Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra hinh hoc 8 tiet 54 ma tran moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.22 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HOÀ THẮNG II ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Năm học : 2015- 2016 Môn : Tiết PPCT. HÌNH HỌC 54. Người ra đề :. Lớp :. 8. VI HÙNG SƠN. Tổ chuyên môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương III – Tam giác đồng dạng - Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán hình học về tam giác đồng dạng - Lấy điểm kiểm tra hệ số 2. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản. 3. Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, yêu thích môn học. II.CHUẨN BỊ : - GV : Ra đề - đáp án, in sẵn đề kiểm tra - HS: + Học bài, ôn bài kĩ trước khi thi. + Chuẩn bị giấy, bút, MTCT, đồ dùng học tập đầy đủ. III. NỘI DUNG: ĐỀ 1: 1. Ma trận nhận thức:. TT. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Chương III- Tam giác đồng dạng. Số tiết 18. Tầm Trọng Tổng Điểm quan số điểm 10 trọng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. (18 tiết) §1. Định lí Talet trong tam giác. §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. §3. Tính chất đường phân giác của tam giác. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.. 3. 18. 1. 18. 1.0. 2. 12. 2. 24. 1.5. 7. 40. 3. 120. 5.0. 3. 18. 2. 36. 2.0. 2. 12. 1. 12. 0.5. 17. 100. 210. 10.0. Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng 1 2 3 4 Câu 1 §1. Định lí Talet trong tam giác. §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí 1đ Talet.. Tổng điểm. 2 3. 4 5. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. §9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Kiểm tra chương.. 2.Ma trận đề:. §3. Tính chất đường phân giác của tam giác. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.. Câu 2 1,5đ. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Cộng Số câu. Câu 4 2,5đ. Số điểm 3.Bảng mô tả câu hỏi:. 1.0 1.5. Câu 3. 5.0. 5đ. 1. 2 1đ. 2.5 1. 4đ. 4 5đ. 10.0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Hiểu được định lý Ta–lét đảo trong việc chứng tỏ hai đường thẳng song song. Câu 2: Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng. Câu 3: a, Chứng minh hai tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng. b, Tìm độ dài đoạn thẳng thông qua hai tam giác đồng dạng. Câu 4: - Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng . 4. Đề bài: Bài 1: (1,0 điểm). A. Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm AM = 3cm; AN = 6cm. M B. N C. Chứng tỏ: MN // BC. Bài 2: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D  BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC. Bài 3: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N  AC) và MN = 4cm. a, vẽ hình, viết giả thiết kết luận. b,Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng. c, Tính độ dài cạnh BC. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (H  BC). Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA. 5.Đáp án- biểu điểm:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài Bài 1 (1,0 điểm). Bài 2 (1,5điểm). Nội dung. Điểm 0,25. AM 3  Ta có: AB 5 AN 6 3   AC 10 5 AM AN  Suy ra: AB AC. 0,25 0,25. Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC. 0,25. - Vẽ hình đúng  Vì AD là phân giác của BAC nên ta có:. 0,25. DB AB 15 5 = hay  DC AC 21 CD. Bài 3 (5,0điểm). Suy ra: CD = 7(cm) BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm) - Vẽ hình đúng  b,  AMN và  ABC có: A chung AMN  ABC. (vì MN // BC). Vậy  AMN S  ABC AM AN MN 2  =  Suy ra: AB AC BC 5 AM MN 2   c, Từ tỉ số trên ta có: AB BC 5 MN.AB Suy ra: BC = AM. 