nội. - 1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.. - 3 HS làm vào giấy, những HS còn lại vào nháp. - Lớp nhận xét.. - 3 HS đọc phần nội dung cần ghi nhớ. - HS nêu 2 VD để giải thích phần nội dung cần ghi nhớ. - 1 HS luyện đọc. - HS đọc 2 đoạn văn và làm bài. - Các nhóm trình bày kết quả. - Lớp nhận xét và bổ sung.. - 1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe. - HS chọn đặt câu theo ý a hoặc ý b. - HS lần lượt đọc kết quả. - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> dung cần ghi nhớ của bài học.. Tiết 4:. THỂ DỤC Đồng chí Hồng dạy. Thứ sáu ngày 23 tháng 11năm 2014 TOÁN Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Tiết 1:. I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết cách thực hiện phép nhân với các số tận cùng là chữ số 0 - Áp dụng phép nhân với số có tận cùng là chữ so á0 để giải các BT tính nhanh tính nhẩm II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bảng phụ . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. Giáo viên -Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập T52 2 Bài mới -Chữa bài nhận xét HS HĐ1 giới -Giới thiệu bài thiệu bài -Nêu nội dung bài HĐ 2HD a)Phép nhân 1324 x20 nhân với chữ -GV viết lên bảng phép tính số tận cùng 1324 x20 là chữ số 0 H: 20 có chữ số tận cùng là mẫy? -Vậy ta có thể viết 1324 x20=1324x(2x20) -Vậy 1324x20=? -H:2648 là tích của các số nào? -Nhận xét gì về 2 số 2648 và 26480? -Số 20 có mẫy chữ số 0 tận cùng? -Vậy khi thực hiện 1324 x20 ta chỉ việc thực hiện 1324 x2. Học sinh 3 HS lên bảng làm HS dưới lớp theo dõi nhận xét -Nghe -HS đọc phép tính -Là 0. -1324x 20=26480 -tích của 1324x2 -Nêu -1 chữ số 0 tận cùng -Nghe giảng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> -HĐ 3luyện tập thực hành. 3. Củng cố dặn dò. rồi thêm chữ số 0 vào bên phải của tích 1324 x2 -Hãy đặt tính và thực hiện tính 1324x 20 -Yêu cầu hS nêu cách thực hiện phép nhân của mình -GV yêu cầu HS thực hiện phép tính 124 x30 ......... -GV nhận xét b)Phép nhân 230 x70 230x70=(23 x 10)x(7x10) -Nhận xét gì về 161 và 16100? -số 230 có mẫy chữ số 0 ở tận cùng -Số 70 có mẫy chữ số 0 ở tận cùng? -Vậy cả 2 thừa số của phép nhân 230x 70 có mấy chữ số 0 ở tận cùng? Bài 1:GV yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính Bài 2 -GV khuyến khích HS tính nhẩm không đặt tính -Nhận xét cho điểm HS. -1 HS lên bảng thực hiện cả lớp làm vào giấy nháp -Nêu -3 HS lên bảng đặt tính và tính. -HS đọc phép nhân -1 HS lên bảng tính cả lớp tính vào giáy nháp -Nêu -1 chữ số 0 tận cùng -Nghe giảng -3 HS lên bảng đặt tính và tính sau đó nêu cách tính -3 HS lên bảng làm và nêu cách làm. -Tổng kết giờ học. Tiết 2:. TẬP LÀM VĂN Bài: Mở bài trong bài văn kể chuyện I.MỤC TIÊU: - Nắm được hai cáchø mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện - Nhận biếtđược mở bài theo cách đã học, bước đầu biết viết đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo cách gián tiếp. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Giấy khổ to hoặc bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. Giáo viên Gọi HS lên bảng -Nhận xét đánh giá HS. Học sinh -2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 2 Bài mới HĐ 1 giới thiệu bài HĐ2 Làm BT1+2. HĐ3 Làm BT 3. -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài: Phần nhận xét -Cho HS đọc yêu cầu BT1+2 -giao việc:Tìm mở bài trong truyện trên -Cho HS làm bài -Cho HS trình baỳ -Nhận xét chốt lại lời giải đúng Mở bài là:trời mùa mát mẻ trên bờ sông 1 con rùa đang tập chạy -Cho HS đọc yêu cầu BT3 -Giao việc _Cho HS làm bài. -Nghe 1 HS đọc to lớp lắng nghe. -HS tìm đoạn mở bài -Một vài HS phát biểu -Lớp nhận xét. -1 HS đọc to lớp lắng nghe. -HS đọc thầm lại mở bài và tìm lời giải đáp câu hỏi -Cho HS trình bày -1 Số HS trình bày ý kiến của -Nhận xét chốt lại: cách mở mình bài ở BT3 không kể ngay vào -Lớp nhận xét sự việc bắt đầu câu chuyện khác rồi mới dãn vào dó là 2 cách mở bài cho bài văn kể chuyện mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp HĐ4 ghi nhớ -Cho HS đọc nội dung cần -3-4 HS đọc lại ghi nhớ SGK ghi nhớ -GV các em nhớ HT nội dung cần ghi nhớ Phần luyện tập HĐ5 làm -Cho HS đọc yêu cầu BT1 -1 HS đọc to lớp đọc thầm BT1 -Giao việc -Cho HS làm bài -HS làm bài cá nhân -Cho HS trình bày -Một số HS trình bày -Nhận xét chốt lại lời giải -Lớp nhận xét đúng Cách a: mở bài trực tiếp Cách b,c,d mở bài dán tiếp -GV cho HS kể phần mở đầu -1 HS kể theo cách mở bài theo 2 cách trực tiếp -GV nhận xét -1 HS kể theo cách mở bài dán tiếp HĐ 6 làm -Cho HS đọc yêu cầu BT2 -Lớp đọc thầm bài Hai bàn tay BT2 -GV giao việc -Cho HS làm bài -Suy nghĩ tìm câu trả lời.