Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề 1. Tìm x biết : Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tổng ba góc của một tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Tập hợp Q các số hữu tỉ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4.Đại lượng tỉ lệ thuận. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5.Hai tam giác bằng nhau.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm %. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7 ( 2015- 2016 ) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Vận dụng các quy tắc để giải toán tìm x biết 3 2,0 Biết định lí Tính được tổng ba góc số đo các của một góc trong tam giác của tam giác 1 1 1 1 Vận dụng được quy tắc các phép tính trong Q để làm BT. 3 2 Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận. 2 1,5 Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giácđể chứng minh hai tam giác bằng nhau 2 2,5 1 1 8 1 1,0 = 10% 1,0 = 10% 5.5 = 55% 2,5 = 25%. Cộng. 3 2,0 = 20%. 2 2,0 = 20%. 3 2,0 = 20%. 2 1,5 = 15%. 2 2,5 = 25% 12 10 = 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Phương Tú BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:.......................................... Năm học: 2015- 2016 Lớp:.... MÔN TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90phút - Ngày thi /12/2015) Điểm Họ tên, chữ kí người chấm thi Họ tên, chữ kí người coi thi. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): I. Trắc nghiệm ( 2điểm) Khoanh tròn vào đáp án hợp lý 1 4  3 7 là : Câu 1. Kết quả của phép tính 4 5 4 4 A. 21 B. 10 C. 10 D. 22 Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. C. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 12 4  Câu 3. Cho x 9 .Giá trị của x là: A. x 3 ; B. x  3 ;. C. x  27 ; D. x 27 Câu 4. Cho 3 đường thẳng a,b,c. Nếu a//b, b  c thì khẳng định nào sau đây đúng: A. a//c; B. a  c; C. b//c; D. a  b. Câu 5. Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a  3 thì công thức nào sau đây là đúng: x 3 y y 3 x A. B. 3.x y C. D. 3.y x Câu 6 . Nếu x 9 thì x bằng : A. x 3 ; B. x  3 ; C. x 81 ; D. x  81 Câu 7. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng: A. Không có điểm chung B. Chỉ có một điểm chung C. Có hai điểm chung D. Vuông góc với nhau Câu 8. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 B. f( 2 ) = 1;. A. f(-2) = 9; II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bµi 1: (2 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh. C. f(-1) = - 5;. D. f(0) = 0.. 2. 2. a). 2. 5 4 . 9 0, 25  4.  3 1 5     b)  2 3  6 5 1 3 x x2  2 a) 2 3.  2 x  1. 2. . 1 4. Bµi 2: (1,5 ®iÓm) T×m x biÕt: b) Bµi 3:(1,5 điểm) Ba lớp 7A,7B,7C của trương THCS Phương Tú trồng được tổng cộng 36 cây..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biết số cây của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được. Bµi 4:(2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC Chứng minh rằng: a) AMB AMC b) AM  BC a c  Bµi 5:(0,5 điểm). Chứng minh từ tỉ lệ thức b d (a  b 0,c  d 0) a b cd  ta có thể suy ra tỉ lệ thức a  b c  d . . BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 ( 2015- 2016 ) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án. A. D. D. B. C. C. A. A. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8điểm) Bµi 1 : (2đ) a)  25  16  0,5 . 0,5. 3 2. 0,25 0,25. 3  0,5  1,5 4 2. 2. 2.  3 1  5  3.3 1.2  5  9 2  5             2 3 6 2.3 3.2     6  6 6 6 b) 2. 0,5. 2.  9  2  5  7  5 49 5 245           6  6  6  6 36 6 216. 0,5. Bµi 5 : (0,5đ) a c a b    c d Áp dụng tính chất 2 tỉ lệ thức ta có b d a b a b a  b    c d c  d c d Áp dụng tính chất 1 của dãy tỉ số bằng nhau ta có : a b a  b a b cd    a  b c  d (Áp dụng tính chất 2 tỉ lệ thức) Từ c  d c  d Bµi 2 : (1,5đ). 0,25 0,25. 5 1 3 x x2  2 a) 2 3. ( 0,75đ) 5 1 3 x x   2 2 3 2 13 1 x 6 2  1 13 x : 2 6 3 x 1 2  1   2 x13 4 b). Trêng hîp 1. ( 0,75đ) ( 0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2x . 1 . 2x  x. . 1 4. 5 4. 5 8. Trêng hîp 2. (0,25đ). 1 2 x  1  4 3 2x  4 Bµi 3:3(1,5đ) Gọix  số8 cây của 3 lớp 7A,7B,7C lần lượt VËy x= làvµx,y,z x= :. 0,25 0,25. Ta có x  y  z 36. . x y z x  y  z 36     3 3 4 5 3  4  5 12. Số cây của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 3;4;5 x 3  x 9 3 y 3  y 12 4 z 3  z 15 5 Vậy số cây của ba lớp 7A,7B,7C trồng lần lượt là 9;12;15 Bµi 4 : (2,5đ) GT  ABC. AB = AC A MB = MC a) AMB AMC KL b) AM  BC B. M. C. a) Xét tam giác AMBvà AMC có: AB = AC MB = MC AM là cạnh chung  AMB AMC (c.c.c)   b) Ta có AMB AMC :  AMB AMC 0     Mà AMB và AMC là hai góc kề bù  AMB  AMC 180    AMB  AMB 1800. 0,25. 0,5 0,25. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>    2AMB 1800  AMB 900    AMB AMC 900 Hay AM  BC. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×