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,5 0,75 1,0. 4.5 10 hay BC = 2 (cm). Bài 4 (2,5điểm). * Vẽ đúng hình Xét  ABC và  HBA có:. 1,0 0,5 0,5.   BAC BHA 900  B : góc chung.  ABC. S. 0,5.  HBA. ĐỀ 2: 1. Ma trận nhận thức: Chủ đề. Tầm quan trọng. Trọng số. Tổng điểm Theo ma trận. điểm. Làm tròn điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10 Tính chất đường phân giác của tam giác. 12. 3. 36. 1.2. 1.25. Các trường hợp đồng dạng của tam giác. 35. 2. 70. 2.3. 2.25. Định lý TaLét. 18. 3. 54. 1.8. 1.75. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 35. 4. 140. 4.7. 4.75. 300. 10.0. 10.0. 100%. 2. Ma trận đề: Tên Chủ đề (nộidung,chương …). Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tính chất đường phân giác của tam giác. Vân dụng t/cđpg tính tỉ số hai đoạn thẳng. Số câu Số điểm %. Câu 1a 1.25 – 12.5%. Tỉ lệ. Các trường hợp đồng dạng của tam giác. Hiểu cm hai tam giác đd thông qua hai góc nhọn bằng nhau. Số câu Số điểm %. Câu 1b 2.25 – 22.5%. Tỉ lệ. Định lý TaLét. Vận dụng ở mức cao hơn. Cộng. 1 1.25 – 12.5%. 1 2.25 – 22.5% C/m hai tg đd thông qua hai cạnh gv t/ư tỉ lệ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số câu Số điểm %. Câu 2a 1.75 – 17.5%. Tỉ lệ. 1 1.75 – 17.5%. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Hiểu được c/m hai đt vuông góc dựa vào hai tg đd. Vận dụng Vận dụng hai hai tg đd tính tam giác đd tỉ số dt tính độ dài đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm. Câu 2b 1.5 – 15%. Câu 2c 1.5 – 15%. Câu 2d 3 1.75 – 17.5% 4.75 – 47.5%. 2 3.75 37.5%. 3 4.5 45%. 1 1.75 17.5%. Tỉ lệ %. 6 10.0 100%. 3. Bảng mô tả Câu 1: a/ Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác tính tỉ số hai đoạn thẳng b/ Chứng minh được hai tam giác đồng dạng thông qua hai góc nhọn bằng nhau Câu 2: a/ Vận dụng định lý Ta-lét chứng minh hai tam giác đồng dạng b/ Vận dụng hai góc bằng nhau của hai tam giác đồng dạng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc c/ Tính tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng thông qua hai tam giác đồng dạng d/ Vận dụng hai tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng . GHI CHÚ :. * Nội dung các bài toán trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức . * Đề gồm có 37.5% ở mức độ thông hiêủ, 45% vận dụng ở mức độ cấp thấp, 17.5% vận dụng ở mức độ cấp cao . 4. Đề bài: Câu 1: (3. 5 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm , BC = 9cm ,. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD . Tia phân giác góc CBD cắt CD tại E..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> EC a/ Tính tỉ số ED BCD. b/ Chứng minh AHB. A D  90   , AB = 4cm, Cho hình thang vuông ABCD 0. Câu 2: (6. 5 diểm ) CD = 9cm , AD = 6cm . ADC a/ Chứng minh BAD b/ Chứng minh AC vuông góc với BD. c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính tỉ số diện tích hai tam giác AOB và COD. d/ Gọi K là giao điểm của DA và CB . Tính độ dài KA. 5. Đáp án-biểu điểm: Bài 1. 0.25 Hình vẽ đúng đẹp. A. 12cm. B. 9cm H D. C. E. Tính được :. 1.0. EC a/ Tính đúng ED = 5/3. 2.25. b/ Chứng minh đúng Bài 2. 0. 25. K. Hình vẽ đúmg đẹp. 4. A 6. O 1. D. Chứng minh được :. B. 2. 2 9. C. ADC ( c – g – c ) a/ Chứng minh : BAD b/ Gọi O là giao điểm của AC và BD   Ta có : D1 C2 ( câu a ) 0   mà : D1  D2 90 ( gt ) 0   nên : C2  D2 90. 1.5 0.25 0.5 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> : 0.25. Do đó AC  BD. 0.5. c/ AOB. COD ( g – g ) 2. 2. S AOB  AB   4  16      S CD 81    9 COD Nên KA AB x 4    d/ Ta có : KD DC x  6 9. suy ra : x = 4,8 cm .. 1.0 1.5 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×