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> -Cho HS trình bày -lần lượt phát biểu -Nhận xét chốt lại lời giải -Lớp nhận xét đúng 3 Củng cố dặn dò. Tiết 3:. -Nhận xét tiết học. TẬP ĐỌC Bài: Có chí thì nên. I.MỤC TIÊU: - Đọc từng câu tục ngữ với giọng đọc nhẹ nhàng chậm rãi. - Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ. Cần có ý chí giữ vững mục tiêu đã chọn không nản lòng khi gặp khó khăn. - Giáo dục kĩ năng sống : + Xác định giá trị. + Giúp HS tự nhận thức về bản thân. + Rèn thái độ lắng nghe tích cực. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Tranh minh họa nội dung bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra 2 Bài mới HĐ 1 giới thiệu bài HĐ2:Luyện đọc. HĐ3 tìm hiểu bài. Giáo viên -Gọi HS kiểm tra bài cũ -Nhận xét HS -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài “Có chí thì nên” a)Cho HS đọc -Cho HS đọc nối tiếp các câu tục ngữ -Gv cho hS đọc một số từ ngữ dễ đọc sai:sắt,quyết, tròn,keo.... -Cho HS đọc theo cặp -Cho HS đọc cả bài b)Cho HS đọc chú giải +giải nghĩa từ c)GV đọc diễn cảm toàn bài: nhấn dọng ở từ ngữ quyết,hành,tròn vành ,chí,chớ ,thấy,mẹ -Cho HS đọc lại 7 câu tục ngữ. Học sinh -2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV -Nghe. -HS đọc nối tiếp -HS đọc từ theo HD của hS -HS đọc theo cặp -2 HS đọc cả 7 câu tục ngữ -7 HS đọc to cả lớp đọc thầm theo 1-2 HS giải nghĩa từ. -1 HS đọc to cả lớp đọc thầm theo.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> H:Dựa vào các câu tục ngữ hãy sắp xếp các câu tục ngữ vào 3 nhóm sau a)Khẳng định có chí thì nhất định thành công b)Khuyên người ta giữ vững mục tiêu đã chọn c)Khuyên người ta không nản lòng khi gặp khó khăn -Cho HS làm bài: Gv phát giấy đã kẻ sẵn cho 1 số cặp -Cho HS trình bày kết quả. HĐ4 đọc diễn cảm. 3 Củng cố dặn dò. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng H:Cách diễn đạt của câu tục ngữ có đặc điểm gì khiến người đọc dễ nhớ dễ hiểu? Em hãy chọn ý đúng nhất trong các ý sau đây để trả lơì a)ngắn gọn có vần điệu b)Có hình ảnh so sánh c)Ngắn gọn ,có vần điệu, hình ảnh -GV chốt lại: Ý c là đúng+Phân tích vần điệu hình ảnh trong các câu tục ngữ *Cho HS đọc lại 7 câu tục ngữ H:Theo em HS phải rèn luyện ý chí gì?Lấy VD về những biểu hiện của 1 HS không có ý chí -GV chốt lại ý đúng -Cho HS đọc mẫu toàn bài -Cho HS luyện đọc -Cho HS đọc -Cho HS thi đọc -Nhận xét khen những HS thuộc lòng đọc hay _nhận xét tiết học _yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL cả 7 câu tục ngữ. -HS thảo luận theo cặp -Những HS được phát giấy làm vào giấy -Những HS làm bài vào giáy lên trình bày -lớp nhận xét. -HS trả lời. -HS đọc lại 7 cau tục ngữ 1 lần -HS trả lời -Lớp nhận xét -HS lắng nghe -HS luyện đọc -HS học thuộc lòng -3-4 HS thi đọc -Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tiết 4:. THỂ DỤC Đồng chí Hồng dạy. TUẦN 12 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2014 Tiết 1:. CHÀO CỜ. Tiết 2:. TOÁN Bài 54: Đề xi-mét vuông.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết 1 dm2 là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 dm - Biết đọc viết số đo diện tích theo đề xi mét vuông - Biết mối quan hệ giữa xăng ti mét vuông và đề xi mét vuông, biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bảng phụ . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. 2 Bài mới HĐ 1 giới thiệu bài HĐ 2 Giới thiệu dm2. Giáo viên Học sinh Gọi HS lên bảng yêu cầu làm -3 HS lên bảng HS dưới lớp bài tập HD luyện tập thêm theo dõi nhận xét T48 -Chữa bài nhận xét -Giới thiệu bài -Nghe -Nêu mục đích bài học -Gv nêu yêu cầu: vẽ 1 HV có diện tích 1 cm2 a)Giới thiệu đề -xi -mét vuông -Gv treo hình vuông có diện tích là 1dm2 -Hình vuông trên bảng có diện tích là 1dm2 -Gv yêu cầu HS thực hiện đo cạnh của hình vuông -GV xăng-ti –mét vuông có ký hiệu như thế nào? -GV dựa vào các ký hiệu xăng ty mét vuông.Bạn nào có thể nêu cách ký hiệu của đề xi mét vuông? GV nêu: -GV viết lên bảng cá số đo diện tích:2cm2,3dm2.......... yêu cầu b)Mối quan hệ giữa xăng –ti-mét vuông và dề-ximét vuông -GV nêu đề bài toán:Hãy tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 10 cm -GV hỏi 10 cm =?dm -H:Hình vuông cạnh 10 cm có diện tích là bao nhiêu?. -HS vẽ ra giấy kẻ ô. -Cạnh của hình vuông là 1 dm -Ký hiệu là cm2 -HS nêu. -1 số HS đọc trước lớp. -HStínhvànêu: 10cmx10cm=100cm2 =1dm =100cm2 -1dm2 -HS đọc :100cm2=1dm2.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> HĐ 3 luyện tập thực hành. -HV có cạnh 1 dm có diện tích là bao nhiêu? -Vậy 100 cm2=1 dm2 Bài 1 -Viết các số đo diện tích có trong đề bài và 1 số các số đo khác chỉ định HD bất kỳ đọc trước lớp Bài 2 -GV lần lượt đọc các số đo diện tích có trong bài -GV chữa bài Bài 3 -GV yêu cầu HS tự điền cột trong bài. 3 củng cố dặn dò. -HS thực hành đọc cá số đo diện tích có đơn vị là dm2 -2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở BT -HS nhận xét bài làm trên bảng và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau -HS tự điền vào vở BT -Nêu:ta có 1 dm2=100cm2 nhẩm 48x100=4800 Vậy 48dm2=48cm2 -HS nghe -Nêu. -GV nhắc lại cách đổi trên -Tổng kết giờ học.. Tiết 3:. TẬP ĐỌC “Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi.. I.MỤC TIÊU: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí đã vươn lên trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. - Giáo dục kĩ năng sống : + Xác định giá trị. + Giúp HS tự nhận thức bản thân. + Giúp HS biết đặt mục tiêu. