Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA HOA 9 HKI 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐC TỔ CHUYÊN MÔN SINH - HÓA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập- Tự do- Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề ) Năm học: 2015 - 2016 A. THIẾT LẬP MA TRẬN: Tên Chủ đề Nhận biết. Chủ đề 1 Chương 1 Các loại hợp chất vô cơ (18 tiết) Số câu: 2 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ 45% Chủ đề 2 Chương 2 Kim loại (9 tiết). Số câu 2 Số điểm 4,5 Tỉ lệ 45 % Chủ đề 3 Chương 3 Phi kim (6 tiết) Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % Tổng số câu 5 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100%. Viết được dãy hoạt động hoá học của kim loại và ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại. Số câu 1 Số điểm 2,5. Thông hiểu. Vận dụng. Nhận biết các loại hợp chất vô cơ bằng phương pháp hóa học. Số câu 1 Số điểm 2. Tính được khối lượng chất tham gia hoặc chất sản phẩm. Số câu 1 Số điểm 2. Vận dụng ở mức cao hơn. Cộng. Số câu 2 điểm= 4,5 Tỉ lệ 45%. Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của sắt. Số câu 1 Số điểm 2. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu 2 điểm= 4,5 Tỉ lệ 45%. Phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm Số câu 1 Số điểm 1. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu 1 Số điểm= 1 Tỉ lệ 10%. Số câu 2 Số điểm 3,5 Tỉ lệ 35%. Số câu 2 Số điểm 4 Tỉ lệ 40 %. Số câu 1 Số điểm 2,5 Tỉ lệ 25 %. Số câu 5 Số điểm 10 Tỉ lệ 100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B- BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: Câu 1. ( 2,5 điểm). Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại và cho biết ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại. Câu 2. ( 1 điểm). Nêu phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình phản ứng minh họa. Câu 3. ( 2điểm ). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, HCl, Na2SO4, NaCl. Viết các phương trình hóa học ( nếu có). Câu 4. ( 2 điểm ). Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: (1) (3) (4) Fe FeCl3 (2) Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3 Câu 5. ( 2,5 điểm ). Cho dung dịch NaOH vào 500 ml dung dịch CuSO 4 0,2M vừa đủ thì thu được một kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung thu được một chất rắn. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng chất rắn thu được. ( Biết: MNa = 23 g; MO = 16 g ; MCu = 64 g; MH = 1 g; MS = 32 g ) C- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Câu 1. Đáp án *Dãy hoạt động hóa học của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe , Pb, (H), Cu, Ag, Au. 2,5 điểm * Ý nghĩa: - Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải. - Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2 . - Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit ( HCl, H2SO4 loãng,…) giải phóng khí H2 . - Kim loại đứng trước ( trừ Na, K,…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. Câu 2 1 điểm. Câu 3 2 điểm. Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. Đun nóng nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với chất oxi hóa 0,5 mạnh như MnO2 ( hoặc KMnO4). o 0,5 4HCl + MnO2 t MnCl2 + Cl2 + H2O + Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử. 0,25 + Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là dung 0,5 dịch HCl, mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch NaOH, 2 mẫu thử còn lại không đổi màu quỳ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4 2 điểm. tím + Cho dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch còn lại + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 → 2 NaCl + BaSO4 ↓ + Mẫu thử còn lại không hiện tượng là dung dịch NaCl. o (1) 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3  + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O (4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4 . 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5. (HS có thể viết các pthh khác nếu đúng vẫn đạt điểm). Câu 5. a. Phương trình hóa học. 2,5 điểm 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2. to. Na2SO4 CuO +. H2O. + Cu(OH)2. . 0,5 0,5. b. Chất rắn thu được là CuO - Số mol CuSO4 = 0,2 x 0,5 = 0,1 (mol). 0,5. - Số mol CuO = số mol Cu(OH)2 = số mol CuSO4 = 0,1 0,5 (mol) - Khối lượng CuO = 0,1 x 80 = 8 (gam). 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×