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Tranh minh họa bài tập đọc. - Bảng phụ ghi nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra - Kiểm tra 2 HS lên bảng đọc - 2 HS lên bảng thực hiện theo bài cũ: thuộc 7 câu tục ngữ tuần yêu cầu. trước. - HS khác nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - GV nhận xét cho điểm. B. Bài mới: HĐ1: Luyện đọc.. - Nhắc lại tên bài học. - Dẫn dắt, ghi tên bài học - Nghe. - Đọc mẫu toàn bài. - Dụng bút chì đánh dấu. - Chia đoạn: 4 đoạn. - Đọc nối tiếp 4 đoạn. - HD đọc theo hướng dẫn của - Yêu cầu đọc số từ phát âm GV. sai: Quẩy gánh, … - 1-2HS giải nghĩa từ. - Giải nghĩa thêm. - Cho HS đọc. - HS đọc theo cặp. - 1-2 HS đọc diễn cảm cả bài.. - GV đọc diễn cảm toàn bài. HĐ2: Tìm hiểu bài.. HĐ3: Đọc diễn cảm.. * Đoạn 1+2: - Trước khi mở công ty vận tải đường thuỷ, Bạch Thái Bưởi đã làm những công việc gì? - Những chi tiết nào cho thấy, anh là người rất có ý chí? * Đoạn 3+4: - Bạch Thái Bưởi đã mở công ty vào thời điểm nào? - Trong cuộc cạnh tranh, Bạch Thái Bưởi đã chiến thắng như thế nào? - Em hiểu thế nào là một bậc anh hùng kinh tế? - Theo em, nhờ đâu Bạch Thái Bưởi thành công? - Hướng dẫn HS đọc.. C. Củng cố, dặn dò.. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi. - Làm thư ký hang buôn, … - Có những lúc trắng tay, không còn gì nhưng anh không nản chí. - 1HS đọc. - Con tàu của người Hoa đang độc chiếm … - Ông đã khơi dậy niềm tự hào dân tộc… - Trả lời theo sự hiểu biết của mình. - Nhờ vào ý chí vươn lên, thất bại không nản lòng. - 4HS nối tiếp đọc diễn cảm. - Đọc bài trong nhóm. - Thi đọc.. - Tổ chức thi đọc. - 2 HS nhắc lại nội dung bài - GV nhận xét và tuyên học. dương. - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Tiết 4:. KHOA HỌC Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra?. I.MỤC TIÊU: HS biết: - Trình bày được mây hình thành như thế nào. - Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Các hình trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1.Kiểm tra. 4’-5’. Giáo viên Hãy nêu ba thể của nước? GV đánh giá cho điểm.. 2.Bài mới. HĐ 1: T×m hiĨu sù chuyĨn thĨ cđa níc trong tù nhiªn. 10’. -Giới thiệu – ghi tên bài. -Tổ chức hoạt động theo nhóm đôi. -Yêu cầu các nhóm nghiên cứucâu truyện cuộc phiêu lưu của ba giọt nước trong SGK Quan sát hình vẽ. Trả lời câu hỏi: - Mây được hình thành như thế nào? - Mưa từ đâu ra? GV kết luận theo mục bạn cần biết(SGK) Phát biểu định nghĩa…. Học sinh -Trả lời. HS khác nhận xét bổ xung. -Vật chất và năng lượng. -Nhắc lại tên bài học. -Hình thành nhóm và thảo luận theo yêu cầu. -Quan sát.. - 3-5 HS trả lời. - HS khác nhận xét bổ xung. - HS phat biểu định nghĩa vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.. HĐ 2: Trß ch¬i: T«i lµ giät -GV chia lớpthành 4 nhóm. - Các nhóm phân vai; níc. Yêu cầu các nhóm phân vai. 1 bạn đóng vai giọt nước 1 bạn đóng vai hơi nước 1 bạn đóng vai mây trắng 1 bạn đóng vai mây đen 1 bạn đóng vai giọt mưa HS chơi trong nhóm. . - Lần lượt các nhóm chơI trước lớp. GV đánh giá cho điểm các - Các nhóm khác nhận xét bổ.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> nhóm. xung. -Nhận xét kết luận: 3. Cđng cè Yêu cầu HS nhắc lai nội dỈn dß: dung chính của bài học -2-3HS neâu 2-HS đọc ghi nhớ. -Nhaän xeùt tieát hoïc.. Thứ ba ngày 27 tháng 11năm 2014 TOÁN Bài 55: Mét vuông. Tiết 1:. I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết m2là đ ơn v ị đo diện tích. - Biết đọc viết số đo diện tích theo đơn vị mét vuông - Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét –vuông, đề-xi-mét vuông và mét vuông. Biết chuyển đổi từ m2 sang dm2và cm2 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - GV vẽ sẵn bảng HV có diện tích 1m 2 được chia thành 100 ô vuông nhỏ mỗi ô có diện tích là 1 dm2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Giới thiệu m2. Giáo viên Học sinh -Gọi HS lên bảng yêu cầu hS -3 HS lên bảng làm bài HS làm bài tập HD luyện tập dưới lớp theo dõi nhận xét T54 -Chữa bài nhận xét -Nghe -Giới thiệu bài -Nêu mục đích bài học a)Giới thiệu mét vuông -HS quan sát hình -GV treo lên bảng hình vuông có diện tích 1dm2Và được chia thành 100 HV nhỏ mỗi hình có diện tích 1dm2 -GV nêu các câu hỏi yêu cầu HS nhận xét về HV trên bảng -gấp 10 lần +Cạnh HV lớn gấp mấy lần cạnh HV nhỏ? -1dm2 +Mỗi Hv nhỏ có diện tích là bao nhiêu? -Bằng 100 hình +HV lớn bằng bao nhiêu hình vuông nhỏ ghép lại? -Bằng 100 dm2 +Vậy diện tích HV lớn bằng.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> bao nhiêu? -GV nêu:Mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m)GV chỉ hình) -Mét vuông viết tắt là m2 H:1 mét vuông bằng bao nhiêu đề –xi mét vuông? -GV viết lên bảng 1 m2 =100dm2 H:1 đề –xi mét vuông bằng …. -Vậy 1 mét vuông bằng …. HĐ 2: Luyện -GV viết lên bảng tập thực 1m2=10000cm2 hành. -Yêu cầu HS nêu lại Bài 1 -BT yêu cầu gì? -Yêu cầu HS tự làm bài -Gọi 5 HS lên bảng đọc các số đo diện tích theo mét vuông yêu cầu HS viết -GV ghi lên bảng yêu cầu HS đọc lại các số đo vừa viết Bài 2 -Yêu cầu HS tự làm bài Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề bài 3.Củng cố dặn dò:. -Dựa vào hình trên để trả lời:1m2=100dm2 -HS nêu:1dm2=100cm2 -HS nêu:1m2=10 000cm2 -HS nêu: 1 m2=100dm2 1m2=10 000cm2 -Nêu -HS làm vào vở BT sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau -HS viết. -2 HS lên bảng làm bài HS1 làm 2 dòng đầu HS 2 làm 2 dòng còn lại HS cả lớp làm vào vở BT 1 HS đọc to -diện tích mỗi viên gạch là: 30c m2 x30c m2=900c m2 -Diện tích căn phòng là 900c m2 x 200=180000 c m2 =180000c m2=18 m2. -Tổng kết giờ học. Tiết 2:. CHÍNH TẢ Người chiến sĩ giàu nghị lực. I.MỤC TIÊU: - Nghe – viết đúng đoạn văn:” Người chiến sĩ giàu nghị lực” - Làm đúng bài tập 2 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Chuẩn bị bài 2a. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND Giáo viên 1: Kiểm tra. -GV yêu câu HS Đọc: nở. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 5’ 2.Bài mới. *Giới thiệu bài. nang, béo lắm, chắc nịch, nóng nực. -Nhận xét. -Dấn dắt ghi tên bài. Đọc đoạn viết.. *HD HS HD h/s tìm hiểu đoạn văn. nghe viết - Đoạn văn viết về ai? chính tả 20’ - Đoạn văn viết về câu chuyện gì cảm động? -Nhắc HS khi viết bài. -Đọc cho HS viết. -Đọc lại bài HĐ 2: Luyện - Chấm 5 – 7 bài. tập. - GV nhận xét bài viết của 12 – 14’ HS Bài 2:Phần a Bài tập yêu cầu gì? Phát phiếu học tập.. 3.Củng cố dặn dò:. HS đọc HS khác nhận xét. -Nghe – và nhắc lại tên bài học. 1 HS đọc đoạn văn - Đoạn văn viết về hoạ sĩ Lê Duy ứng. HS trả lời. -Nghe -Đọc thầm lại đoạn viết, -Viết chính tả. -Đổi vở soát lỗi.. -2HS đọc đề bài. HS nêu. HS làm bài theo nhóm. Đại diện các nhóm dán bài lên bảng, . Cả lớp nhận xét.. -Nhận xét chữa bài. Đáp án: Trung Quốc Chín mươi tuổi trái núi chắn ngang chê cười chết Cháu chắt truyền nhau chẳng thể trời trái núi. -Nhận xét chấm một số vở. -Nhaän xeùt tieát hoïc. -Nhaéc HS veà nhaø luyeän vieát.. Tiết 3:. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài:.Mở rộng vốn từ:Ù Ychí-Nghị lực.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> I.MỤC TIÊU: - Biết thêm một số ù từ ngữ nói về ý chí nghị lực của con người. Bước đầu biết xếp các từ theo hai nhóm nghĩa, hiểu nghĩa từ “nghị lực”, điền đúng một số từ vào đoạn văn, hiểu y nghĩa chung của một vài câu tục ngữ theo chủ điểm đang học. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Một số giấy kẻ sẵn các cột theo yêu cầu bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 kiểm tra 4’. Giáo viên Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét cho điểm HS 2 Bài mới -Giới thiệu bài HĐ 1 giới -đọc và ghi tên bài: thiệu bài MRVTÝ chí_Nghị lực HĐ 2 làm Bài tập 1: Tìm từ bài tập -Cho HS đọc yêu cầu Bài tập 1 BT1+đọc ý a,b và do luôn phần mẫu -GV giao việc -Cho HS làm bài. GV phát giấy cho 1 vài nhóm Cho HS trình bày kết quả. Học sinh 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV -Nghe. -1 HS đọc to lớp lắng nghe. --Những nhóm được phát giấy làm vào giấy HS còn lại làm vào giấy nháp -Đại diện nhóm làm bài trình bày trước lớp -Lớp nhận xét. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng a)Từ : chí phải, chí ly, chí thân, chí tình, chí cơng b)Tư:ø y chi, chí khí, chí -HS chéo lời giải đúng vào vở hướng, quyết chí -1 HS đọc to lớp lắng nghe Bài tập 2. -Cho HS đọc yêu cầu BT2 -Giao việc: -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày. -HS làm việc cá nhân -Lớp nhận xét. -Nhận xét chốt lại kq đúng Bài tập 3. --Những nhóm được phát giấy -Cho HS đọc yêu cầu BT3 làm vào giấy -Giao việc: GV phát giấy cho HS còn lại làm vào giấy nháp 1 vài nhóm -Đại diện nhóm làm bài trình bày trước lớp -Cho hS làm bài -Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> -Cho HS trình bày -Nhận xét khen thưởng những nhóm làm tốt -1 HS đọc to lớp lắng nghe Bài tập 4. -Cho HS đọc yêu cầu BT4 -Giao việc: -Cho HS làm bài. 3 Củng cố dặn dò. -1-2 Em nhắc lại -Suy ngĩ làm bài vào vở -1 soá HS trình baøy keát quaû baøi laøm -lớp nhận xét. -Cho HS trình bày -Nhận xét tiết học. Tiết 4:. KỂ CHUYỆN Kể chuyện đã nghe, đã đọc.. I.MỤC TIÊU: - Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có nghị lực, có ý chí vươn lên trong cuộc sống. - Hiểu được câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Tranh trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’). Hoạt động của giáo viên - Gọi 2 HS lên bảng. + Dựa vào tranh 1, 2, 3. + Dựa vào tranh 4, 5, 6. - Nhận xét.. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng thực hiện. + HS 1 kể đoạn 1 + HS 2 kể đoạn 2.. B. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn đề bài. ( 7’). - Dẫn dắt và ghi tên bài học.. - Nhắc lại tên bài học. - 1 HS đọc đề bài.. - Gạch dưới những từ ngữ quan trọng của đề bài. - Treo gợi ý. - 4 HS lần lượt đoc gợi ý - 1 HS đọc đề bài. - Em chọn chuyện nào? Ở - HS phát biểu ý kiến. đâu? - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS đọc gợi ý 3. - HS đọc những từ ngữ ghi ở - Treo bảng phụ ghi tiêu bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> HĐ2: Kể chuyện. ( 16’). chuẩn đánh giá. Lưu ý HS: + Trước khi kể, các em cần phải giới thiệu tên câu chuyện, tên nhân vật trong chuyện. + Kể tự nhiên, không đọc truyện. + Với truyện dài kể đoạn 1 + 2. - Hình thành cặp kể cho nhau - HS kể theo cặp và trao đổi nghe và trao đổi ý nghĩa câu ý nghĩa câu chuyện. chuyện. - Thi kể chuyện theo yêu cầu. - Nhận xét, bổ sung. - Tổ chức thi kể. - 2 HS nêu.. - Nhận xét và khen HS kể C. Củng hay. cố, dặn dò: - Em hãy nhắc lại nội dung của tiết học. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS làm bài và chuẩn bị tiết sau.. Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2014 Tiết 1:. TOÁN Bài 56: Nhân một số với một tổng. I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng,nhân một tổng với một số. - Biết vận dung vào việc tính nhanh tính nhẩm. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Bảng phụ bài tập 1. HS: Vở ghi bài,SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. Giáo viên -Gọi HS lên bảng .. Học sinh -3 HS lên bảng làm bài HS dưới lớp theo dõi nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 2.Bài mới. HĐ 1: Tính và so sánh giá trị của 2biểu thức.. -Chữa bài nhận xét -Giới thiệu bài -Nêu mục đích bài họ -GV viết lên bảng 4x(3+5)và 4x3+4x5. -Nghe. -HS tính giá trị của hai biểu thức trên - 4x(3+5) = 4x8 =32 - 4x3+4x5 =12+20 =32 So sánh giá trị hai biểu thức Giá trị hai biểu thức bằng HĐ2: Nhân nhau. một số với Gv chỉ cho HS thấy biểu thức 4x(3+5) = 4x3+4x5 một tổng. thứ nhất là một số nhân với một tổng, biểu thức thứ hai là tổng giữa các tích của số đó với từng số hạng của tổng.Từ HS nêu kết luận đó đưa ra kết luận. GV viết dưới dạng biểu thức. 2-3 HS đọc kết luận HĐ 3: Luyện ax(b + c)= a x b+ a x c tập thực hành. Bài 1 GV treo bảng phụ. -BT yêu cầu gì? HS nêu Hướng dẫn HS tính nhẩmgiá trị của các biểu thức để viết vào ô trong bảng. -Yêu cầu HS tự làm bài. HS làm bài vào vở. Bài 2 -Yêu cầu HS tự làm bài HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng làm bài theo 2cách. - HS nhận xét cách làm và kết - Cách làm nào thuận tiện quả. hơn? - Trong bài này nếu cộng trước rồi nhân thì thuận tiện Bài 3 hơn. -Yêu cầu HS đọc đề bài Gọi 2HS lên bảng tính: (3+5) x 4 và 3 x 4 = 5 x 4 (3+ 5)x 4 = 8x4=32 Hướng dẫn HS nêu cách 3x4+5x4 = 12+20 = 32 nhân một tổng với một số. - Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng 3. Củng cố của tổng với số đó rồi cộng dặn dò: 2’ các kết quả lại với nhau..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> -Tổng kết giờ học -Daën HS veà laøm baøi taäp. Tiết 2:. -HS làm vào vở. - Đổi chéo vở kiểm tra bài laãn nhau.. THỂ DỤC Đồng chí Hồng dạy. Tiết 3:. TẬP ĐỌC Vẽ trứng. I.MỤC TIÊU: 1 Đọc chính xác các tên riêng của nước ngoài:Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi,Vê-rô-ki-ô. - Biết đọc diễn cảm Lời thầy giáo đọc gịong ân cần chỉ bảo. 2 Hiểu ý nghĩa truyện: Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành một hoạ sĩ thiên tài. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Chân dung Lê-ô-nác-đô. Phiếu học tập của HS. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND Giáo viên 1. Kiểm tra. -Gọi HS lên đọc bài “ Vua 5’ tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi. Học sinh -Thực hiện. -2HS đọc HS trả lời. B Thái Bưởi thành công nhờ -Nhận xét. đâu? GV đánh giá 2.Bài mới. -Nhận xét chung. HĐ 1: Luyện -GV giới thiệu và ghi tên bài. -Nghe và nhắc lại tên bài học đọc. 10’ - Mỗi HS đọc một đoạn nối Cho HS đọc. tiếp. -Yêu cầu đọc đoạn -Luyện đọc câu dài. -HD đọc câu văn dài. -Ghi những từ khó lên bảng. -Phát âm từ khó. -Đọc mẫu. -Yêu cầu: HĐ 2: Tìm hiểu bài. 10’. -Giải nghĩa thêm nếu cần. Yêu cầu HS đọc đoạn1 - Sở thích của Lê-ô-nác-đô từ. -Nghe. -Nối tiếp đọc cá nhân đồng thanh -2HS đọc cả bài. -Lớp đọc thầm chú giaiû. -2HS đọc từ ngữ ở chú giải. -1HS đọc đoạn 1. - Lê-ô-nác-đố rât thích học vẽ..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> nhỏ là gì? Vì sao trong những ngày đầu học vẽ Lê-ô-nác-đô lại cảm thấy chán ngán? - Thầy Vê-rô-ki-ô cho học trò vẽ thế để làm gì?. -Vì suốt mười mấy ngày cậu phải vẽ rất nhiều trứng. - Để học trò biết cách quan xát sự vật một cách tỉ mỉ.miêu tả trên giấy vẽ một cách chính xác.. -Nhận xét – chốt lại. HĐ 3: đọc diễn cảm. 10’. 3.Củng cố dặn dò: 3’. Tiết 4:. -1HS đọc đoạn 2 -Hình thành nhóm Yêu cầu HS đọc đoạn2 -Trao đổi trả lời. GV chia nhóm và phát phiếu -Nhận xét. học tập -Nhận xét – chốt lại. -Nghe. 4 HS đọc nối tiếp cả bài -HD đọc diễn cảm bài. -Luyện đọc trong nhóm -Một số nhóm thi đọc. GV giơi thiệu đoạn cần đọc -Thi đọc cá nhân. -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về nhà tập kể lại câu chuyện. Chuẩn bị bài tiếp theo. KHOA HỌC Bài Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết: - Hoàn thành sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên dưới dạng sơ đồ. - Mô tả trình bày sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Các hình trong SGK. - Mỗi HS chuẩn bị một tờ giấy khổ A4. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1. Kiểm tra. 4’-5’. Giáo viên Hãy nêu ba thể của nước?. Học sinh -Trả lời. HS khác nhận xét bổ xung.. GV đánh giá cho điểm. 2. Bài mới. -Giới thiệu – ghi tên bài. -Nhắc lại tên bài học. Sơ đồ vòng tuần hoàn của HĐ 1: Hệ nước trong tự nhiên thống hố -Tổ chức hoạt động theo -Hình thành nhóm và thảo.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> kiến thức về nhóm đôi. vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên. GV chỉ hình vẽ. 10’ Giới thiệu các chi tiết trong sơ đồ. GV cho HS quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của nước GV vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước theo cách đơn giản lên bảng. Yêu cầu HS chỉ vào sơ đồ nói về sự bay hơivà ngưng tụ của nước trong tự nhiên. -GV kết luận. GV vừa chỉ sơ đồ vừa nêu.. luận theo yêu cầu. -Quan sát trang 48(SGK) - Liệt kê các cảnh được vẽ trong sơ đồ.. - 3-5 HS nêu trước lớp. - HS khác nhận xét bổ xung.. - Học sinh chuẩn bị giấy vẽ chuẩn bị - HS thực hành vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. - Đổi bài cho bạn. số bài vẽ - Trình bày với nhau về kết quả điểm bài Cả lớp nhận xét. HĐ 2: Vẽ sơ GV yêu cầu HS đồ vịng tuần giấy vẽ. hồn của nước trong tự nhiên. GV trình bày một của HS trước lớp. GV đánh giá cho 3. Cđng cè vẽ của HS. dỈn dß: -Nhận xét kết luận: Yêu cầu HS nhắc lai nội dung chính của bài học -Nhaän xeùt tieát hoïc.. Tiết 1:. Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2014 TOÁN Bài 57: Nhân một số với một hiệu. I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số. - Biết vận dung vào việc tính nhanh tính nhẩm, giải toán cóliên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> GV: Bảng phụ bài tập 1. HS: Vở ghi bài, SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Tính và so sánh giá trị của 2biểu thức.. Giáo viên -Gọi HS lên bảng. -Chữa bài nhận xét -Giới thiệu bài -Nêu mục đích bài họ -GV viết lên bảng 4 x (7-5) và 4 x 7- 4 x 5. Học sinh -3 HS lên bảng làm bài HS dưới lớp theo dõi nhận xét -Nghe. -HS tính giá trị của hai biểu thức trên 4x(7-5)=4x2=8 4x7-4x5=28-20=8 So sánh giá trị hai biểu thức -Giá trị hai biểu thức bằng nhau. HĐ2: Nhân Gv chỉ cho HS thấy biểu thức 4x(7-5)=4x7-4x5 một số với thứ nhất là một số nhân với một tổng. một hiệu, biểu thức thứ hai là hiệugiữa các tích của số đó với số bị trừ, ààsố trừ. Từ đó đưa ra kết luận. HĐ 3: Luyện GV viết dưới dạng biểu thức. HS nêu kết luận tập thực ax(b - c)= a x b- a x c hành. 2-3 HS đọc kết luận Bài 1 GV treo bảng phụ. -BT yêu cầu gì? HS nêu Hướng dẫn HS tính nhẩm giá trị của các biểu thức với một bộ giá trị của a,b,c để viết vào ô trong bảng. -Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề bài Gọi 2HS lên bảng tính: Khuyến khích HS ap dụng cách nhân một số với một hiệu.. HS làm bài vào vở.. 2 học sinh làm bài trên bảng cả lớp làm bài vào vở. Nêu kết quả và cách làm..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Bài 4 GV ghi b ảng; (7 -5) x 3 , à 7 x 3 – 7 x 5 GV cho HS tập nêu một hiệu với một số. 3.Củng cố dặn dò: 2’. 2 học sinh làm bài trên bảng Học sinh khác nhận xét ,so sánh kết quả. Khi nhân một hiệu với một số ta có thể nhân lần lượt số bị trừ,số trừ với số đó rồi trừ các kết quả cho nhau.. -HS làm nốt các phần còn lại Yêu cầu HS làm nốt các phần vào vở. còn lại vào vở. - Đổi chéo vở kiểm tra bài laãn nhau.. -Tổng kết giờ học Yêu cầu HS nêu lại 2 cách nhân vừa học.. Tiết 2:. TẬP LÀM VĂN Kết bài trong bài văn kể chuyện.. I.MỤC TIÊU: - Giúp HS biết được hai cách kết bài (kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng) trong bài văn kể chuyện. - Bước đầu biết viết kết bài của truyện theo cách: Mở rộng . II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ của bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu phần ghi nhớ trong tiết trước. - Đọc phần mở bài đã viết theo yêu cầu của bài tập 4 (phần luyện tập). B. Bài - GV đánh giá cho điểm. mới: 1. Giới thiệu bài Giáo viên giới thiệu bài.. Học sinh - 1 HS lên bảng đọc ghi nhớ. - 2 HS đọc phần mở bài đã viết. - HS khác nhận xét. - HS mở SGK và lắng nghe. - 1 HS đọc yêu cầu bài..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> 2. Nhận xét:. 3. Luyện tập. Bài 1: Kể lại truyện “Ông Trạng thả điều”. Bài 2: Đoạn kết của truyện “Ông Trạng thả diều”. - Đoạn kết truyện: “Thế rồi vua mở khoa thi … Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta”. Bài 3: Thêm vào cuối truyện một lời đánh giá, nhận xét làm đoạn kết. - Câu truyện này làm em càng thấm thía lời của cha ông: “Ngưòi có chí thì nên, nhà có nền thì vững”. - Trạng nguyên Nguyễn Hiền đã nêu một tấm gương sang về nghị lực cho tuổi trẻ chúng em. - GV chốt lại. Bài 4: So sánh hai cách kết bài: - Cách kết bài của truyện chỉ cho biết kết cục của truyện. - Cách kết bài sau: Sau khi cho biết kết cục của truyện còn có thêm lời bình luận về truyện. Ghi nhớ: Có hai cách kết bài: - Kết bài mở rộng: Nêu ý nghĩa hoặc đưa ra lời bình luận về câu chuyện. - Kết bài không mở rộng: Chỉ cho biết kết cục của câu chuyện, không bình luận gì thêm. Bài 1: Sau đây là các cách kết bài của truyện Rùa và Thỏ. Em hãy cho biết đó là cách kết bài theo kiểu nào? - GV treo bảng phụ. + câu a: kết bài không mở rộng. + câu b, c, d, đ: kết bài mở rộng. - GV kết luận. Bài 2: Tìm phần kết bài của. - 1 HS kể chuyện. - HS tìm phần kết của truyện và đọc. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét.. - 2 HS đọc 2 cách kết bài. - HS suy nghĩ và so sánh 2 cách kết bài. HS nêu nhận xét về 2 cách kết bài. - HS theo dõi và bổ sung. - 3 HS đọc phần ghi nhớ. - Cả lớp đọc thầm.. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm việc theo nhóm. - đại diện nhóm trả lời. - HS khác nhận xét.. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp tìm kết bài của hai truyện. - HS đọc đoạn kết và trả lời câu hỏi. - HS khác nhận xét.. - HS đọc yêu cầu của bài..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> truyện: “Một người chính trực”, “Nỗi dằn vặt của Anđrây-ca”. Cho biết đó là những C. Củng cố kết bài theo cách nào? dặn dò: + truyện Một người chính trực: kết bài không mở rộng. + truyện Nỗi dằn vặt của Anđrây-ca: kết bài mở rộng.. - HS làm việc cá nhân. - HS đọc bài làm của mình. - Cả lớp nhận xét. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm việc cá nhân. - HS đọc bài làm của mình. - Cả lớp nhận xét.. Bài 3: Viết lại kết bài của truyện Nỗi dằn vặt của Anđrây-ca hoặc Một người chính trực theo lối mở rộng.. - GV nhận xét. Tiết 3:. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tính từ (tiếp theo). I.MỤC TIÊU: - HS nắm được cách biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. - Nhận biết các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. - Bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bảng phụ viết sẵn bài tập ở phần tìm hiểu bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND Hoạt động của GV A. Kiểm - Tính từ là gì? Lấy ví dụ? tra bài cũ: - GV đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về tính từ. Qua đó giúp các em nhận biết 2. Nhận cách biểu thị mức độ; tìm xét: được cách biểu thị mức độ của đặc điểm người, sự vật hiện tượng Bài 1: Đặc điểm của các sự vật được miêu tả trong các. Hoạt động của HS - 2 HS trả lời - HS khác nhận xét.. - lắng nghe.. - 1 HS đ ọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - 1 HS làm bài và phát biểu ý kiến..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 3. Phần luyện tập. câu sau khác nhau như thế nào? a) Tờ giấy trắng: mức độ trung bình - tính từ trắng. b) Tờ giấy này trăng trắng: mức độ thấp - từ láy trăng trắng. c) Tờ giấy này trắng tinh: mức độ cao - từ ghép trắng tinh. - GV chốt l ại: ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng cách thêm vào trước tính từ trắng từ rất - rất trắng, hoặc các từ hơn, nhất - trắng hơn, trắng nhất. Ghi nhớ:. - HS khác nhận xét và bổ sung.. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc đề bài. - HS gạch chân từ biểu thị. mức độ bằng bút chì vào sgk. Bài 1: Gạch chân những từ - HS đọc kết quả bài làm của ngữ biểu thị mức độ của đặc mình. điểm sự vật trong đoạn văn - Các HS khác nhận xét. sau: Hoa cà phê thơm đậm và ngọt … Hoa cà phê thơm lắm em ơi Trong ngà trắng ngọc, xinh và sáng Như miệng em cười đâu đây thôi. Mỗi mùa … ngà ngọc và toả ra mùi hương thơm ngan ngát … đẹp hơn, lộng lẫy hơn và tinh khiết hơn. - GV chốt lại kết quả đúng. Bài 2: Tìm những từ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: đỏ, cao, vui. + Đỏ: đo đỏ, đỏ rực, đỏ hồng, đỏ chói, đỏ chót, đỏ chon chót, đỏ tía, rất đỏ, đỏ lắm … C. Củng cố + Cao: cao cao, cao vút, cao dặn dò. chót vót, cao vòi vọi, rất cao, cao quá, cao lắm, cao như núi … + Vui: vui vui, vui vẻ, vui. - 1 HS đọc yêu cầu bài ra - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm đứng lên trình bày. - Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.. - 1 HS đọc yêu cầu bài ra. - HS làm việc cá nhân. - 1 số HS phát biều câu mình đặt. - Các HS khác nhận xét. - 1 HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> sướng, mừng vui, vui mừng, vui lắm, vui như tết … - GV nhận xét và chốt lại. Bài 3: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. VD: - Mặt trời đỏ rực đang từ từ nhô lên. - Bầu trời cao vòi vọi. - Em rất vui sướng khi được điểm tốt. GV nhận xét. - Yêu cầu HS nêu ghi nhớ - GV nhận xét tiết học.. Thứ sáu ngày 30 tháng11 năm 2014 TOÁN Bài58: Luyện tập. Tiết 1:. I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Vận dụng kiến thức đã học về tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tinh, tinh nhanh. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - GV: Bảng phụ bài tập 1. - HS: Vở ghi bài,SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1 Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1 Củng cố kiến thức. Giáo viên -Gọi 2HS lên bảng. -GV nhận xét -giới thiệu bài -Nêu mục đích bài hocï -GV viết lên bảng Luyện tập GV đặt câu hỏi HD học sinh nhắc lại kiến thức.. Học sinh -Phát biểu tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân. Cả lớp nhận xét. Nghe HS nêu: - Tính chất giao hoán của p/nhân. - Tính chất kết hợp của.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> HĐ 2: Luyện tập thực hành.. Bài 1 -BT yêu cầu gì? Hướng dẫn HS cách làm bài. -Yêu cầu HS tự làm bài.. p/nhân. -Cách nhân một số với một tổng. - Cách nhân một tổng với một số.. Bài 2 -Yêu cầu HS tự làm bài Chọn cách làm thuận tiện nhất. Cách làm nào thuận tiện hơn? Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề bài Hướng dẫn HS cách làm bài. Gọi 2HS lên bảng tính:. HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét. HS làm bài vào vở. Vài HS đọc kết quả.Nhận xét các kết quả. 2 HS lên bảng làm bài theo 2cách. HS nhận xét cách làm và kết quả. HS làm nốt phần còn lại của bài. 2HS lên bảng tính:. Bài 4 Gọi 1 HS đọc bài. Gọi 1 HS tóm tắt ,một HS giải bài toán.. 217 x11 = 217 x (10 + 1) =……. 217 x 9 = 217 x (10 – 1) =…… HS nhận xét cách làm và kết quả. HS làm nốt phần còn lại của bài.. 3.Củng cố dặn dò: 2’. -Tổng kết giờ học -Dặn HS về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài tiếp theo.. Nêu cách tính chu vi , diện tích của hình chữ nhật. Bài giải …….. ……. -HS làm vào vở. - Đổi chéo vở kiểm tra bài laãn nhau..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Tiết 2:. THỂ DỤC Đồng chí Hồng dạy. Tiết 3:. TẬP LÀM VĂN Kể chuyện (Kiểm tra viết). I.MỤC TIÊU: - Học sinh viết được bài văn kể chuyện đúng với yêu cầu của đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt truyện (mở bài,diễn biến,kết thúc). - Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên,chân thật.Trình bày sạch sẽ( khoảng 12 câu) II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV : Bảng viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn kể chuyện. HS : Vở làm bài kiểm tra viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG. ND 1.Giới thiệu.. Giáo viên Học sinh -Giới thiệu mục tiêu của tiết -Nghe. kiểm tra. -Ghi đề bài lên bảng. 2.Viết đề. -Em hãy nhắc lại nội dung Ôn lại cách cần ghi nhớ về các phần của kể chuyện một bài -Một bài văn kể chuyện gồm văn kể chuyện? 3 phần. +Phần mở bài +Phần diễn biến +Phần kết bài . --Viết đề vào vở. -Đọc và viết đề lên bảng. -1HS đọc lại đề bài. -Nối tiếp nêu. -Em chọn đề tài nào? -Nhắc HS chú ý: Một số nội dung của bài văn kể chuyện. Viết bài Nhắc nhở HS trước khi Laøm -HS Làm bài vở. vào vở. baøi – -Noäp baøi. Thu baøi. 3. Dặn dò: -Nhận xét thái độ làm baiø. Nhaéc HS chuaån bò tieát sau..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Tiết 4: SINH HOẠT I. MỤC TIÊU: - Tổng kết thi đua các mặt hoạt động trong tuần của lớp. - Xếp loại thi đua các tổ trong lớp. - Phổ biến nội dung hoạt động của tuần sau. II .NỘI DUNG: 1. Tổng kết điểm thi của các tổ: - Nề nếp: - Học tập: 2. Xếp loại thi đua giữa các tổ: 3. Giáo viên đánh giá nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: - Về nề nếp. - Về học tập. - Các hoạt động tập thể. 4. Phổ biến nội dung hoạt động của tuần sau:.

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

<span class='text_page_counter'>(69)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×